Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề thi 596 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề thi 596 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_thi_596_nam.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề thi 596 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 10 – 22-23 Câu 1: Đặc điểm nào không phải của Lực đẩy Ác – si – mét A. Độ lớn luôn lớn hơn trọng lượng của vật. B. Điểm đặt tại vật C. Độ lớn phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng và thể tích mà vật chiếm chỗ chất lỏng. D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên Câu 2: Điền từ vào chỗ trống Nội dung định luật I Newton: Vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi có hợp lực khác không tác dụng lên vật. A. nếu B. chi chỉ C. khi D. trừ khi Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. lực B. khối lượng C. vận tốc D. trọng lượng Câu 4: Hình nào sau đây biểu diễn lực không đúng. A. Hình 2 B. Hình 1 C. hình 4 D. Hình 3 Câu 5: Nối biển báo ở hàng 1 sao cho tương ứng với các ý nghĩa ở hàng 2. 1. 2. 3. 4. a- Nơi có chất phóng b- Chất ăn mòn c- Nơi nguy hiểm về d- Nơi cấm lửa xạ điện A. 1a-2d-3c-4b B. 1b-2c-3d-4a C. 1b-2c-3d-4a D. 1a-2c-3d-4b Câu 6: Hình nào sau đây biểu diễn lực không đúng. A. Hình 1 B. hình 4 C. Hình 3 D. Hình 2 Câu 7: Công thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa quãng đường, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều: 2 2 A. v vo 2as B. v vo 2as 2 2 C. v vo as D. v vo as Câu 8: Phát biểu nào là nội dung của định luật II Newton I. Gia tốc của một vật có khối lượng không đổi tỉ lệ thuận với độ lớn và có cùng hướng với hợp lực khác không tác dụng lên vật. Trang 1/6 - Mã đề thi 596
- II. Khi hai vật tương tác, mỗi vật tác dụng một lực lên vật kia, hai lực này ngược hướng và có độ lớn bằng nhau. III. Vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi trừ khi có hợp lực khác không tác dụng lên vật. A. I B. II C. III D. Không có phát biểu nào đúng. Câu 9: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là: A. Cơ học, nhiệt học, điện học, quang học B. Các dạng vận động của sinh vật và năng lượng C. Vật lí nguyên tử và hạt nhân D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng Câu 10: Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian là: A. Quãng đường. B. độ dịch chuyển. C. gia tốc D. tốc độ Câu 11: Sắp xếp các bước tiến hành thí nghiệm xác định gia tốc rơi tự do. a Đặt đồng hồ ở chế độ A B để đo thời gian và hiện thời gian 9,999s b Cấp điện vào đồng hồ đo, bật công tắc nguồn của đồng hồ đo. c Lắp các dụng cụ thành bộ như hình bên. Lưu ý cổng quang điện nối với chân cắm B, nam châm điện nối với chân cắm A của đồng hồ đo thời gian hiện số ; d Điều chính vị trí cổng quang điện tương ứng với đoạn đường rơi là khoảng cách từ vị trí vật bắt đầu rơi đến cổng quang điện rồi đặt bi thép dính vào phía dưới nam châm e Nhấn reset trên đồng hồ đo và lặp lại thao tác f Nhấn công tắc cho bi thép rơi và đọc số chỉ thời gian rơi trên đồng hồ và ghi lại thời gian rơi tương ứng với khoảng cách từ vị trí vật bắt đầu rơi đến cổng quang điện. A. (1) - b, (2) - a, (3) – c, (4) – f, (5) – d, (6) – e, B. (1) – c, (2) - a, (3) – b, (4) – f, (5) – e, (6) – d, C. (1) - c, (2) - a, (3) – b, (4) – d, (5) – f, (6) – e, D. (1) - b, (2) - f, (3) – c, (4) – a, (5) – e, (6) – d, Câu 12: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có: A. gia tốc tức thời không đổi B. vận tốc tức thời không đổi C. vận tốc trung bình không đổi D. gia tốc trung bình không đổi Câu 13: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị cơ bản của hệ SI là: A. Cd (candela) B. K (kenvin) C. g (gam). D. mol (mol) Câu 14: Các đơn vị cơ bản của hệ SI là: A. cm, g, s, A, K, mol, Cd. B. m, kg, s, C, K, mol, Cd. C. Không có câu nào đúng. D. m, kg, s, A, K, mol, Cd. Trang 2/6 - Mã đề thi 596
- Câu 15: Nêu tên các dụng cụ thí nghiệm dùng để xác định gia tốc rơi tự do trong hình vẽ bên theo các gợi ý sau. a-Viên bi thép b-Cổng quang điện c-Nam châm điện d-Đồng hồ đo thời gian e-Giá f-Công tắc điều khiển A. (1) - b, (2) - a, (3) – c, (4) – f, (5) – d, (6) – e, B. (1) - c, (2) - f, (3) – b, (4) – a, (5) – d, (6) – e, C. (1) - c, (2) - a, (3) – b, (4) – f, (5) – d, (6) – e, D. (1) - c, (2) - a, (3) – b, (4) – d, (5) – f, (6) – e, Câu 16: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. vận tốc B. khối lượng C. trọng lượng D. lực Câu 17: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị của vận tốc: s d A. B. dt C. vt D. t t Câu 18: Lực ma sát trượt của vật chuyển động trên mặt phẳng ngang tỉ lệ với: A. Diện tích mặt tiếp xúc. B. Tốc độ của vật. C. Thời gian chuyển động. D. Lực ép vuông góc giữa các bề mặt. Câu 19: Độ dịch chuyển là: A. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo mọi hướng B. Hướng mà vật di chuyển C. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo một hướng xác định D. Khoảng cách mà vật di chuyển được Câu 20: Giả sử một vật tham gia đồng thời hai chuyển động theo hai phương và mỗi phương có vận tốc lần lượt là và thì vận tốc tổng hợp được xác định là A. B. . C. . D. . Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai: Khi căng một sợi dây bằng cách buộc sợi dây vào giá đỡ và treo vật nặng lên thì: A. Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây. B. Độ lớn của lực căng là như nhau tại tất cả các điểm trên dây, nếu dây đứng yên. C. Lực căng dây tác dụng lên giá treo và trọng lực của vật là hai lực cân bằng. D. Lực căng dây xuất hiện chống lại xu hướng bị kéo giãn. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho: A. sự thay đổi vận tốc B. độ biến thiên vận tốc theo thời gian C. sự nhanh hay chậm của chuyển động D. tất cả đều đúng Trang 3/6 - Mã đề thi 596
- Câu 23: Gia tốc có đơn vị đo là: A. m/s B. m/s2 C. m.s2 D. km/h Câu 24: Hai lực nào sau đây gọi là hai lực cân bằng? A. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào cùng một vật. B. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào cùng một vật. C. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. D. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 25: Trong thí nghiệm được mô tả trong hình vẽ dưới đây. Đồng su có xu hướng bảo toàn trạng thái đứng yên. Đặc điểm này của vật được gọi là A. Phản lực B. cản trở. C. Quán tính D. Tính đà. Câu 26: Công thức tính vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. v vot a B. v vot a C. v vo at D. v vo at Câu 27: Nhảy xa là một ví dụ về chuyển động ném. Theo em, trong việc nhảy xa thì những yếu tố nào có tính quyết định đến thành tích nhảy của vận động viên? A. tốc độ chạy đà và góc giậm nhảy. B. góc giậm nhảy. C. tốc độ chạy đà. D. cân nặng của vận động viên. Câu 28: Sắp xếp các bước sau thành tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí: 1. Hình thành giả thuyết 2. Đề xuất vấn đề 3. Quan sát, suy luận 4. Kiểm tra giả thuyết 5. Rút ra kết luận A. 3 – 2 – 1 – 4 – 5 B. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 C. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 D. 2 – 1 – 3 – 4 – 5 Trang 4/6 - Mã đề thi 596
- Câu 29: Diền từ còn thiếu: Tốc độ giới hạn quy định cho xe tải thường . của xe con Vì xe tải có khối lượng lớn hơn xe con, tức là của xe tải của xe con. Nếu xe tải chuyển động với tốc độ cao, khi thay đổi chuyển động phải mất thời gian , vì vậy nếu xảy ra va chạm hoặc tình huống nguy hiểm bất ngờ xe tải không thể xử lí kịp, dẫn đến các hậu quả đáng tiếc. A. nhỏ hơn - quán tính - lớn hơn - dài hơn. B. nhỏ hơn - mức quán tính - lớn hơn - dài hơn. C. lớn hơn - quán tính – nhỏ hơn – ngắn hơn. D. lớn hơn - mức quán tính – nhỏ hơn – ngắn hơn. Câu 30: Viên bi nào chạm đất trước A. A và B cùng chạm đất. B. A chạm đất trước B C. B chạm đất trước A D. Bị nặng chạm đất trước. Câu 31: Đây là hình ảnh (Một người từ dưới thuyền bước lên bờ) minh hoạ đặc điểm của lực và phản lực. Điều nào sau đây là không đúng A. Hai lực này cùng đặt lên chân. B. Lực F2 có điểm đặt trên chân. C. Hai lực này cùng thuộc 1 đường, cùng độ lớn và ngược chiều nhau. D. Lực F1 có điểm đặt trên thuyền Câu 32: Biểu thức nào sau đây xác định tốc độ: d s A. vt B. dt C. D. t t Câu 33: Nối biển báo ở hàng 1 sao cho tương ứng với các ý nghĩa ở hàng 2 1. 2. 3. 4. a Lưu ý cẩn thận b Chất độc môi c Chất độc sức khỏe d Chất dễ cháy trường Trang 5/6 - Mã đề thi 596
- A. 1b-2c-3d-4a B. 1a-2d-3c-4b C. 1a-2c-3d-4b D. 1b-2c-3d-4a HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.D 5.C 6.A 7.B 8.A 9.D 10.D 11.C 12.A 13.C 14.D 15.C 16.B 17.D 18.D 19.C 20.B 21.C 22.B 23.B 24.B 25.C 26.C 27.A 28.A 29.B 30.A 31.A 32.D 33.C Trang 6/6 - Mã đề thi 596