Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 315 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 29/08/2022 5900
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 315 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDA_SINH.pdf
  • xlsxDA_SINH.xlsx

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 315 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 315 Câu 81: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN. Câu 82: Thực vật nào sau đây có giai đoạn cố định CO2 trong quang hợp xảy ra vào ban đêm? A. Mía. B. Xương rồng. C. Rêu. D. Ngô. Câu 83: Ở một quần thể thực vật, xét một gen gồm 2 alen là H và h, alen H quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen h quy định thân thấp. Giả sử trong điều kiện sống của quần thể, những cây thân thấp không thích nghi và bị đào thải. Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào có khả năng loại bỏ hoàn toàn alen h ra khỏi quần thể hơn cả? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến gen h thành gen H. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 84: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Magiê. B. Kẽm. C. Phôtpho. D. Canxi. Câu 85: Biết rằng các gen liên hết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho 3 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình ở đời con? ab AB Ab Ab AB AB Ab ab A. × . B. × . C. × . D. × . ab ab aB aB ab ab aB ab Câu 86: Ở lúa nước có 2n = 24, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể tam bội là bao nhiêu? A. 23. B. 48. C. 36. D. 25. Câu 87: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về hoạt động của hệ mạch? A. Huyết áp thấp nhất ở tĩnh mạch. B. Vận tốc máu thấp nhất ở mao mạch. C. Tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm. D. Khi cơ thể mất máu thì huyết áp tăng. Câu 88: Quá trình nhân bản vô tính ở cừu được thực hiện trên ba cừu mẹ gồm: cừu cho trứng có kiểu gen AaBB, cừu cho nhân có kiểu gen Aabb, cừu mang thai có kiểu gen AaBb. Nếu quá trình nhân bản thành công thì cừu con sinh ra có kiểu gen như thế nào về hai cặp gen đang xét? A. AaBb. B. AABb. C. AaBB. D. Aabb. Câu 89: Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? A. Chuyển đoạn. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn. Câu 90: Ở thực vật, hạt phấn của loài A nảy mầm trên nhụy của loài B nhưng không thụ tinh được vì ống phấn ngắn, không xâm nhập được vào túi phôi. Đây là ví dụ về dạng cách li sinh sản nào? A. Cách li cơ học. B. Cách li thời gian. C. Cách li tập tính. D. Cách li nơi ở. Câu 91: Bệnh động kinh ở người do một gen đột biến nằm trong ti thể quy định. Trong một gia đình có một người con trai mắc bệnh động kinh. Người con trai này được di truyền gen gây bệnh từ ai trong gia đình? A. Bà nội. B. Bố. C. Mẹ. D. Ông nội. Câu 92: Trong một quần thể đang cân bằng di truyền, xét một cặp gen gồm 2 alen A và a; trong đó tần số alen A là 0,6. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể là bao nhiêu? A. 0,16. B. 0,48. C. 0,36. D. 0,25. Câu 93: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai Aa × Aa như thế nào? A. 100% hoa trắng. B. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 100% hoa đỏ. Câu 94: Sinh vật nào sau đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái là XX và con đực là XO? A. Ếch. B. Chim. C. Ruồi giấm. D. Châu chấu. Câu 95: Trong một khu vườn có diện tích 50 m2, quần thể của loài A có mật độ 3 cá thể/1 m2. Kích thước của quần thể này là bao nhiêu? A. 200 cá thể. B. 150 cá thể. C. 100 cá thể. D. 50 cá thể. Trang 1/4 - Mã đề thi 315
  2. Câu 96: Gen M bị đột biến điểm thành gen m. Sau đột biến, chiều dài của gen m không đổi nhưng số liên kết hiđrô thay đổi 1 liên kết. Đột biến trên thuộc dạng nào? A. Thêm 1 cặp nuclêôtit. B. Mất 1 cặp nuclêôtit. C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại. D. Thay thế cặp 1 cặp nuclêôtit cùng loại. Câu 97: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli? A. Sản phẩm phiên mã của ba gen cấu trúc Z, Y, A là ba phân tử mARN khác nhau. B. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của opêron Lac. C. Vùng khởi động (P) là nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. D. Vùng vận hành (O) là nơi liên kết với prôtêin ức chế. Câu 98: Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, mầm mống những cơ thể sống đầu tiên được hình thành ở đâu? A. Trên mặt đất. B. Trong lòng đất. C. Trong không khí. D. Trong nước đại dương. Câu 99: Cây tầm gửi sống bám trên thân các cây gỗ lớn và và hút nhựa cây gỗ lớn để sống. Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây gỗ lớn thuộc loại quan hệ sinh thái nào? A. Cộng sinh. B. Kí sinh - vật chủ. C. Cạnh tranh. D. Hội sinh. Câu 100: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể? A. Độ ẩm. B. Nhiệt độ. C. Loài ăn thịt. D. Ánh sáng. Câu 101: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. B. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. C. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. D. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài. Câu 102: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? A. Thỏ. B. Tôm sông. C. Giun đất. D. Thằn lằn. Câu 103: Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Ếch → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4? A. Châu chấu. B. Đại bàng. C. Ếch. D. Rắn. Câu 104: “Không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển” gọi là gì? A. Giới hạn sinh thái. B. Ổ sinh thái. C. Sinh cảnh. D. Nơi ở. Câu 105: Ở một loài thực vật cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng, thu được F 1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Tiếp tục cho cây hoa trắng F 2 tự thụ phấn. Theo lí thuyết, cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen ở F3 là bao nhiêu? 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 28 Câu 106: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaXBXb × AaXBY cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 8. B. 4. C. 12. D. 6. Câu 107: Cho lưới thức ăn sau: A. Sinh khối của cỏ nhỏ hơn tổng sinh khối của dê, thỏ, gà, cáo. B. Dê, thỏ, gà thuộc cùng một bậc dinh dưỡng. C. Lưới thức ăn có tối đa 5 chuỗi thức ăn. D. Khi mèo rừng biến mất thì chắc chắn có Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn nói trên? 2 loài khác cũng biến mất theo. Câu 108: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 36% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂AaBb x ♀AaBb, loại kiểu gen aaBB chiếm tỉ lệ là bao nhiêu? A. 2%. B. 6%. C. 8%. D. 4%. Trang 2/4 - Mã đề thi 315
  3. Câu 109: Ở ngô, chiều cao cây do 3 cặp gen phân li độc lập (A, a; B, b; D, d) tác động qua lại với nhau, mỗi gen trội làm cây thấp đi 20 cm. Biết rằng, cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Các cây cao 130 cm có bao tối đa nhiêu loại kiểu gen? A. 3. B. 15. C. 6. D. 20. Câu 110: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Thực Ab AB hiện phép lai P: XDXd× XDY thu được F . Ở F , ruồi thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm 1%. Theo aB ab 1 1 lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tỉ lệ ruồi có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 chiếm 40,5%. II. F1 có tối đa 40 loại kiểu gen. III. Trong số ruồi cái F1, ruồi cái có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ là 50%. IV. Trong số ruồi đực F1, ruồi đực có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm 20,25%. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 111: Một cá thể dị hợp về ba cặp gen giảm phân bình thường cho giao tử ABD chiếm 20%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cá thể này là trường hợp nào sau đây? BD BD BD Bd A. Aa , f = 20%. B. Aa , f = 10%. C. Aa , f = 40%. D. Aa , f = 20%. bd bd bd bD AB Câu 112: Biết rằng, hoán vị gen xảy ra với tần số 20%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen giảm phân ab bình thường cho ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 20%. B. 40%. C. 10%. D. 15%. Câu 113: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,4 AABB : 0,2 aaBb : 0,2 Aabb : 0,2 aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F2 có tối đa 6 loại kiểu gen. II. Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa đỏ không thay đổi qua các thế hệ. III. F1 có tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắng chiếm 30%. IV. Ở F1, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm 40%. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 114: Hai loài trùng cỏ Paramecium caudatum (loài 1) và Paramecium aurelia (loài 2) cùng sử dụng nguồn thức ăn là vi sinh vật. Khi nuôi riêng từng loài trùng cỏ và nuôi chung hai loài trong cùng một bể nuôi, người ta thấy có sự biến động về kích thước quần thể của hai loài. Sự biến động số lượng cá thể của hai loài được mô tả trong đồ thị hình 1. Phân tích đồ thị và cho biết có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? I. Khi nuôi chung, loài P. caudatum sử dụng loài P. aurelia làm thức ăn. II. Hai loài P. caudatum và P. aurelia có mối quan hệ cạnh tranh. III. Khi nuôi riêng, loài P. aurelia có tốc độ sinh sản nhanh hơn loài P. caudatum. IV. Khi nuôi chung 2 loài P. caudatum và P. aurelia thì mật độ cả hai đều giảm. Hình 1 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Trang 3/4 - Mã đề thi 315
  4. Câu 115: Cho sơ đồ tháp sinh thái năng lượng sau đây: Hiệu suất sinh thái của loài sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với loài sinh vật tiêu thụ bậc 1 là bao nhiêu? A. 1,25%. B. 8,125%. C. 6,5%. D. 10%. Câu 116: Biết rằng, mỗi gen quy định một tính trạng, các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: AabbDd × AaBbdd. Theo lí thuyết, F 1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 18. B. 4. C. 12. D. 27. Câu 117: Một đoạn pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axit amin như sau: Met - Leu - Val - Ala - Gly -. Bảng dưới đây mô tả các anticôđon của tARN vận chuyển axit amin: Axit amin Met Leu Gly Val Ala Anticôđon của tARN tương ứng 3’UAX5’ 3’GAU5’ 3’XXU5’ 3’XAU5’ 3’XGU5’ Đoạn mạch gốc của gen mã hóa đoạn pôlipeptit có trình tự nuclêôtit như thế nào? A. 3’TAX GAT XAT XGT XXT5’. B. 3’TAX XAA XAT XGT XXA5’. C. 3’TAX GAA XAA XGX TXT5’. D. 3’TAX GAA XAA GXT XXT5’. Câu 118: Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật. B. Hình thành loài bằng con đường địa lí chỉ xảy ra ở các loài động vật phát tán mạnh. C. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. D. Quá trình hình thành loài khác khu địa lí diễn ra chậm chạp qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp. Câu 119: Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền (bệnh P và bệnh Q) do các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau quy định. Biết rằng, bệnh P và bệnh Q đều do một cặp gen có hai alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng? I. Kiểu gen của người (13) và (14) giống nhau. II. Bệnh Q do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. 1 III. Xác suất để cặp vợ chồng (15) – (16) sinh con đầu lòng bị cả hai bệnh là . 6 3 IV. Xác suất cặp vợ chồng (1) – (2) sinh con bình thường là . 16 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 120: Cho phép lai giữa hai cơ thể bố mẹ (P) có kiểu hình trội về hai tính trạng, thu được F 1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó những kiểu hình giống bố, mẹ chiếm 59%. Biết rằng, không xảy ra đột biến và mọi diễn biến trong giảm phân ở bố mẹ là như nhau. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen ở (P) là bao nhiêu? A. 18%. B. 40%. C. 20%. D. 41%. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 315