Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_1_truong_th_tr.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024
- PHÒNG GD& ĐT HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN Năm học: 2023 – 2024 Môn : Toán - Lớp 1 SBD.................Phòng thi....................... (Thời gian làm bài: 40 phút) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) - M1 Các số bé hơn 8 là : A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 9, 7 Câu 2: (0,5 điểm) - M1 Kết quả của phép tính: 7 – 6 = là : A. 2 B. 1 C. 6 Câu 3: (0,5 điểm) - M2 Số lớn nhất có một chữ số là: A. 9 B. 0 C. 10 Câu 4: (0,5 điểm) - M2 Số cần điền vào chỗ chấm 7 + 0 = 0 + . là: A. 7 B. 0 C. 9 Câu 5:(0,5 điểm) - M2 Hình là khối lập phương là : A B C Câu 6:(0,5 điểm) - M3 Hai số bằng nhau cộng lại có kết quả bằng 6 là: A. 1 + 5 B. 3 + 3 C. 2 + 4 Câu 7: :(0,5 điểm) - M3 Số cần điền vào chỗ chấm: 3 ; 4 ; .......;........... 7 ; 8 là: A. 4 , 3 B. 5 , 4 C. 6 , 5 D. 5 , 6 Câu 8: (0,5 điểm) - M3
- Chi có số bút chì nhiều hơn 4 cái nhưng ít hơn 6 cái. Vậy Chi có số bút là : A. 7 cái B. 5 cái C. 8 cái B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Tính (2 điểm) – M2 6 + 3 = .. 2 + 8 – 6 = 4 + 3 = .. 10 – 3 + 1 = .. Câu 2: Điền dấu >, <, = (1 điểm) - M2 7 – 2 8 4 + 5 .. 10 + 0 5 + 0 5 6 + 0 .. 8 – 3 Bài 3: Viết số? (1điểm) – M3 ....... + 5 = 9 10 - ....... = 6 3 + .. = 7 ....... – 4 = 2 Bài 4. Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) - M3 Bài 6. (1 điểm) – M3: Trong hình bên có: a) hình tam giác. b) hình vuông.
- PHÒNG GD& ĐT HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2023 – 2024 Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 SBD.................Phòng thi....................... (Thời gian làm bài: 60 phút) A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm ) I. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm) Câu 1. Đọc âm, vần (3 điểm) (M1) a. Đọc âm (1,5 điểm) k, h, ê, ưa, ng, nh, gi, ch, kh, gh. b. Đọc vần (1,5 điểm) an, iên, ôm, uôn, ương, Câu 2. Đọc từ (2.5 điểm ) (M2) vầng trăng, con kiến, chăm làm, kiểm tra, múa sạp Câu 3. Đọc câu, đoạn văn (1.5 điểm )(M3) Một con quạ đang khát nước, nó tìm suốt mà không có nước để uống. Bỗng nó phát hiện có một lọ nước bên đường. 2. Đọc hiểu: (3 điểm )Đọc thầm bài sau: Nghỉ lễ Nghỉ lễ, bố cho chị Ngân đi Bờ Hồ. Mẹ thì cho Lam về quê nghỉ. Ở quê có na, có khế, có me, có đu đủ, Lam ăn no nê quả. Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng: 1.(1 điểm) Nghỉ lễ, bố cho chị Ngân đi đâu ? A. Đi Phú Thọ B. Đi về quê C. Đi Bờ Hồ 2. .(1 điểm) Ở quê Lam có gì ? A. Có na, khế, me, đu đủ B. Có na, nhãn, đu đủ,chôm chôm C. Có na, chôm chôm ,me 3.(1 điểm) Nối từng ô ở cột trái với ô thích hợp ở cột phải T Bố na, khế , me , đu đủ Mẹ cho lam về quê
- E Lam cho chị Ngân đi bờ hồ C Ở quê có ăn no nê quả B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Tập chép: (7 điểm) Nắng vàng ươm như trải mật khắp sân. Chú mèo mướp thảnh thơi nằm sưởi nắng bên thềm. 2. Bài tập: (3 điểm) Điền vào chỗ chấm: a) c hay k? quả ..........am gói .......ẹo dòng ..............ênh b. ng hay ngh : suy .......ĩ ........uy nga .............e ngóng c. an hay ang: l.............xóm. con ng vẻ v .

