Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)

doc 3 trang Thu Minh 15/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_1_truong_th_thcs_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG TH-THCS TRƯỜNG THÀNH Mụn: Toỏn – Lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phỳt,) Họ và tờn :..................................................SBD ........... Lớp: 1............. Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ trước ý đỳng : Bài 1 (0.5 điểm) - Một tuần lễ cú : A. 5 ngày B. 7 ngày C. 6 ngày Bài 2. (1 điểm) a/ Kết quả của phộp tớnh 89 – 6 là: A. 29 B. 83 C. 82 b. Kết quả của phép tính 34 + 5 là: A . 84 B. 38 C. 39 Bài 3. (1 điểm) a/ Số liền trước của 62 là A. 60 B. 61 C. 63 b/ Số liền sau của 75 là A. 77 B. 76 C. 67 Bài 4.(1 điểm) Điền số thớch hợp vào chỗ chấm a) Đồng hồ chỉ : giờ b) Đồng hồ chỉ : giờ Bài 5: (0,5 điểm) Điền số thớch hợp vào chỗ chấm a) Số gồm 3 chục và 5 đơn vị viết là ....... b) Số gồm 4 chục và 0 đơn vị viết là .......
  2. Phần II. Tự luận ( 6 điểm) Bài 6. (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh 16 +3 12 + 35 80- 20 51+2 .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... Bài 7. (1 điểm) Tớnh 50cm + 20cm = ........................... 40 cm – 20 cm = ........................... 20 cm + 30cm = ........................... 60 cm – 10 cm = ........................... Bài 8 (2 điểm) Mai hỏi được 25 bụng hoa, Mi hỏi được 13 bụng hoa. Hỏi cả hai chị em hỏi được bao nhiờu bụng hoa? Cả hai chị em hỏi được bụng hoa. Bài 9. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ụ trống. 5 10 25
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI Kè II TRƯỜNG TH-THCS TRƯỜNG THÀNH Mụn: Toỏn - Lớp 1 Năm học 2022 - 2023 PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Cõu 1(0,5đ) Cõu 2 (1đ) Cõu 3(1đ) Cõu 4(1đ) Cõu 5(0,5đ) B a) B D a) 3 giờ a) 35 b) C b) 5 giờ b) 40 PHẦN II. TỰ LUẬN Cõu 6: (2 đ) Học sinh đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm Nếu đặt tớnh đỳng, KQ sai cho nửa số điểm. Đặt tớnh sai khụng cho điểm. Cõu 7: (1 đ) Học sinh tớnh đỳng mỗi phần được 0,25 đ HS tớnh đỳng kết quả, thiếu hoặc sai đơn vị khụng được điểm Cõu 8: (2 đ) Học sinh trỡnh bày bài đỳng được 2đ. 25 + 13 = 38 (1,5 đ) Cả hai chị em hỏi được 38 bụng hoa (0,5đ) Viết đỳng phộp tớnh, sai kết quả được 1/2 số điểm; Phộp tớnh sai; kết quả sai khụng được điểm Cõu 9: (1 đ) Học sinh điền đỳng số mỗi ụ trống được 0,3 điểm 5 10 15 20 25 30