Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)(Nguyễn Thị Hạnh)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)(Nguyễn Thị Hạnh)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_2_truong_th_tran_tat_van.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)(Nguyễn Thị Hạnh)
- MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KÌ I: NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu Chủ đề Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số điểm TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Số học: Số câu 2 1 1 1 3 2 5 câu -Số và phép tính cộng, trừ trong Số điểm 1đ 0,5đ 2đ 1đ 1,5đ 3đ 4,5 điểm phạm vi 100. Số câu 1 1 2 2 câu 2. Đại lượng và đo đại lượng. - Ki-lô-gam , lít. Ngày , giờ , phút , Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ 1,5điểm tháng.Xem đồng hồ. 3. Giải toán có lời Số câu 1 1 1 câu văn - Giải và trình bày lời giải các bài toán bằng 1 phép tính cộng, trừ hoặc BT Số điểm 2đ 2đ 2 điểm về ít hơn, nhiều hơn. 4. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 1 1 2 câu Điểm, đoạn thẳng,đường thẳng. Số điểm 1đ 1đ 1đ Đường gấp khúc 1đ 2 điểm Tổng số câu 3 4 3 6 4 10 câu Tổng số điểm 1,5đ 5,5đ 3đ 4đ 6đ 10 điểm Tỉ lệ % 15% 55% 30% 40% 60%
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN Môn: TOÁN - Lớp 2 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Số báo danh: ..Phòng thi...... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: M1 (0.5 điểm) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: A. 87 B. 78 C. 88 D. 80 Câu 2: M2 (0,5 điểm) Hiệu của 52 và 28 là: A. 70 B. 60 C. 34 D. 24 Câu 3: M1(0,5điểm) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm) A. 3 giờ 30 phút B. 5 giờ 15 phút C. 6 giờ 15 phút D. 3 giờ 15 phút Câu 4: M1( 0,5 điểm): Kết quả phép tính nào dưới đây bằng 15 A. 6+ 6 B. 8 + 7 C. 9 + 8 D. 7 + 7 Câu 5. M3 ( 1 điểm): Trong h×nh vÏ bªn số hình tứ giác là: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 6 :M2(1 điểm) Chủ nhật tuần này là ngày 10 tháng 6, chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 6? A. Ngày 17 B. Ngày 16 C. Ngày 14 D. Ngày 10 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm):
- Câu 7. M2 ( 2đ ): Đặt tính rồi tính: 56 + 28 90 – 56 47 + 21 95 - 33 ................................................................................................................................. . Câu 8 :M3 ( 1đ )M3: 30cm 28cm 32cm Đường gấp khúc MNPQ dài .......... cm Câu 9. M2 (2đ ) An có 48 nhãn vở. Hà có nhiều hơn An là 7 nhãn vở. Hỏi Hà có bao nhiêu nhãn vở? ................................................................................................................................. .. .. Bài 10: M3 (1đ ) Điền số 1 2 3 5 BIỂU ĐIỂM Môn :Toán
- I . Phần trắc nghiệm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B D C B B A Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 II. Phần tự luận Câu 7 (2đ): Đặt tính rồi tính: Mỗi PT đúng là 0,5đ Câu 8: ( 1 đ) Tính đúng = 90cm: là 1đ Câu 9: (2đ): Bài giải: Hà có số nhãn vở là: ( 0,5 đ) 48 + 7 = 55 ( nhãn vở) ( 1 điểm) Đáp số : 55 nhãn vở ( 0,5 đ) - Câu trả lời sai không cho điểm - Phép tính dúng câu trả lời đúng , kết quả sai cho 1 nửa số điểm Bài 10: (1đ ): Điền số 1 2 3 5 8 13 21 34 Người ra đề Nguyễn Thị Hạnh

