Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận +Hướng dẫn chấm)

doc 8 trang Thu Minh 15/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận +Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_2_truong_th_thcs_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận +Hướng dẫn chấm)

  1. UBND huyện An Lão Trường TH &THCS Trường Thành MA TRẬN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học 2022 – 2023 Số câu và Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số và phép tính cộng, trừ (không nhớ ), có nhớ trong phạm vi 1000. Số câu 3 2 1 3 3 2 3 1 2 4 -Bảng nhân, chia 2, 5 Số điểm 2.Đại lượng và đo đại lượng: Ki- lô – 1 1 Số câu gam, lít, km, m,dm ; Số điểm 0,5 0,5 3. Yếu tố hình học:, đường gấp khúc, Số câu 1 1 hình tứ giác, tam giác, khối trụ, khối 0,5 0,5 cầu . Số điểm 4. Giải toán có lời văn: Giải và trình bày Số câu 1 1 1 1 lời giải các bài toán bằng 1 phép tính cộng, trừ hoặc BT về ít hơn, nhiều hơn, Số điểm 1 2 1 2 .. Tổng Số câu 5 1 3 1 6 4 Số điểm 3 1 5 1 4 6
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH & THCS TRƯỜNG THÀNH NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 2 (Thời gian làm bài 40 phút,) Họ và tên :............................................ SBD ........... Lớp: 2............... PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1.( 1 điểm). a)Kết quả của phép tính: 235 – 34 = ? A. 287 B. 111 C. 201 D. 286 b)Kết quả của phép tính 5 x 4 = ? A.9 B.25 C.20 D.15 Câu 2 .( 0,5 điểm). Hiệu của 83 và 45 là: A. 37 B. 38 C. 39 D. 40 Câu 3 .( 0,5 điểm). Thương của 18 và 2 là: A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 Câu 4.( 0,5 điểm). Hình nào là khối trụ? Câu 5.( 0,5điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 1 giờ = phút A. 24 B. 30 C. 60 D. 45 Câu 6: (1 điểm) Mỗi xe đạp có 2 bánh xe. Vậy 6 xe đạp như thế có số bánh xe là: A. 13 bánh xe B. 12 bánh xe C. 16 bánh xe D. 15 bánh xe
  3. II. TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 7: (2 điểm).Đặt tính rồi tính 543 - 403 991 – 530 246 + 45 762 + 184 Câu 8: (1 điểm).Tính 37 kg + 18 kg = ................ 2 m x 4 = ............... 80 km – 27 km = .............. 40 l : 5 =................. Câu 9 :(2 điểm). Có 35 lít dầu chia đều vào 5 chai . Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít dầu? ...................................... Câu 10 :(1 điểm) Cho ba số 2, 6, 7. Em hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau? ..................................................................................................................... ....................................
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS TRƯỜNG THÀNH BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Toán - Lớp 2 Năm học 2022 - 2023 PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a) C B C D C B b) C II. TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 7: (2 điểm):Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25đ Câu 8: (1 điểm). (Mỗi kết quả đúng được 0,25đ) 37 kg + 18 kg = 55 kg 2 m x 4 = 8 m 80 km – 27 km = 53 km 40 l : 5 = 8 l Câu 9 :(2 điểm). Bài giải Mỗi chai có số lít dầu là:(1đ) 35 : 5 = 7(l) (0,75đ) Đáp số: 7 l dầu (0,25đ) Câu 10 :(1 điểm) Mỗi số đúng được 0,15 đ 267; 276; 726; 762; 627; 672
  5. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HKII TRƯỜNG TH & THCS TRƯỜNG THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 2 (ĐỀ 3) (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ và tên :..................................................SBD ........... Lớp: 2............ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) a. Tích của 2 và 8 là: A.15 B. 17 C. 16 D. 10 b. Số liền trước của số 99 là: A. 100 B. 90 C. 98 D. 97 Câu 2. (0,5điểm) Kết quả của phép tính 4 x 5 = ? A.9 B.20 C.25 D.15 Câu 3. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 1 m = ............ dm A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 4 (0,5 điểm): Số hình chữ nhật có trong hình bên là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 5 (0,5 điểm). Thương của 12 và 2 là: A. 18 B. 14 C. 6 D. 12 Câu 6: (1 điểm) Mỗi xe đạp có 2 bánh xe. Vậy 6 xe đạp như thế có số bánh xe là: A. 12 bánh xe B. 13 bánh xe C. 16 bánh xe D. 15 bánh xe
  6. II. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 239 + 124 982 – 765 780 + 24 727 - 19 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 8 (1điểm) Tính a. 92 - 35 + 28 b. 48 + 32 - 39 =.................................. =............................ =................................... =............................ Câu 9: (2 điểm) Mỗi lọ hoa Mai cắm 5 bông hoa. Hỏi 2 lọ hoa như vậy Mai cắm bao nhiêu bông hoa? Câu 10: (1điểm.) Tìm tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau?
  7. ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a. C B B D C A b. C II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 7: (2 điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Câu 8: (1 điểm). Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm 5cm x 7 = 35 cm 45 m - 28 m= 17 m 20m : 2 = 10m 36 dm + 27 dm = 63 dm Câu 9 (2 điểm) Bài giải 2 lọ hoa như vậy Mai cắm số bông hoa là: (1 điểm) 5 x 2= 10 (bông) (0,75 điểm) Đáp số: 10 bông hoa (0,25 điểm) Câu 10: (1 điểm) Bài giải Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 (0,25 điểm) Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: 10 (0,25 điểm) Vậy tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 + 10 = 108 (0,25 điểm) Đáp số: 108 (0,25 điểm)