Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Lịch sử 12 - Mã đề 410 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 27/08/2022 5500
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Lịch sử 12 - Mã đề 410 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • xlsĐáp án-LichSu.xls
  • pdfĐáp án-LichSu.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Lịch sử 12 - Mã đề 410 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 410 Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào sau đây bị đế quốc, phong kiến thống trị tước đoạt ruộng đất? A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Tư sản dân tộc. D. Tiểu tư sản. Câu 2: Nội dung nào sau đây là một trong những hệ quả tích cực của xu thế toàn cầu hóa? A. Giúp các nước giữ nguyên cơ cấu kinh tế. B. Giải quyết triệt để sự phân hóa giàu nghèo. C. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất. D. Giải quyết triệt để những bất công xã hội. Câu 3: Thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân miền Nam đã có tác động nào sau đây? A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. B. Buộc Pháp phải kí kết Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương. C. Làm thất bại kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp. D. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược. Câu 4: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới? A. Italia. B. Liên Xô. C. Pháp. D. Anh. Câu 5: Nội dung nào sau đây là một trong những ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 ở Việt Nam? A. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của Pháp. B. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ. C. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính. D. Làm lung lay tận gốc chính quyền Sài Gòn ở miền Nam. Câu 6: Trong những năm 1975-1979, quân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây? A. Hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước. B. Hoàn thành sự nghiệp hiện đại hóa đất nước. C. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc. D. Tiến hành công cuộc đổi mới đất nước. Câu 7: Trong giai đoạn 1945-1950, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại nào sau đây? A. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc. B. Chỉ hợp tác với các nước Tây Âu. C. Chỉ quan hệ với các nước Đông Nam Á. D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. Câu 8: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây? A. Thành lập Việt Nam Giải phóng quân. B. Xây dựng chính quyền cách mạng. C. Tiến hành tổng khởi nghĩa. D. Đấu tranh đòi quyền tự do. Câu 9: Nội dung nào sau đây là một trong những đặc điểm của phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam? A. Chống Pháp giành độc lập dân tộc. B. Lãnh đạo là giai cấp nông dân. C. Chỉ diễn ra ở một số địa phương. D. Chỉ tiến hành đấu tranh chính trị. Câu 10: Trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Mĩ đạt được thành tựu nào sau đây? A. Là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới. B. Nắm giữ 95% sản lượng nông nghiệp thế giới. C. Nền kinh tế vẫn đứng đầu thế giới. D. Nắm giữ hầu hết dự trữ vàng của thế giới. Trang 1/4 - Mã đề thi 410
  2. Câu 11: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố thúc đẩy kinh tế Nhật Bản phát triển sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Đất nước không bị ảnh hưởng bởi chiến tranh. B. Giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc địa. C. Tài nguyên khoáng sản phong phú. D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài. Câu 12: Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ có hoạt động nào sau đây? A. Đề ra kế hoạch quân sự Nava. B. Đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. C. Mở cuộc tiến công lên Việt Bắc. D. Mở các cuộc hành quân tìm diệt. Câu 13: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11-1939 có chủ trương nào sau đây? A. Xác định kẻ thù chính là đế quốc Mĩ. B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. C. Đặt nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu. D. Thành lập chính phủ công nông binh. Câu 14: Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1-1959) có chủ trương nào sau đây? A. Duy trì cơ chế quản lý kinh tế tập trung, bao cấp. B. Củng cố, mở rộng khu căn cứ địa cách mạng Việt Bắc. C. Sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm. D. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế tập trung, quan liêu, bao cấp. Câu 15: Nội dung nào sau đây là một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Trực tiếp làm xuất hiện xu thế toàn cầu hóa. B. Làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ. C. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta. D. Trực tiếp dẫn đến sự ra đời các trung tâm kinh tế, tài chính. Câu 16: Năm 1967, quốc gia nào sau đây tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Angiêri. B. Thái Lan. C. Môdămbích. D. Ănggôla. Câu 17: Nội dung nào sau đây là đặc điểm tình hình của Việt Nam giai đoạn 1954-1960? A. Miền Nam được hoàn toàn giải phóng. B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. C. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền. D. Cả nước thực hiện đường lối đổi mới. Câu 18: Kế hoạch Rơve của Pháp thực hiện ở Đông Dương năm 1949 có nội dung nào sau đây? A. Xây dựng quân đội Sài Gòn. B. Sử dụng chiến thuật thiết xa vận. C. Lôi kéo các nước Đông Âu tham chiến. D. Thiết lập hành lang Đông - Tây. Câu 19: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), quốc gia nào sau đây ở châu Âu trở thành nước trung lập? A. Philippin. B. Brunây. C. Phần Lan. D. Malaixia. Câu 20: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 kết thúc với thắng lợi của chiến dịch nào sau đây? A. Biên giới thu - đông. B. Hồ Chí Minh. C. Đường số 14 - Phước Long. D. Việt Bắc thu - đông. Câu 21: Trong giai đoạn 1945-1954, quân dân Việt Nam giành được thắng lợi trong chiến dịch nào sau đây? A. Huế - Đà Nẵng. B. Hồ Chí Minh. C. Biên giới. D. Tây Nguyên. Câu 22: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)? A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava ra đời. B. Quốc tế Cộng sản được thành lập. C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít. D. Các công ty độc quyền bắt đầu xuất hiện. Câu 23: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930? A. Trật tự Vécxai - Oasinhtơn được thiết lập. B. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. C. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện. D. Trật tự đa cực được hình thành. Trang 2/4 - Mã đề thi 410
  3. Câu 24: Trong giai đoạn 1939-1945, tổ chức nào sau đây ra đời ở Việt Nam? A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Trung ương Cục miền Nam. D. Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 25: Trong phong trào cách mạng 1930-1931, Xô viết Nghệ - Tĩnh không thực hiện chính sách nào sau đây? A. Phát động toàn quốc kháng chiến. B. Chia ruộng đất công cho dân cày. C. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ. D. Thành lập các đội tự vệ đỏ. Câu 26: Phan Châu Trinh là đại diện tiêu biểu cho xu hướng đấu tranh nào sau đây ở Việt Nam đầu thế kỉ XX? A. Nghị trường. B. Bạo động. C. Ngoại giao. D. Cải cách. Câu 27: Nội dung nào sau đây là một trong những biện pháp để giải quyết nạn đói ở Việt Nam trong những năm 1945-1946? A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. B. Phát động phong trào thi đua tăng gia sản xuất. C. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. Quốc hữu hóa các nhà máy, xí nghiệp. Câu 28: Sự kiện nào sau đây diễn ra ở khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. 17 quốc gia châu Phi tuyên bố độc lập. B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM) ra đời. C. Liên minh châu Âu (EU) ra đời. D. Nước Cộng hòa Cuba ra đời. Câu 29: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, ở Việt Nam, tổ chức chính trị nào sau đây theo khuynh hướng dân chủ tư sản? A. Đông Dương Cộng sản đảng. B. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. An Nam Cộng sản đảng. Câu 30: Nội dung nào sau đây là một trong những mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) ở Đông Dương? A. Bù đắp những thiệt hại của Chiến tranh thế giới thứ nhất. B. Phát triển toàn diện kinh tế các nước Đông Dương. C. Hoàn thành việc xâm lược để thống trị Đông Dương. D. Chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh thế giới mới. Câu 31: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919-1925? A. Mang tính thống nhất cao do công nhân làm nòng cốt. B. Chịu sự tác động của tư tưởng tư sản và vô sản. C. Tập trung vào nhiệm vụ đánh đổ đế quốc và tay sai. D. Hệ tư tưởng cách mạng vô sản hoàn toàn chiếm ưu thế. Câu 32: Phong trào dân chủ 1936-1939 đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây? A. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất, phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc. B. Tổ chức lãnh đạo nhân dân kiên quyết đấu tranh giành và giữ chính quyền cách mạng. C. Tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền đồng loạt cả ở thành thị, nông thôn và rừng núi. D. Kết hợp giữa lực lượng vũ trang và lực lượng chính trị nổi dậy giành chính quyền. Câu 33: Việc xác định nhiệm vụ và lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 chứng tỏ A. Chủ nghĩa Mác - Lênin đã được vận dụng sáng tạo vào thực tiễn Việt Nam. B. cách mạng Việt Nam đã nhận được sự giúp đỡ của cách mạng thế giới. C. các mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam đã được giải quyết triệt để. D. những điều kiện bùng nổ một cuộc cách mạng xã hội đã được chuẩn bị đầy đủ . Câu 34: Nội dung nào sau đây là căn cứ để khẳng định Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam? A. Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước. B. Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân ở nông thôn trên cả nước. C. Thành lập được chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân. D. Làm cho hệ thống chính quyền phong kiến tan rã trên cả nước. Trang 3/4 - Mã đề thi 410
  4. Câu 35: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945-1975) ở Việt Nam? A. Lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định thắng lợi. B. Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa. C. Kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao. D. Có sự sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng. Câu 36: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi nào sau đây? A. Nhận được sự viện trợ và hợp tác toàn diện của các nước xã hội chủ nghĩa. B. Phong trào đấu tranh vì hòa bình, dân chủ phát triển ở nhiều nước tư bản. C. Pháp bị sa lầy trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương. D. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới đã giành thắng lợi hoàn toàn. Câu 37: Thắng lợi của các chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947, chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 cho thấy nét nổi bật về nghệ thuật quân sự của Đảng trong cuộc kháng chiến chống Pháp là A. từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng công kích, tổng khởi nghĩa. B. kết hợp giữa chiến trường chính và chiến trường sau lưng địch. C. từ chiến tranh đơn phương phát triển thành chiến tranh tổng lực. D. từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược. Câu 38: Nội dung nào sau đây chứng tỏ cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của nhân dân miền Nam Việt Nam đã mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975)? A. Giữ vững, phát huy thế phản công chiến lược của cách mạng miền Nam. B. Buộc Mĩ “xuống thang” chiến tranh, rút dần quân Mĩ khỏi chiến trường. C. Buộc Mĩ kí kết Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình. D. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 39: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Hoàn thành nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng Việt Nam. B. Giải quyết triệt để hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp. C. Đưa nước Việt Nam bước vào thời kì cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Hoàn thành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam. Câu 40: Ở Việt Nam, phong trào yêu nước những năm 1919-1930 và phong trào yêu nước những năm đầu thế kỉ XX có điểm giống nhau nào sau đây? A. Có tính chất dân tộc và dân chủ. B. Khuynh hướng dân chủ tư sản bao trùm. C. Có chính đảng của tư sản lãnh đạo. D. Có sự phát triển của khuynh hướng vô sản. HẾT Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 410