Đề cương ôn thi cả năm môn Tiếng Anh 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi cả năm môn Tiếng Anh 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_thi_ca_nam_mon_tieng_anh_12.docx
Nội dung text: Đề cương ôn thi cả năm môn Tiếng Anh 12
- CHUYấN ĐỀ 1 I. Phiờn õm Tiếng anh PHÁT ÂM - PRONUNCIATION 1. Nguyờn õm Vowels (u, e, o, a, i) a. Nguyờn õm ngắn - Short vowels - / ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit - / ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital - /u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend - / ổ /: cat, chat, man b. Nguyờn õm dài - Long vowels - / iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon - /a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store -/ ɜː /: bird, shirt, early c. Nguyờn õm đụi- Diphthongs - /ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy - - /ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so - /au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour - / eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer 2. Phụ õm - Consonants - /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop - /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key - /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow - /n/: many, none, news - /s/: see, summer - /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit - /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey - /t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous - /g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth - /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this - /v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar - /w/: wet, why - / ʒn /: vision - / tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing II. Cỏch làm bài tập chọn từ cú phần gạch chõn được phỏt õm khỏc so với cỏc từ cũn lại - Chọn đọc 3 trong 4 từ cú trong cỏc phương ỏn A, B, C, D. Tuy nhiờn khụng cần đọc lần lượt từ phương ỏn A đến D mà nờn chọn đọc những từ mỡnh chắc nhất về cỏch phỏt õm.
- - Sau mỗi từ được phỏt õm, cẩn thận ghi xuống õm của phần gạch chõn trong mỗi từ. - Chọn phương ỏn cú phần gạch đưực phỏt õm khỏc so với cỏc từ cũn lại. Vớ dụ: A. land / lổnd / B. sandy /ˈsổndi / C. many / ˈmeni / D. candy / ˈkổndi / Ta thấy phần gạch chõn của cỏc phương ỏn A, B, D được phỏt õm là /ổ/, đỏp ỏn C cú phần gạch chõn được phỏt õm là /e/. Do đú, đỏp ỏn là C. Bài tập ỏp dụng Chọn từ cú phần gạch chõn được phỏt õm khỏc so với cỏc từ cũn lại. Exercise 1: 1. A. head B. please C. heavy D. measure 2. A. note B. gloves C. some D. other 3. A. now B. how C. blow D. amount 4. A. dear B. year C. wear D. disappear 5. A. hate B. pan C. carrot D. matter 6. A. improved B. returned C. arrived D. stopped 7. A. nervous B. scout C. household D. mouse 8. A. favorite B. find C. outside D. library 9. A. last B.taste C.fast D. task 10. A. future B. summer C. number D. drummer 11. A. time B. kind C. bid D. nice 12. A. hard B. carry C. card D. yard 13. A. my B. baby C. spy D. cry 14. A. well B. get C. send D. pretty 15. A. weather B. ready C. mean D. head 16. A. break B. mean C. please D. meat 17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry 18. A. planet B. character C. happy D. classmate 19. A. letter B. twelve C. person D. sentence 20. A. humor B. music C. cucumber D. sun Exercise 2: 1. A. enough B. young C. country D. mountain 2. A. lamp B. pan C. match D. table 3. A. about B. outside C. cousin D. countless 4. A. bread B. steamer C. bead D. meat 5. A. cover B. folder C. here D. answer 6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead
- 7. A. favorite B. name C. happy D. danger 8. A. end B. help C. set D. before 9. A. photo B. hold C. fork D. slow 10. A. train B. wait C. afraid D. chair 11. A. habit B. paper C. table D. grade 12. A. meaning B. heart C. please D. speak 13. A. light B. kind C. intelligent D. underline 14. A. come B. more C. money D. somebody 15. A. comb B. climb C. bomb D. baby 16. A. nation B. national C. nationality D. international 17. A. bank B. paper C. explain D. same 18. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch 19. A. different B. literature C. tidy D. finger 20. A. cat B. fat C. father D. apple Exercise 3: 1. A. easy B. meaning C. bread D. heat 2. A. family B. try C. happy D. lovely 3. A. smile B. life C. beautiful D. like 4. A. small B. tall C. favorite D. fall 5. A. black B. apple C. gram D. fall 6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange 7. A. round B. shoulder C. mouth D. household 8. A. money B. ton C. month D. shop 9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent 10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist 11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat 12. A. stone B. top C. pocket D. modern 13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge 14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage 15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt 16. A. clear B. treasure C. spread D. dread 17. A. about B. shout C. wounded D. count 18. A. none B. dozen C. youngster D. home 19. A. crucial B. partial C. material D. financial 20. A. major B. native C. sailor D. applicant
- Đỏp ỏn Exercise 1: 1. A. head B. please C. heavy D. measure /hed/ / pliːz / /'hevi/ /ˈmeʒə (r)/ Đỏp ỏn: B 2. A. note B. gloves C. some D. other / nəʊt / / ɡlʌvz / / sʌm / /ˈʌðə(r)/ Đỏp ỏn: A 3. A. now B. how C. blow D. amount /naʊ / /haʊ/ / bləʊ / / əˈmaʊnt / Đỏp ỏn: C 4. A. dear B. year C. wear D. disappear / dɪə (r)/ / ˈjiə (r)/ / weə (r)/ / ˌdɪsəˈpɪə (r)/ Đỏp ỏn: C 5. A. hate B. pan C. carrot D. matter / heɪt / / pổn / / ˈkổrət / / ˈmổtə(r)/ Đỏp ỏn: A 6. A. improved B. returned C. arrived D. stopped / ɪmˈpruːvd / / rɪˈtɜːnd / / əˈraɪvd / / stɒpt / Đỏp ỏn: D 7. A. nervous B. scout C. household D. mouse / ˈnɜːvəs / / skaʊt / / ˈhaʊshəʊld / / maʊs / Đỏp ỏn: A 8. A. favorite B. find C. outside D. library / ˈfeɪvərət / / faɪnd / / ˌaʊtˈsaɪd / / ˈlaɪbrəri Đỏp ỏn: A 9. A. last B.taste C.fast D. task / lɑːst / / teɪst / / fɑːst / / tɑːsk / Đỏp ỏn: B 10. A. future B. summer C. number D. drummer / ˈfjuːtʃə (r)/ / ˈsʌmə (r)/ / ˈnʌmbə (r)/ / ˈdrʌmə (r)/ Đỏp ỏn: A 11. A. time B. kind C. bid D. nice / ˈtaɪm / / kaɪnd / / bɪd / / naɪs / Đỏp ỏn: C 12. A. hard B. carry C. card D. yard / hɑːd / / ˈkổri / / kɑːd / / jɑːd Đỏp ỏn: B
- 13. A. my B. baby C. spy D. cry / maɪ / / ˈbeɪbi / /ˈspaɪ / / kraɪ / Đỏp ỏn: B 14. A. well B. get C. send D. pretty / wel / /get/ /send/ / ˈprɪti / Đỏp ỏn: D 15. A. weather B. ready C. mean D. head / ˈweðə (r)/ /'redi/ /mi:n/ /hed/ Đỏp ỏn: C 16. A. break B. mean C. please D. meat / breɪk / /mi:n/ /pli;z/ /mi:t/ Đỏp ỏn: A 17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry / ˈlʌki / / ˈpʌnɪʃ / /pul/ / ˈhʌŋɡri / Đỏp ỏn: C 18. A. planet B. character C. happy D. classmate / ˈplổnɪt / / ˈkổrəktə(r)/ / ˈhổpi / / ˈklɑːsmeɪt / Đỏp ỏn: D 19. A. letter B. twelve C. person D. sentence / ˈletə (r)/ / twelv / / ˈpɜːsn̩ / / ˈsentəns / Đỏp ỏn: C 20. A. humor B. music C. cucumber D. sun / ˈhjuːmə (r)/ / ˈmjuːzɪk / / ˈkjuːkʌmbə (r)/ / sʌn / Đỏp ỏn: D Exercise 2: 1. A. enough B. young C. country D. mountain / ɪˈnʌf / / jʌŋ / / ˈkʌntri / / ˈmaʊntɪn / Đỏp ỏn: D 2. A. lamp B. pan C. match D. table / lổmp / / pổn / / mổtʃ / / ˈteɪbl̩ / Đỏp ỏn: D 3. A. about B. outside C. cousin D. countless / əˈbaʊt / / ˌaʊtˈsaɪd / / ˈkʌzn̩ / / ˈkaʊntləs / Đỏp ỏn: C 4. A. bread B. steamer C. bead D. meat / bred / / ˈstiːmə(r) / / biːd / / miːt / Đỏp ỏn: A
- 5. A. cover B. folder C. here D. answer / ˈkʌvə(r)/ / fəʊldə(r) / / hɪə(r)/ / ˈɑːnsə(r)/ Đỏp ỏn: C 6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead / ˈstiːmə (r)/ / riːtʃ / / ˈbrekfəst / / biːd / Đỏp ỏn: C 7. A. favorite B. name C. happy D. danger / ˈfeɪvərət / / ˈneɪm / / ˈhổpi / / ˈdeɪndʒə(r)/ Đỏp ỏn: C 8. A. end B. help C. set D. before / end / / help / / set / / bɪˈfɔː(r)/ Đỏp ỏn: D 9. A. photo B. hold C. fork D. slow / ˈfəʊtəʊ / / həʊld / / fɔːk / / sləʊ / Đỏp ỏn: C 10. A. train B. wait C. afraid D. chair / treɪn / / weɪt / / əˈfreɪd / / tʃeə(r)/ Đỏp ỏn: D 11. A. habit B. paper C. table D. grade / ˈhổbɪt / / ˈpeɪpə(r)/ / ˈteɪbəl / / ɡreɪd / Đỏp ỏn: A 12.A. meaning B. heart C. please D. speak / ˈmiːnɪŋ / / hɑːt / / pliːz / / spiːk / Đỏp ỏn: B 13. A. light B. kind C. intelligent D. underline / laɪt / / kaɪnd / / ɪnˈtelɪdʒənt / / ˌʌndəˈlaɪn / Đỏp ỏn: C 14. A. come B. more C. money D. somebody / ˈkʌm / / mɔː(r) / / ˈmʌni / / ˈsʌmbədi / Đỏp ỏn: B 15. A. comb B. climb C. bomb D. baby / kəʊm / / klaɪm / / ˈbɒm / / ˈbeɪbi / Đỏp ỏn: D (õm /b/ luụn bị nuốt sau õm /m/) 16. A. nation B. national C. nationality D. international / ˈneɪʃən / / ˈnổʃnəl / / ˌnổʃəˈnổlɪti / / ˌɪntəˈnổʃənəl / Đỏp ỏn: A 17. A. bank B. paper C. explain D. same / bổŋk / / ˈpeɪpə(r) / / ɪksˈpleɪn / / seɪm /
- Đỏp ỏn: A 18. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch / fʌn / / sʌn / / ˈsuːpəmɑːkɪt / / ˈlʌntʃ / Đỏp ỏn: C 19. A. different B. literature C. tidy D. finger / ˈdɪfrənt / / ˈlɪtrətʃə(r) / / ˈtaɪdi / / ˈfɪŋɡə(r) / Đỏp ỏn: C 20. A. cat B. fat C. father D. apple / kổt / / fổt / / ˈfɑːðə(r) / / ˈổpəl / Đỏp ỏn: C Exercise 3: 1. A. easy B. meaning C. bread D. heat / ˈiːzi / / ˈmiːnɪŋ / / bred / / hiːt / Đỏp ỏn: C 2. A. family B. try C. happy D. lovely / ˈfổməli / / ˈtraɪ / / ˈhổpi / / ˈlʌvli / Đỏp ỏn: B 3. A. smile B. life C. beautiful D. like / smaɪl / / laɪf / / ˈbjuːtəfəl / / ˈlaɪk / Đỏp ỏn: C 4. A. small B. tall C. favorite D. fall / smɔːl / / tɔːl / / ˈfeɪvərət / / fɔːl / Đỏp ỏn: C 5. A. black B. apple C. gram D. fall / blổk / / ˈổpəl / / ɡrổm / / fɔːl / Đỏp ỏn: D 6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange / ˈdʌzən / / ˈbɒtəl / / ˈsɒkə(r) / / ˈɒrɪndʒ / Đỏp ỏn: A 7. A. round B. shoulder C. mouth D. household / ˈraʊnd / / ˈʃəʊldə(r) / / maʊθ / / ˈhaʊshəʊld / Đỏp ỏn: B 8. A. money B. ton C. month D. shop / ˈmʌni / / tʌn / / mʌnθ / / ʃɒp / Đỏp ỏn: D 9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent / tʃest / / ˌleməˈneɪd / / ˈpổkɪt / / tent /
- Đỏp ỏn: C 10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist / ʃổmˈpeɪn / / ˈkeɪɒs / / skiːm / / ˈkemɪst / Đỏp ỏn: A 11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat / ˈaɪləndə[r] / / əˈlaɪv / / ˈveɪkənsi / / ˈhổbɪtổt / Đỏp ỏn: D 12. A. stone B. top C. pocket D. modern / stəʊn / / tɒp / / ˈpɒkɪt / / ˈmɒdən / Đỏp ỏn: A 13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge / ˌvɒlənˈtɪə(r) / / trʌst / / fʌs / / dʒʌdʒ / Đỏp ỏn: A 14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage / ˈɡɒsɪp / / ˈdʒentəl / / ˈɡổmbəl / / ˈɡổrɑːʒ / Đỏp ỏn: B 15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt / dɔːnt / / ˈổstrənɔːt / / ˈvɔːltɪŋ / / ɑːnt / Đỏp ỏn: D 16. A. clear B. treasure C. spread D. dread / klɪə[r] / / ˈtreʒə / / spred / / dred / Đỏp ỏn: A 17. A. about B. shout C. wounded D. count / əˈbaʊt / / ʃaʊt / / ˈwuːndɪd / / kaʊnt / Đỏp ỏn: C 18. A. none B. dozen C. youngster D. home / nʌn / / ˈdʌzən / / ˈjʌŋstə / / həʊm / Đỏp ỏn: D 19. A. crucial B. partial C. material D. financial / ˈkruːʃəl / / ˈpɑːʃəl / / məˈtɪərɪəl / / faɪˈnổnʃəl / Đỏp ỏn: C 20. A. major B. native C. sailor D. applicant / ˈmeɪdʒə(r) / / ˈneɪtɪv / / ˈseɪlə(r) / / ˈổplɪkənt / Đỏp ỏn: D III. Cỏch phỏt õm của đuụi -s "-s” được phỏt õm là: + /s/: khi õm tận cựng trước nú là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.
- + /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge. + /z/: khi õm tận cựng trước nú là nguyờn õm và cỏc phụ õm cũn lại. Vớ dụ: A. listens / ˈlɪsnz / B. reviews / rɪˈvjuːz / C. protects / prəˈtekts / D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz / Phần được gạch chõn ở cõu C được phỏt õm là /s/ cũn lại được phỏt õm là /z/. Đỏp ỏn là C Bài tập ỏp dụng Chọn từ cú phần gạch chõn được phỏt õm khỏc so với cỏc từ cũn lại. Exercise 1: 1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes 3 A. sees B. sports C. pools D. trains 4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites 5. A. books B. floors C. combs D. drums 6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks 7. A. walks B. begins C. helps D. cuts 8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests 9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks Exercise 2: 1. A. beds B. doors C. plays D. students 2. A. arms B. suits C. chairs D. boards 3. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes 4. A. relieves B. invents C. buys D. deals 5. A. dreams B. heals C. kills D. tasks 6. A. resources B. stages C. preserves D.focuses 7. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes 8. A. offers B.mounts C. pollens D. swords 9. A. miles B. words C. accidents D. names 10. A. sports B. households C. minds D. plays 11. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers 12. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations 13. A. houses B. horses C. matches D. wives 14. A. barracks B. series C. means D. headquarters 15. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes
- Đỏp ỏn Exercise 1: 1. A. proofs B. books C. points D. days / pruːfs / / bʊks / / pɔɪnts / / ˈdeɪz / Đỏp ỏn: D 2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes / ˈɑːsks / / briːðz / / breθs / / həʊps / Đỏp ỏn: B 3 A. sees B. sports C. pools D. trains / ˈsiːz / / spɔːts / / puːlz / / treɪnz / Đỏp ỏn: B 4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites / tuːmz / / lổmps / / breɪks / / ɪnˈvaɪts / Đỏp ỏn: A 5. A. books B. floors C. combs D. drums / bʊks / / flɔː(r)z / / kəʊmz / / drʌmz / Đỏp ỏn: A 6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks / kổts / / teɪps / / raɪdz / / kʊks / Đỏp ỏn: C 7. A. walks B. begins C. helps D. cuts / wɔːks / / bɪˈɡɪnz / / helps / / kʌts / Đỏp ỏn: B 8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests / ʃuːts / / ɡraʊndz / / ˈkɒnsəntreɪts / / ˈfɒrɪsts / Đỏp ỏn: B 9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds / helps / / lɑːfs / / kʊks / / faɪndz / Đỏp ỏn: D 10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks / ˈaʊə(r)z / / ˈfɑːðə(r)z / / driːmz / / ˈθɪŋks / Đỏp ỏn: D Exercise 2: 1. A. beds B. doors C. plays D. students / ˈbedz / / dɔː(r)z / / ˈpleɪz / / ˈstjuːdnts / Đỏp ỏn: D 2. A. arms B. suits C. chairs D. boards
- / ɑːmz / / suːts / / tʃeə(r)z / / bɔːdz / Đỏp ỏn: B 3. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes / ˈbɒksɪz / / ˈklɑːsɪz / / pəˈteɪtəʊz / / ˈfɪnɪʃɪz / Đỏp ỏn: C 4. A. relieves B. invents C. buys D. deals / rɪˈliːvz / / ɪnˈvents / / baɪz / / diːlz / Đỏp ỏn: B 5. A. dreams B. heals C. kills D. tasks / driːmz / / hiːlz / / kɪlz / / tɑːsks / Đỏp ỏn: D 6. A. resources B. stages C. preserves D.focuses / rɪˈzɔːsɪz / / ˈsteɪdʒɪz / / prɪˈzɜːvz / / ˈfəʊkəsɪz / Đỏp ỏn: C 7. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes / ˈkổrɪdʒɪz / / ˈwɪsl̩z / / əˈʃɔː(r)z / / ˈkɒstjuːmz / Đỏp ỏn: A 8. A. offers B.mounts C. pollens_ D. swords / ˈɒfə(r)z / / maʊnts / / ˈpɒlənz / / sɔːdz / Đỏp ỏn: B 9. A. miles B. words C. accidents D. names / maɪlz / / ˈwɜːdz / / ˈổksɪdənts / / ˈneɪmz / Đỏp ỏn: C 10. A. sports B. households C. minds D. plays / spɔːts / / ˈhaʊshəʊldz / / maɪndz / / ˈpleɪz / Đỏp ỏn: A 11. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers / puːlz / / trʌks / / ʌmˈbreləz / / ˈwɜːkə(r)z / Đỏp ỏn: B 12. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations / ˈprəʊɡrổmz / / ˌɪndɪˈvɪdʒʊəlz / / səbˈdʒekts / / ˌselɪˈbreɪʃn̩z / Đỏp ỏn: C 13. A. houses B. horses C. matches D. wives / ˈhaʊzɪz / / ˈhɔːsɪz / / ˈmổtʃɪz / / waɪvz / Đỏp ỏn: D 14. A. barracks^ B. series C. means D. headquarters / ˈbổrəks / / ˈsɪəriːz / / miːnz / / hedˈkwɔːtəz / Đỏp ỏn: A
- 15. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes / ˈkrɒsrəʊdz / / ˈspiːʃiːz / / ˈwɜːks / / məˈskiːtəʊz / Đỏp ỏn: C IV. Cỏch phỏt õm của đuụi -ed “- ed" được phỏt õm là: + /t/: khi õm tận cựng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thỡ phỏt õm là /t/. + /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/. + /d/: khi õm tận cựng trước -ed là nguyờn õm và cỏc phụ õm cũn lại. Vớ dụ: A. toured /turd/ B. jumped / dʒʌmpt / C. solved / sɒlvd / D. rained / reɪnd / Cõu B "-ed" được phỏt ấm là /t/, cỏc đỏp ỏn cũn lại -ed được phỏt õm là /d/ Đỏp ỏn là B Bài tập ỏp dụng Chọn từ cú phần gạch chõn được phỏt õm khỏc so với cỏc từ cũn lại. Exercise 1: 1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 2. A. kissed B. helped C. forced D. raised 3. A. confused B. faced C. cried D. defined 4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished 5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed 6. A. agreed B. missed C. liked D. watched 7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed 8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked 9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded 10. A. failed B.reached C. absored D. solved Exercise 2: 1. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 2. A. removed B. washed C. hoped D. missed 3. A. looked B. laughed C. moved D. stepped 4. A. wanted B. parked C. stopped D. watched 5 A. laughed B. passed C. suggested D. placed 6. A. believed B. prepared C. involved D. liked 7. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
- 8. A. collected B. changed C. formed D. viewed 9. A. walked B. entertained C. reached D. looked 10. A. admired B. looked C. missed D. hoped 11. A. filled B. cleaned C. ploughed D. watched 12. A. visited B. decided C. engaged D. disappointed 13. A. kissed B. stopped C. laughed D. closed 14. A. reformed B. appointed C. stayed D. installed 15. A. fitted B. educated C. locked D. intended Đỏp ỏn Exercise 1: 1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted / ˈwɜːkt / / stɒpt / / fɔːst / / ˈwɒntɪd / Đỏp ỏn: D 2. A. kissed B. helped C. forced D. raised / kɪst / / helpt / / fɔːst / / reɪzd / Đỏp ỏn: D 3. A. confused B. faced C. cried D. defined / kənˈfjuːzd / / feɪst / / kraɪd / / dɪˈfaɪnd / Đỏp ỏn: B 4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished / dɪˈvəʊtɪd / / səˈdʒestɪd / / prəˈvaɪdɪd / / wɪʃt / Đỏp ỏn: D 5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed / kổtʃt / / krổʃt / / ˈɒkjʊpaɪd / / kɒft / Đỏp ỏn: C 6. A. agreed B. missed C. liked D. watched / əˈɡriːd / / mɪst / / ˈlaɪkt / / wɒtʃt / Đỏp ỏn: A 7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed / ˈmeʒə(r)d / / pliːzd / / dɪˈstɪŋɡwɪʃt / / ˈmổnɪdʒd / Đỏp ỏn: C 8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked / ˈwuːndɪd / / ˈruːtɪd / / ˈweɪstɪd / / rɪskt / Đỏp ỏn: D 9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded / ɪmˈprɪzn̩d / / ˈpɔɪntɪd / / ˈʃaʊtɪd / / səˈraʊndɪd / Đỏp ỏn: A
- 10. A. failed B.reached C. absored D. solved / feɪld / / riːtʃt / / absored / / sɒlvd / Đỏp ỏn: B Exercise 2: 1. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed / ɪnˈvaɪtɪd / / əˈtendɪd / / ˈselɪbreɪtɪd / / dɪˈspleɪd / Đỏp ỏn: D 2. A. removed B. washed C. hoped D. missed / rɪˈmuːvd / / wɒʃt / / həʊpt / / mɪst / Đỏp ỏn: A 3. A. looked B. laughed C. moved D. stepped / ˈlʊkt / / lɑːft / / muːvd / / stept / Đỏp ỏn: C 4. A. wanted B. parked C. stopped D. watched / ˈwɒntɪd / / pɑːkt / / stɒpt / / wɒtʃt / Đỏp ỏn: A 5 A. laughed B. passed C. suggested D. placed / lɑːft / / pɑːst / / səˈdʒestɪd / / ˈpleɪst / Đỏp ỏn: C 6. A. believed B. prepared C. involved D. liked / bɪˈliːvd / / prɪˈpeə(r)d / / ɪnˈvɒlvd / / ˈlaɪkt / Đỏp ỏn: D 7. A. lifted B. lasted C. happened D. decided / ˈlɪftɪd / / ˈlɑːstɪd / / ˈhổpənd / / dɪˈsaɪdɪd / Đỏp ỏn: C 8. A. collected B. changed C. formed D. viewed / kəˈlektɪd / / tʃeɪndʒd / / ˈfɔːmd / / vjuːd / Đỏp ỏn: A 9. A. walked B. entertained C. reached D. looked / ˈwɔːkt / / ˌentəˈteɪnd / / riːtʃt / / ˈlʊkt / Đỏp ỏn: B 10. A. admired B. looked C. missed D. hoped / ədˈmaɪə(r)d / / ˈlʊkt / / mɪst / / həʊpt / Đỏp ỏn: A 11. A. filled B. cleaned C. ploughed D. watched / fɪld / / kliːnd / / plaʊd / / wɒtʃt / Đỏp ỏn: D 12. A. visited B. decided C. engaged D. disappointed
- / ˈvɪzɪtɪd / / dɪˈsaɪdɪd / / ɪnˈɡeɪdʒd / / ˌdɪsəˈpoɪntɪd / Đỏp ỏn: C 13. A. kissed B. stopped C. laughed D. closed / kɪst / / stɒpt / / lɑːft / / kləʊzd / Đỏp ỏn: D 14. A. reformed B. appointed C. stayed D. installed / rɪˈfɔːmd / / əˈpɔɪntɪd / / steɪd / / ɪnˈstɔːld / Đỏp ỏn: B 15. A. fitted B. educated C. locked D. intended / ˈfɪtɪd / / ˈedʒʊkeɪtɪd / / lɒkt / / ɪnˈtendɪd / Đỏp ỏn: C *Cỏc trường hợp đặc biệt của đuụi -ed Một số từ kết thỳc bằng -ed được dựng làm tớnh từ/danh từ, đuụi -ed được phỏt õm là /id/: 1. aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nờn già, làm cho già cỗi 2. blessed /blesid/ (a): thần thỏnh, thiờng liờng 3. crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo 4. dogged / dɒɡdi /(a): gan gúc, gan lỡ, bền bỉ 5. naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng 6. learned / lɜːnid /(a): cú học thức, thụng thỏi, uyờn bỏc learned / lɜːnd /(Vpast): học 7. ragged / rổɡid /(a): rỏch tả toi, bự xự 8. wicked /wikid/(a): tinh quỏi, ranh mónh, nguy hại 9. wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cựng, tồi tệ 10. beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yờu thương 11. cursed / kɜːst /(a): tức giận, khú chịu 12. rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xự xỡ, gồ ghề 13. sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiờng liờng, trõn trọng 14. legged / ˈleɡɪd /(a): cú chõn 15. hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lũng hận thự 16. crabbed / krổbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng Bài tập ỏp dụng 1. A. naked B. looked C. crooked D. wicked 2. A. concerned B. raised C. developed D. maintained 3. A. laughed B. photographed C. coughed D. weighed 4. A. looked B. naked C. cooked D.booked
- 5. A. communicates B. mistakes C. loves D. hopes 6. A. manages B. laughs C. photographs D. makes 7. A. traveled B. learned C. landed D. fastened 8. A. beloved B. learned C. used D.ragged 9. A. unmatched B. learned C. beloved D. sacred 10. A. naked B. beloved C. learned D.ragged 11. A. scared B, hatred C. aged D. crabbed 12. A. used B. blessed C. cursed D. dogged 13. A. wicked B. rugged C. wretched D. worked 14. A. increased B. kissed C. blessed D. faced 15. A. crabbed B. advised C. proposed D. raised Đỏp ỏn 1. A. naked B. looked C. crooked D. wicked / ˈneɪkɪd / / ˈlʊkt / / krʊkɪd / / ˈwɪkɪd / Đỏp ỏn: B 2. A. concerned B. raised C. developed D. maintained / kənˈsəːnd / / reɪzd / / dɪˈveləpt / / meɪnˈteɪnd / Đỏp ỏn: C 3. A. laughed B. photographed C. coughed D. weighed / lɑːft / / ˈfəʊtəɡrɑːft / / kɒft / / weɪd / Đỏp ỏn: D 4. A. looked B. naked C. cooked D.booked / ˈlʊkt / / ˈneɪkɪd / / kʊkt / / bʊkt / Đỏp ỏn: B 5. A. communicates B. mistakes C. loves D. hopes / kəˈmjuːnɪkeɪts / / mɪˈsteɪks / / ˈlʌvz / / həʊps / Đỏp ỏn: C 6. A. manages B. laughs C. photographs D. makes / ˈmổnɪdʒɪz / / lɑːfs / / ˈfəʊtəɡrɑːfs / / ˈmeɪks / Đỏp ỏn: A 7. A. traveled B. learned C. landed D. fastened / ˈtrv(ə)l̩d / / ləːnd / / ˈlandɪd / / ˈfɑːs(ə)n̩d / Đỏp ỏn: C 8. A. beloved B. learned C. used D.ragged / bɪˈlʌvɪd / / ləːnid / / ˈjuːzd / / raɡid / Đỏp ỏn: C 9. A. unmatched B. learned C. beloved D. sacred
- / ʌnˈmatʃt / / lɜːnid / / bɪˈlʌvɪd / / ˈseɪkrɪd / Đỏp ỏn: A 10. A. naked B. beloved C. learned D.ragged / ˈneɪkɪd / / bɪˈlʌvɪd / / ləːnd / / rổɡid / Đỏp ỏn: C 11. A. scared B, hatred C. aged D. crabbed / skeəid / / ˈheɪtrɪd / / eɪdʒd / / krổbid / Đỏp ỏn: C 12. A. used B. blessed C. cursed D. dogged / ˈjuːzd / / blesid / / kɜːsid / / ˈdɔːɡɪd / Đỏp ỏn: A 13. A. wicked B. rugged C. wretched D. worked / ˈwɪkɪd / / ˈrʌɡɪd / / ˈretʃɪd / / ˈwɜːkt / Đỏp ỏn: D 14. A. increased B. kissed C. blessed D. faced / ɪnˈkriːst / / kɪst / / blesid / / feɪst / Đỏp ỏn: C 15. A. crabbed B. advised C. proposed D. raised / krổbid / / ədˈvʌɪzd / / prəˈpəʊzd / / reɪzd / Đỏp ỏn: A
- CHUYấN ĐỀ 2 TRỌNG ÂM - STRESS I. Định nghĩa về trọng õm Tiếng Anh là ngụn ngữ đa õm tiết. Những từ cú hai õm tiết trở lờn luụn cú một õm tiết phỏt õm khỏc biệt hẳn so với những õm tiết cũn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết nào được phỏt õm to hơn, giọng cao hơn và kộo dài hơn cỏc õm khỏc trong cựng một từ thỡ ta núi õm tiết đú được nhấn trọng õm. Hay núi cỏch khỏc, trọng õm rơi vào õm tiết đú. Khi nhỡn vào phiờn õm của một từ thỡ trọng õm của từ đú được kớ hiệu bằng dấu (') ở phớa trước, bờn trờn õm tiết đú. Vớ dụ: happy /'hổpi/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. clever / ˈklevər /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. arrange / əˈreɪndʒ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. engineer / endʒɪˈnɪə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. II. í nghĩa của trọng õm Trọng õm từ đúng vai trũ quan trọng trong việc phõn biệt được từ này với từ khỏc khi chỳng ta nghe và núi tiếng Anh. Người bản ngữ phỏt õm bất cứ từ nào đều cú trọng õm. Vỡ vậy, đặt trọng õm sai õm tiết hay khụng sử dụng trọng õm sẽ khiến người bản xứ khú cú thể hiểu được là người học tiếng Anh muốn núi gỡ và họ cũng gặp khụng ớt khú khăn trong việc nghe hiểu người bản xứ. Chẳng hạn: Từ desert cú hai cỏch nhấn trọng õm: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất / ˈdezət / thỡ đú là danh từ, cú nghĩa là sa mạc, nhưng trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai /dɪ'zɜrt/ thỡ đú là động từ; cú nghĩa là bỏ rơi, đào ngũ. Trong tiếng Anh, cú một số từ được viết giống nhau nhưng trọng õm ở vị trớ khỏc nhau tuỳ theo từ loại. Như vậy phỏt õm đỳng trọng õm của một từ là yếu tố đầu tiờn giỳp chỳng ta cú thể nghe hiểu và núi được như người bản ngữ. III. Âm tiết tiếng Anh Để hiểu được trọng õm của một từ, trước hết chỳng ta phải hiểu được thế nào là õm tiết. Mỗi từ đều được cấu tạo từ cỏc õm tiết. Âm tiết là một đơn vị phỏt õm, gồm cú một õm nguyờn õm (/ʌ/, /ổ/, /a:/, /ɔɪ/, /ʊə / ) và cỏc phụ õm (p, k, t, m, n .) bao quanh hoặc khụng cú phụ õm bao quanh. Từ cú thể cú một, hai, ba hoặc nhiều hơn ba õm tiết. Vớ dụ: beautiful / ˈbjuːtifʊl̩ /: cú ba õm tiết. quickly / ˈkwɪkli /: cú hai õm tiết. IV. Cỏc quy tắc đỏnh trọng õm 1. Trọng õm theo phiờn õm a. Quy tắc - Trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/hoặc là õm /əʊ/. Vớ dụ:
- mother / ˈmʌðə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ õm thứ hai cú chứa õm / ə /. hotel / ˌhəʊˈtel /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ õm thứ nhất cú chứa õm / əʊ /. *Lưu ý: Nếu như trong một từ cú chứa cả hai loại õm là / ə / và / əʊ / thỡ trọng õm rơi vào phần cú chứa õm / əʊ /. Vớ dụ: suppose / səˈpəʊz /: trọng õm rơi vào õm thứ hai. ago / əˈɡəʊ /: trọng õm rơi vào õm thứ hai. opponent / əˈpəʊnənt /: trọng õm rơi vào õm thứ hai. -Trọng õm thường rơi vào nguyờn õm dài/nguyờn õm đụi hoặc õm cuối kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm. Vớ dụ: disease/ dɪˈziːz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ õm thứ hai cú chứa nguyờn õm dài /i:/. explain / ɪksˈpleɪn /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ õm thứ hai cú chứa nguyờn õm đụi /ei/. comprehend / ˌkɒmprɪˈhend /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba vỡ õm thứ ba kết thỳc với hai phụ õm /nd/. - Nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vớ dụ: happy / ˈhổpi /: trọng õm rơi vào õm tiết đầu, vỡ cả / ổ / và /i/ đều là nguyờn õm ngắn. animal / ˈổnɪml̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết đầu vỡ cả / ae /, /i/, / ə / đều là nguyờn õm ngắn. b. Bài tập ỏp dụng Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. writer B. carefully C. industry D. comply 2. A. enter B. country C. canal D. cover 3. A. patient B. ashamed C. trouble D. alter 4. A. sentence B. suggest C. species D. system 5. A. believe B. defeat C. attack D. happen 6. A. ancient B. attract C. alive D. across 7. A. person B. surgeon C. purpose D. possess 8. A. hotel B. provide C. retire D. cancel 9. A. rapid B. private C. reason D. complain 10. A. paper B. police C. people D. cinema 11. A. damage B. invent C. destroy D. demand 12. A. deny B. marry C. apply D. suprise 13. A. pretty B. polite C. answer D. honest 14. A. farmer B. fairy C. country D. machine 15. A. borrow B. allow C. agree D. prepare
- c. Đỏp ỏn và giải thớch STT Đỏp ỏn Giải thớch chi tiết đỏp ỏn 1 D A. writer / ˈraɪtə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm/ ə / và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ʌɪ/. B. carefully/ ˈkeəfəli /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /eə /. C. industry / ˈɪndəstri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. comply / kəmˈplaɪ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /a/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / ʌɪ /. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 2 C A. enter / ˈentə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. B. country / ˈkʌntri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. C. canal /ka'nael/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. D. cover / ˈkʌvə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm thứ nhất. 3 B A. patient / ˈpeɪʃnt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /eɪ/. B. ashamed / əˈʃeɪmd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / eɪ /. C. trouble / ˈtrʌbl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. alter / ˈɔːltə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɔː/. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết đầu. 4 B A. sentence / ˈsentəns /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. B. suggest / səˈdʒest /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. species / ˈspiːʃiːz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. D. system / ˈsɪstəm /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết đầu. 5 D A. believe / bɪˈliːv /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. B defeat / dɪˈfiːt/ trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng
- õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. C. attack / əˈtổk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. D. happen / ˈhổpən /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai 6 A A. ancient / ˈeɪnʃənt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /eɪ/. B. attract / əˈtrổk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. alive / əˈlʌɪv /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /a/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / ʌɪ /. D. across / əˈkrɒs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 7 D A person / ˈpɜːrsn /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɜː/. B. surgeon / ˈsɜːdʒən /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɜː/. C. purpose / ˈpəːpəs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /əː/. D. possess / pəˈzes /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 8 D A. hotel / ˌhəʊˈtel /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /əʊ/. B. provide / prəˈvaɪd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm / ə / và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / ʌɪ /. C. retire / rɪˈtaɪə (r)/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. D. cancel / ˈkổnsəl /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngăn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đõu. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 9 D A. rapid / ˈrổpɪd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. private / ˈpraɪvɪt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / ʌɪ /. C. reason / ˈriːzən /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. D. complain / kəmˈpleɪn /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /eɪ/. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại