Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 304 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 29/08/2022 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 304 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDA_SINH.pdf
  • xlsxDA_SINH.xlsx

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 304 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 304 Câu 81: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là gì? A. Hình thành nên các tế bào sơ khai. B. Hình thành các sinh vật đơn bào nhân thực. C. Hình thành các sinh vật đa bào. D. Tạo nên các đại phân tử hữu cơ phức tạp. Câu 82: Hiện tượng chuồn chuồn, ve sầu có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những tháng mùa đông thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây? A. Theo chu kì nhiều năm. B. Theo chu kì ngày đêm. C. Theo chu kì mùa. D. Không theo chu kì. Câu 83: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể? A. Cá chép. B. Giun đất. C. Cá sấu. D. Thỏ. Câu 84: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp nào sau đây? A. Lai thuận nghịch. B. Gây đột biến. C. Lai phân tích. D. Lai khác loài. Câu 85: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng, sự biểu hiện màu hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai P: Aa × AA như thế nào? A. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng. B. 100% cây hoa đỏ. C. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng. D. 100% cây hoa trắng. Câu 86: Ở một quần thể thực vật, xét một gen gồm hai alen là A và a, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Sau một thời gian, người ta phát hiện trong quần thể có thêm các cây hoa trắng. Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào có khả năng làm xuất hiện những cây hoa trắng? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến gen. Câu 87: Trong quang hợp, C6H12O6 được tổng hợp ở giai đoạn nào? A. Pha sáng. B. Quang phân li nước. C. Chu trình Canvin. D. Chu trình Crep. Câu 88: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đa lượng? A. Kẽm. B. Clo. C. Sắt. D. Magiê. Câu 89: Quá trình nhân bản vô tính ở cừu được thực hiện trên các cừu mẹ gồm: cừu cho trứng có kiểu gen AaBb, cừu cho nhân có kiểu gen AaBB, cừu mang thai có kiểu gen AABb. Nếu quá trình nhân bản thành công, cừu con sinh ra có kiểu gen như thế nào? A. AABb. B. AaBb. C. Aabb. D. AaBB. Câu 90: Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn. Câu 91: Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Ếch → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài sinh vật nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3? A. Rắn. B. Châu chấu. C. Ếch. D. Đại bàng. Câu 92: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng tăng. B. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch. C. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp giảm. D. Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất, vận tốc máu chậm nhất. Câu 93: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hiđro của gen đột biến? A. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. B. Mất một cặp A – T. C. Mất một cặp G – X. D. Thay thế cặp G – X bằng cặp T – A. Trang 1/4 - Mã đề thi 304
  2. Câu 94: Ví dụ nào sau đây là ví dụ về cách li sinh sản sau hợp tử? A. Ngựa vằn Châu Á và ngựa vằn Châu Phi không giao phối được với nhau. B. Vịt trời và vịt nhà cùng chung sống với nhau nhưng không giao phối với nhau. C. Hạt phấn khác loài không thể nảy mầm trên đầu nhụy của hoa loài khác. D. Ngựa và lừa giao phối với nhau sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Câu 95: Ở lúa nước có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào của thể ba thuộc loài này là bao nhiêu? A. 48. B. 36. C. 25. D. 23. Câu 96: Quần thể nào sau đây đang đạt trạng thái cân bằng di truyền theo định luật Hacđi – Vanbec? A. 0,25 AA : 0,35 Aa : 0,4 aa. B. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa. C. 0,16 AA : 0,4 Aa : 0,44 aa. D. 0,01 AA : 0,81 Aa : 0,18 aa. Câu 97: Biết rằng các gen liên hết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình? AB aB AB AB Ab Ab AB Ab A. × . B. × . C. × . D. × . ab ab ab ab aB aB ab ab Câu 98: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nào sau đây? A. ARN pôlimeraza. B. Restrictaza. C. ADN ligaza. D. ADN pôlimeraza. Câu 99: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Động vật. B. Thực vật. C. Ánh sáng. D. Vi sinh vật. Câu 100: Ở ruồi giấm, cơ thể đực bình thường có cặp nhiễm sắc thể giới tính là gì? A. XO. B. XY. C. XX. D. XXY. Câu 101: Phát biểu nào sau đây là sai về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli? A. Vùng vận hành (O) là nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. B. Các gen Z, Y, A chỉ phiên mã khi môi trường có đường lactôzơ. C. Sản phẩm phiên mã của ba gen cấu trúc Z, Y, A là một phân tử mARN. D. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của opêron Lac. Câu 102: Trong một khu vườn có diện tích 60m2, quần thể của loài A có mật độ 3 cá thể/1m2. Kích thước của quần thể A là bao nhiêu? A. 63 cá thể. B. 60 cá thể. C. 120 cá thể. D. 180 cá thể. Câu 103: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây? A. Tạo ra giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp  carôten ở trong hạt. B. Tạo ra chủng vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người. C. Tạo ra giống cây mang đặc điểm của hai loài khác nhau. D. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao. Câu 104: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ đậu là biểu hiện của mối quan hệ sinh thái nào sau đây? A. Cộng sinh. B. Kí sinh - vật chủ. C. Hợp tác. D. Hội sinh. Câu 105: Cho phép lai giữa hai cơ thể bố mẹ (P) có kiểu hình trội về hai tính trạng, thu được F 1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó những kiểu hình giống bố, mẹ chiếm 59%. Biết rằng, không xảy ra đột biến và mọi diễn biến trong giảm phân ở bố mẹ là như nhau. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen ở (P) là bao nhiêu? A. 18%. B. 40%. C. 20%. D. 41%. Câu 106: Hai loài trùng cỏ Paramecium caudatum (loài 1) và Paramecium aurelia (loài 2) cùng sử dụng nguồn thức ăn là vi sinh vật. Khi nuôi riêng từng loài trùng cỏ và nuôi chung hai loài trong cùng một bể nuôi, người ta thấy có sự biến động về kích thước quần thể của hai loài. Sự biến động số lượng cá thể của hai loài được mô tả trong đồ thị hình 1. Phân tích đồ thị và cho biết có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? I. Khi nuôi chung, loài P. caudatum sử dụng loài P. aurelia làm thức ăn. II. Hai loài P. caudatum và P. aurelia có mối quan hệ cạnh tranh. Hình 1 Trang 2/4 - Mã đề thi 304
  3. III. Khi nuôi riêng, loài P. aurelia có tốc độ sinh sản nhanh hơn loài P. caudatum. IV. Khi nuôi chung 2 loài P. caudatum và P. aurelia thì mật độ cả hai đều giảm. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 107: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaXBXb × AaXBY cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 6. B. 4. C. 8. D. 12. Câu 108: Ở ngô, chiều cao cây do 3 cặp gen phân li độc lập (A, a; B, b; D, d) tác động qua lại với nhau, mỗi gen trội làm cây thấp đi 20 cm. Biết rằng, cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Các cây cao 130 cm có bao tối đa nhiêu loại kiểu gen? A. 15. B. 6. C. 3. D. 20. Câu 109: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Thực Ab AB hiện phép lai P: XDXd× XDY thu được F . Ở F , ruồi thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm 1%. Theo aB ab 1 1 lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tỉ lệ ruồi có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 chiếm 40,5%. II. F1 có tối đa 40 loại kiểu gen. III. Trong số ruồi cái F1, ruồi cái có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ là 50%. IV. Trong số ruồi đực F1, ruồi đực có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm 20,25%. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 110: Ở một loài thực vật cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng, thu được F 1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Tiếp tục cho cây hoa trắng F 2 tự thụ phấn. Theo lí thuyết, cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen ở F3 là bao nhiêu? 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 28 7 Câu 111: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 36% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂AaBb x ♀AaBb, loại kiểu gen aaBB chiếm tỉ lệ là bao nhiêu? A. 6%. B. 2%. C. 8%. D. 4%. Câu 112: Một đoạn pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axit amin như sau: Met - Leu - Val - Ala - Gly -. Bảng dưới đây mô tả các anticôđon của tARN vận chuyển axit amin: Axit amin Met Leu Gly Val Ala Anticôđon của tARN tương ứng 3’UAX5’ 3’GAU5’ 3’XXU5’ 3’XAU5’ 3’XGU5’ Đoạn mạch gốc của gen mã hóa đoạn pôlipeptit có trình tự nuclêôtit như thế nào? A. 3’TAX XAA XAT XGT XXA5’. B. 3’TAX GAT XAT XGT XXT5’. C. 3’TAX GAA XAA XGX TXT5’. D. 3’TAX GAA XAA GXT XXT5’. AB Câu 113: Biết rằng, hoán vị gen xảy ra với tần số 20%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen giảm phân ab bình thường cho ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 40%. B. 20%. C. 10%. D. 15%. Câu 114: Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình thành loài bằng con đường địa lí chỉ xảy ra ở các loài động vật phát tán mạnh. B. Quá trình hình thành loài khác khu địa lí diễn ra chậm chạp qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp. C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật. D. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. Trang 3/4 - Mã đề thi 304
  4. Câu 115: Cho sơ đồ tháp sinh thái năng lượng sau đây: Hiệu suất sinh thái của loài sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với loài sinh vật tiêu thụ bậc 1 là bao nhiêu? A. 1,25%. B. 10%. C. 6,5%. D. 8,125%. Câu 116: Cho lưới thức ăn sau: A. Lưới thức ăn có tối đa 5 chuỗi thức ăn. B. Dê, thỏ, gà thuộc cùng một bậc dinh dưỡng. C. Khi mèo rừng biến mất thì chắc chắn có 2 loài khác cũng biến mất theo. D. Sinh khối của cỏ nhỏ hơn tổng sinh khối Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn nói trên? của dê, thỏ, gà, cáo. Câu 117: Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền (bệnh P và bệnh Q) do các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau quy định. Biết rằng, bệnh P và bệnh Q đều do một cặp gen có hai alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng? I. Kiểu gen của người (13) và (14) giống nhau. II. Bệnh Q do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. 1 III. Xác suất để cặp vợ chồng (15) – (16) sinh con đầu lòng bị cả hai bệnh là . 6 3 IV. Xác suất cặp vợ chồng (1) – (2) sinh con bình thường là . 16 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 118: Biết rằng, mỗi gen quy định một tính trạng, các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: AabbDd × AaBbdd. Theo lí thuyết, F 1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 18. B. 12. C. 27. D. 4. Câu 119: Một cá thể dị hợp về ba cặp gen giảm phân bình thường cho giao tử ABD chiếm 20%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cá thể này là trường hợp nào sau đây? Bd BD BD BD A. Aa , f = 20%. B. Aa , f = 10%. C. Aa , f = 40%. D. Aa , f = 20%. bD bd bd bd Câu 120: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,4 AABB : 0,2 aaBb : 0,2 Aabb : 0,2 aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F2 có tối đa 6 loại kiểu gen. II. Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa đỏ không thay đổi qua các thế hệ. III. F1 có tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắng chiếm 30%. IV. Ở F1, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm 40%. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 304