Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_1_truong_th_tr.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 1 Thời gian: 40 phút Họ và tên: ................................................................................Lớp ........................... Điểm Lời nhận xét Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Mức 1 (1 điểm) a, Số chín được viết là: A : 6 B : 8 C : 9 D : 7 b, Số lớn nhất có một chữ số là: A : 9 B : 8 C : 7 D : 10 Câu 2: Mức 1 (0,5 điểm) Số 6 lớn hơn số nào dưới đây: A : 5 B : 8 C : 7 D : 9 Câu 3 Mức 2 (1 điểm) a, Số điền vào chỗ chấm là : 8 < < 10 A : 5 B : 8 C : 7 D : 9 b, Số điền vào ô trống + 6 = 9 để được kết quả đúng là: A : 3 B: 4 C: 5 Câu 4 : Mức 2 (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 9 + 1 – 6 = A : 5 B: 4 C: 3 D: 10 Câu 5: Mức 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt dưới khối lập phương. A B C D
- II.Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Mức 1 (1 điểm) Tính 6 + 4 = 10 – 2 – 5 = . Bài 2: Mức 2 (1 điểm): Điền đấu >, <, = 3 + 5 9 – 4 10 – 7 . 5 + 2 8 – 3 ..3 + 2 7 + 0 ...0 + 6 Bài 3:Mức 2 : 1 điểm: Xếp các số 9 , 5 , 7 , 3 , 1 theo thứ tự : a. Từ bé đến lớn:........................................................................... b. Từ lớn đến bé:........................................................................... Bài 4: Mức 2: 2 điểm Viết phép tính thích hợp: Bài 5 : Mức 3 (1 điểm) Điền số vào ô trống 3 3 1 2 3 1 3 0
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Thời gian: 60 phút Họ và tên: .. Lớp __________________________________________________________ I.Kiểm tra đọc: 10 điểm 1.Đọc thành tiếng: (7 điểm) Câu 1: Đọc âm, vần: (3 điểm) th đ l m ia ngh kh ph ê y an am ươn ang yêng Câu 2: Đọc từ ( 2,5 điểm) - đèn điện, con vượn, cá vàng, bậc thang, ban công Câu 3: Đọc đoạn văn (2,5 điểm) Chim ri bị ốm. Chim sẻ và chim sơn ca đến thăm, đem cho nó túm rơm. Chim ri cảm ơn sẻ và sơn ca. 2. Đọc hiểu: (2 điểm) Đọc thầm đoạn văn sau: Nhân dịp sinh nhật Hà, mẹ mua cho Hà một con búp bê rất đẹp. Búp bê có đôi mắt màu xanh, to tròn. Hà bế búp bê, ru cho nó ngủ. Đôi mắt với cặp mi dài xinh xinh của nó khép lại. Hà ngẩn ngơ ngắm nhìn. Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng Câu 1: Hà được mẹ mua gì vào dịp sinh nhật? A. váy nơ đẹp B. búp bê C. bánh ga - tô. Câu 2: Búp bê có đôi mắt như thế nào? A. đen láy B. xinh xinh C. màu xanh, to tròn. Câu 3: Tìm trong bài tiếng có vần inh: II. Kiểm tra viết: 10 điểm 1. Chính tả (7 điểm) Tập chép câu văn: “ Chim ri cần cù tìm cỏ khô về làm tổ ấm, chuẩn bị chống rét.”
- 2. Bài tập: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: Câu1: (2 điểm) a. c / k: dòng ....ênh ... én chọn tưới ....ây ...á vàng b. g/ gh: gọn àng ế gỗ ghen ét ...ần xa Câu 2(1 điểm) Điền vần ăn hay ăng vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc đoạn v .. tr ..sáng

