Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 9 (Có đáp án)

docx 16 trang hatrang 25/08/2022 21911
Bạn đang xem tài liệu "Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxchuong_trinh_dong_hanh_cung_ki_thi_thpt_quoc_gia_bai_tap_mon.docx

Nội dung text: Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 9 (Có đáp án)

  1. CHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG HÀNH CÙNG KÌ THI THPTQG - MƠN TIẾNG ANH BÀI TẬP – TẬP 9 (KÈM ĐÁP ÁN) I. GAP-FILL: Select the option that best completes the sentence in each of the following questions. Question 1: Minh promised ___ on time, but he hasn’t shown up yet. A. arrive B. to arrive C. arriving D. arrived Câu trả lời đúng là: B. to arrive Cấu trúc: promise + to infinitive: hứa sẽ làm gì Question 2: Students tend to spend much of their time ___ TV. A. watch B. to watch C. watching D. watched Câu trả lời đúng là: C. watching Cấu trúc: spend + object + V-ing: dành (thời gian/tiền) làm gì Question 3: He was disappointed ___ that the tickets had been sold out. A. find B. to find C. finding D. found Câu trả lời đúng là: B .to find Sau một số tính từ nhất định, trong đĩ cĩ disappointed ta dùng to-infinitive Dịch: Anh ấy thất vọng khi biết rằng vé đã bán hết. Question 4: My mother never lets me ___ after 11p.m because she thinks it is unsafe. A. go out B. to go out C. going out D. went ou Câu trả lời đúng là: A. go out Cấu trúc: let sb + bare infinitive: cho phép ai làm gì Question 5: I am never permitted ___ after midnight. A. go out B. to go out C. going out D. went ou Câu trả lời đúng là: B.to go out Cấu trúc: permit sb + to infinitive khi chuyển sang thể bị động, động từ theo sau vẫn ở dạng to infinitive. Question 6: I have just managed ___ a short notice to her. A. send B. to send C. sending D. sent Câu trả lời đúng là: B. to send Cấu trúc: manage + to infinitive: xoay sở để làm xong việc gì Question 7: Mr. Smith had his house ___. A. paint B. to paint C. painting D. painted Câu trả lời đúng là: D. painted Đây là cấu trúc thể truyền khiến: have sth + past participle: cĩ cái gì đĩ được làm (bởi ai), khi chủ ngữ khơng phải là người thực hiện hành động mà thuê/ sai khiến người khác làm. 1
  2. Question 8: It’s very generous of Mike ___ us his computer. A. lend B. to lend C. lending D. lent Câu trả lời đúng là: B. to lend Cấu trúc với chủ ngữ giả it: It + linking verb + of sb + to infinitive Question 9: My sister Lilly had nothing ___last night. A. do B. to do C. doing D. did Câu trả lời đúng là: B.to do Trong câu này, to infinitive được sử dụng sau đại từ khơng xác định. Question 10: I would rather ___ Japanese. A. learn B. to learn C. learning D. learnt Câu trả lời đúng là: A.learn Cấu trúc: would rather + bare infinitive: muốn làm gì Question 11: I’d prefer ___ movies at home. A. watch B. to watch C.watching D.watched Câu trả lời đúng là: B.to watch Cấu trúc: would prefer + to infinitive: thích làm gì Question 12: I’d prefer ___ movies at home rather than ___ to the cinema. A. watch – go B.to watch – go C.watch – going D .to watch – going Câu trả lời đúng là: B.to watch – go Cấu trúc: would prefer + to infinitive + rather than + bare infinitive: thích làm gì hơn làm gì Question 13: I can’t stand ___ her cry. A. hear B. to hear C. hearing D. heard Câu trả lời đúng là: C. hearing Cấu trúc: can’t stand + V-ing: khơng thể chịu được Question 14: I was absolutely tired of ___ so many textbooks yesterday. A. read B. to read C. reading D. being read Câu trả lời đúng là: C. reading Cấu trúc: be tired of + V-ing: mệt vì Question 15: He refused ___ the police officer’s questions. A. answer B. to answer C. answering D. answered Câu trả lời đúng là: B. to answer Cấu trúc: refuse + to-infinitive: từ chối làm gì đĩ Question 16: Jack admitted ___ lies to his teacher. A. tell B. to tell C. telling D. told Câu trả lời đúng là: C. telling Cấu trúc: admit + V-ing: thừa nhận đã làm gì đĩ 2
  3. Question 17: She has been busy ___ gifts for the disadvantaged children in her neighbourhood. A. prepare B. to prepare C. preparing D. prepared Câu trả lời đúng là: C.preparing Cấu trúc: be busy + V-ing: bận làm gì đĩ Question 18: This little girl is looking forward ___ her mother. A. see B. to see C. seeing D. to seeing Câu trả lời đúng là: D.to seeing Cấu trúc: look forward to V-ing: mong chờ làm gì đĩ Question 19: You can ___ now if you want. A. leave B. to leave C. leaving D. to leavin Câu trả lời đúng là: A. leave Sau động từ khuyết thiếu ta dùng động từ nguyên thể khơng to Question 20: It would be a mistake for us ___ such a lazy man like him. A. hire B. to hire C. hiring D. to hiring Câu trả lời đúng là: B. to hire Cấu trúc chủ ngữ giả: It + linking verb (be/look/etc.) + adj + for sb + to-infinitive: Dùng để miêu tả tính chất của sự việc đối với ai đĩ Question 21: ___ this movie for several times, he doesn’t want to watch it once again. A. To watch B. Being watched C.Having watched D.To have watched Câu trả lời đúng là: C. Having watched Rút gọn mệnh đề: 2 mệnh đề chỉ quan hệ nhân –quả, với cùng chủ ngữ, ta cĩ thể rút gọn chủ ngữ ở mệnh đề chỉ nguyên nhân và đưa động từ về dạng hiện tại phân từ (thể chủ động). Question 22: We were told ___ the email. A. don't send B. not send C.not to send D.not sending Câu trả lời đúng là: C. not to send Cấu trúc phủ định: tell sb not to-infinitive (chủ động). Câu đã cho ở thể bị động: be told + not to- inf. Question 23: I am unable ___ to the meeting next week. A. of coming B. to come C. to coming D. coming Câu trả lời đúng là: B. to come Cấu trúc: be unable + to-infinitive: khơng cĩ khả năng làm gì Question 24: Do you remember ___ the meeting with Five Star Hotel’s manager last month? A. attend B. to attend C. attending D. to attending Câu trả lời đúng là: D. attending Remember cĩ thể dùng V-ing hoặc to infinitive, nhưng ý nghĩa khác nhau. Trong câu này, người nĩi muốn hỏi về việc nhớ về một việc đã làm trong quá khứ với mốc thời gian “last month”, vì vậy ta dùng remember + V-ing. 3
  4. Question 25: Julie found ___ very tiring, but after a few weeks, she ___ it. A. to teach – is used to C. to teach – gets used to B. teaching – used to D. teaching – got used to Câu trả lời đúng là: D. teaching – got used to Cấu trúc: find + noun + adjective: thấy cái gì như thế nào. Vì vậy, chỗ trống đầu tiên từ teach phải chuyển thành teaching để được dùng như một danh từ. Chỗ trống thứ 2 cần điền got used to (quen với) để phù hợp về thì với mệnh đề trước diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ. Question 26: Please stop ___ me questions as I don’t know how to answer. A. asking B. to ask C. having asked D. to have asked Câu trả lời đúng là: A.asking Cấu trúc: stop + V-ing: ngừng việc đang làm Question 27: If you get tired of ___ at the computer all day, you should stop ___ a break. A.to sit – to take B.to sit – taking C.sitting – to take D.sitting – taking Câu trả lời đúng là: C.sitting – to take Cấu trúc: be/get tired of + V-ing: cảm thấy mệt mỏi/ chán việc gì stop + to-infinitive: dừng lại (dừng một việc đang làm) để làm gì khác. Question 28: It is impossible ___ an exact date, but we expect ___ the project soon. A. to give – to finish B. to give – finishing C. giving – to finish D. giving – finishing Câu trả lời đúng là: A.to give – to finish Cấu trúc với chủ ngữ giả it: It + linking verb (be/look/etc.) + adj + (for/of sb) + to- infinitive. expect + to-infinitive: mong chờ việc gì Question 29: Miss Halliday insisted ___ her lawyer. A. on to see B. for to see C. on seeing D. for seeing Câu trả lời đúng là: C. on seeing insist on V-ing: khăng khăng địi làm gì Question 30: Her father would prefer ___ tea. A. drink B. drinking C. to drinking D. to drink Câu trả lời đúng là: D.to drink S+ would prefer + to infinitive Question 31: It’s no use ___ over the spilled milk. A. cry B. to cry C. crying D. cried Câu trả lời đúng là: C. crying Cấu trúc: It’s no use + V-ing: khơng ích gì khi làm gì. Question 32: The speaker introduced himself and went on ___ about the issue. A. talk B. to talk C. talking D. talked Câu trả lời đúng là: B to talk Go on + V-ing: tiếp tục làm gì 4
  5. go on + to-infinitive: chuyển sang làm việc tiếp theo Ở đây việc talk about the issue là một việc khác so với introduced himself nên phải chọn đáp án B Question 33: Mary suddenly noticed a man ___ her on the way home. A. follow B. following C. to follow D. to following Câu trả lời đúng là: B.following Trong câu trên, Mary đột nhiên phát hiện ra sự việc, nên cơ ấy chỉ chứng kiến một phần mà khơng chứng kiến tồn bộ hành động follow. Do đĩ, câu này ta phải dùng “notice sb + V-ing”. Question 34: I don’t remember ___ the contract, so the documents have been duplicated. A. send B. to send C. sending D. sent Câu trả lời đúng là: C. sending Cấu trúc: remember + V-ing: nhớ đã làm gì (việc này đã xảy ra) Question 35: I would rather ___ movies at home than ___ to the cinema. A. watch – go B. to watch – go C. watching – go D. watching – going Câu trả lời đúng là: A. watch –go Cấu trúc: would rather + bare infinitive + rather than + bare infinitive: thích làm gì hơn làm gì Question 36: I was surprised ___ in such a short period of time. A. to promote B. promoting C. to be promoted D. being promoted Câu trả lời đúng là: C. to be promoted Sau tính từ surprised ta dùng to-infinitive. Đồng thời, trong câu này cần sử dụng dạng bị động để phù hợp về nghĩa: được thăng chức. Question 37: He always regrets ___ harder at school. A. to study B. studied C. not to study D. not studying Câu trả lời đúng là: D. not studying Sau regret cĩ thể dùng V-ing hoặc to-infinitive, nhưng với ý nghĩa khác nhau. Cấu trúc: regret + (not) V-ing: hối tiếc vì đã (hoặc chưa) làm gì. Question 38: Dr. Smith was made ___ a proposal yesterday. A. put forward B. to put forward C. putting forward D. to be put forward Câu trả lời đúng là: B.to put forward Cấu trúc bị động của make: be made + to-infinitive. Question 39: Do you think she meant ___ 9 a.m. instead of 9 p.m.? A. say B. to say C. saying D. said Câu trả lời đúng là: B. to say Cấu trúc: mean + to-infinitive: cĩ ý định/ cố ý làm gì Question 40: The doctor recommended that he ___ food high in fat. A. avoids eating B. avoid eating C. avoids to eat D. avoid to eat Câu trả lời đúng là: B. avoid eating Đây là Thức giả định: S + recommend + that + S + V (bare infinitive) 5
  6. Thêm vào đĩ, avoid + V-ing: tránh làm gì. Question 41: They regret not ___ with us because they ended up ___ bored all evening by themselves. A. to come – to feel B. coming – feel C. to come – feeling D. coming – feeling Câu trả lời đúng là: D. coming – feeling Sau regret cĩ thể dùng V-ing hoặc to-infinitive, nhưng với ý nghĩa khác nhau. Trong câu này, sự việc đã xảy ra nên ta dùng regret not coming, hàm ý ‘tiếc vì đã khơng đi’. Sau “end up” dùng V-ing. Question 42: I am not accustomed ___ like this. A. to be treated B. to being treated C. being treated D. having been treated Câu trả lời đúng là: to being treated be accustomed to + V-ing: quen với việc gì. Động từ “treat” chia ở bị động: be accustomed to + V-ing Question 43: Many people objected ___ prices unreasonably. A. to raise B. to raising C. to rise D. to rising Câu trả lời đúng là: B. to raising object to V-ing: phản đối việc gì Question 44: In case you need help, don’t hesitate ___ me. A. call B. to call C. calling D. to be called Câu trả lời đúng là: B. to call hesitate to-infinitive: chần chừ làm gì. Động từ “call” ở thể chủ động. Question 45: This run-down building really needs ___. A. demolish B. to demolish C. demolishing D. be demolished Câu trả lời đúng là: C. demolishing need + V-ing: cần được làm gì (mang nghĩa bị động) Question 46: After ___ the menu, we started ___. A. look through – ordering C. looking through – ordering B. to look through – to order D. being looked through – to order Câu trả lời đúng là: C. looking through – ordering Trong mệnh đề trạng ngữ rút gọn (khi 2 mệnh đề cĩ cùng chủ ngữ), động từ chia ở dạng V-ing (thể chủ động) start + to-infinitive/ V-ing Question 47: Jane was the first student of the class ___ the teacher for their misbehaviour. A. to apologize B. apologizing C. to be apologized D. being apologized Câu trả lời đúng là: A. to apologize Cấu trúc: be + the first/second/next/last/best/etc. + to-infinitive (câu trên ở thể chủ động) Question 48: The victims must ___ from the building on fire. 6
  7. A. evacuate B. have evacuated C. be evacuated D. being evacuated Câu trả lời đúng là: C. be evacuated Cấu trúc bị động với động từ khiếu thuyết: must + be + Vpp evacuate (v): to move people from a dangerous place to somewhere safe (di tản ai đĩ đến nơi an tồn). Trong câu này cần dùng ở dạng bị động để phù hợp về nghĩa. Question 49: It’s worth ___ your goals that you have set before. A. trying achieving B. trying to achieve C. to try achieving D. to try to achieve Câu trả lời đúng là: B. trying to achieve Cấu trúc: be worth + V-ing: đáng làm gì Try + to-inf: cố gắng làm gì. Question 50: They regret ___ the cancellation of the next two flights. A. to announce B. announcing C. to be announced D. being announced Câu trả lời đúng là: A. to announce Cấu trúc: regret + to-infinitive: tiếc phải làm gì (thường dùng với các động từ như inform, announce, v.v ) Question 51: I can hear Tom ___. He must be in the next room. A. talking B. to talk C. to talking D. talk Câu trả lời đúng là: A. talking Hear + sb + V-ing: nghe ai đĩ đang làm gì (một hành động đang diễn ra hoặc một phần của hành động.) Question 52: They were advised ___ early if they wanted to get a hotel room. A. to book B. booking C. book D. booked Câu trả lời đúng là: A. to book advise + sb + to-infinitive: khuyên ai làm gì. Bị động: be advised + to-inf. Question 53: I don’t feel like ___ out tonight. I’d prefer ___ at home. A. to go – to stay B. going - to stay C. to go – staying D. going – staying Đáp án: B. going – to stay feel like + V_ing would prefer + to-infinitive Question 54: The old man said he would love ___ the chance to fly in an airplane again. A. have B. having C. to have D. having had Câu trả lời đúng là: C. to have Cấu trúc: would love + to-infinitive: mong muốn làm gì Question 55: I recommend ___ the restaurant before you set off. A. phone B. phoning C. to phone D. phoned Câu trả lời đúng là: B. phoning Cấu trúc: recommend + V-ing: khuyên nên làm gì 7
  8. Question 56: The police accused him of ___ my house, but he denied ___ in the area on the night of the burglar. A. breaking in – being C. break in – be B. breaking in – to be D. have broken in – having been Câu trả lời đúng là: A. breaking in – being accuse sb of + V-ing: buộc tội ai làm gì deny + V-ing: chối đã làm gì Question 57: The doctor advised him ___. A. stop to smoke B. stop smoking C. to stop to smoke D. to stop smoking Câu trả lời đúng là: D. to stop smoking advise sb + to-infinitive: khuyên ai nên làm gì stop + V-ing: dừng/ từ bỏ việc đang làm Question 58: The teacher asked ___ in class. A. them to not making noise C. them not making noise B. them not to make noise D. them not make noise Câu trả lời đúng là: B. them not to make noise ask + sb + to-infinitive: yêu cầu ai làm gì Question 59: I wouldn’t ___ of passing the driving test so easily. A. love B. intend C. dream D. rely Câu trả lời đúng là: C. dream dream of + V-ing: mơ về điều gì Question 60: I apologized ___ late for class. A. to be B. to being C. for to be D. for being Câu trả lời đúng là: D. for being Apologize for + V-ing: xin lỗi vì đã làm gì II. ERROR RECOGNITION: Select the option to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 61: She was made leave the meeting for no reason. A. was B. leave C. the D. for no reason Câu trả lời đúng là: B. leave Từ leave cần sửa thành to leave vì cấu trúc câu bị động của make là: be made + to-infinitive. Question 62: She spent a long time to talk on the phone, so she couldn’t finish the assignment. A. spent B. to talk C. so D. finish Câu trả lời đúng là: B. to talk spend + time + V-ing, vì vậy to talk chuyển thành talking. Question 63: The couple decided announcing their engagement this morning. A. The B. announcing C. their engagement D. this morning 8
  9. Câu trả lời đúng là: B. announcing Decide + to-infinitive, vì vậy announcing chuyển thành to announce. Question 64: Alice liked her job because she enjoyed to meet people. A. liked B. her job C. because D. to meet Câu trả lời đúng là: D. to meet Enjoy + V-ing: thích làm gì. “to meet” sửa thành “meeting. Question 65: I have been used to work under time pressure since I started teaching at primary level. A. work B. since C. started D. teaching Câu trả lời đúng là: A. work Cấu trúc: be used to + V-ing: quen với việc gì. Vì vậy “work” sửa thành “working” Question 66: You must complete this exercise without use a dictionary. A. complete B. exercise C. use D. a dictionary Câu trả lời đúng là: C.use Sau giới từ “without” ta dùng V-ing, vì vậy sửa “use” thành “using” Question 67: You shouldn’t forget locking the door before leaving the office. A. shouldn’t B. locking C. before D. leaving Câu trả lời đúng là: B. locking Trong câu này cần dung: forget to-infinitive: quên làm gì đĩ, khi việc này chưa xảy ra. Vì vậy, locking cần sửa thành to lock. Question 68: I need to get a job because I don’t want rely on my parents for money. A. to get B. because C. rely D. for money. Câu trả lời đúng là: C. rely Want + to-inf – muốn làm gì. Vì vậy, “rely” cần sửa thành “to rely” Question 69: Last year, the government passed new legislation prohibit the importation of this car. A. passed B. new legislation C. prohibit D. the Câu trả lời đúng là: C. prohibit Dùng to-inf để chỉ mục đích. “prohibit” sửa thành “to prohibit” Question 70: Her brother added sugar to his coffee make it sweeter. A. added B. to C. make D. sweeter Câu trả lời đúng là: C. make Dùng to-inf. để chỉ mục đích. “make” sửa thành “to make” Question 71: This carpet is filthy; it really needs being cleaned soon. A. carpet B. filthy C. it D. being cleaned Câu trả lời đúng là: being cleaned Cấu trúc bị động của need là: need + V-ing hoặc need + to be + past participle: cần được làm gì, vì vậy “being cleaned” cần sửa thành “cleaning” hoặc “to be cleaned”. 9
  10. Question 72: Everyone was surprised when he became the first runner finish the marathon. A. surprised B. became C. finish D. the marathon Câu trả lời đúng là: C. finish Cấu trúc: be + the first/second/next/last/best/etc. + to-infinitive, vì vậy cần sửa “finish” thành “to finish” hoặc “to have finished” Question 73: I’m afraid that they can’t afford to paying the lawyer’s fee. A. afraid B. can’t C. to paying D. the Câu trả lời đúng là: C. to paying Afford + to-inf Sửa “to paying” thành “to pay” Question 74: It took us a whole day arriving in the Middle of Asia. A. took B. a C. arriving D. in Câu trả lời đúng là: C. arriving Cấu trúc: It takes/took sb + khoảng thời gian + to-infinitive, vì vậy “arriving” sửa thành “to arrive”. Question 75: When she opened the door, she suddenly saw someone try to steal her car. A. When B. opened C. try D. to steal Câu trả lời đúng là: C. try see + sb + V-ing: nhìn thấy ai đang làm gì (khơng chứng kiến tồn bộ hành động mà chỉ bắt gặp một phần của hành động). Trong ngữ cảnh “try” sửa thành “trying”. Question 76: The workers were made dig holes and fill them up again although they didn’t enjoyed doing that. A. were B. dig C. up D. doing Câu trả lời đúng là: B. dig Bị động với động từ “make”: be made + to-inf. “dig” sửa thành “to dig” Question 77: Paul accidentally noticed a woman stare at him while he was waiting at the station. A. noticed B. stare C. while D.at Câu trả lời đúng là: B. stare Trong ngữ cảnh này, Paul chỉ tình cờ (suddenly) phát hiện ra việc cĩ một người phụ nữ nhìn anh ấy mà khơng chứng kiến tồn bộ hành động, do đĩ, ta dùng cấu trúc: notice sb + V-ing “Stare” sửa thành “staring” Question 78: People aren’t accustomed to be served meals that are not of their own choice. A. aren't B. to be C. that D. of Câu trả lời đúng là: B. to be Cấu trúc: be accustomed to + V-ing: làm quen với việc gì “to be” sửa thành “to being” Question 79: My cousin's already planned how spend her prize money. A. My cousin’s B. planned C. spend D. money 10
  11. Câu trả lời đúng là: C. spend Sau một số Wh-word như how, what, where, when + to-inf. “spend” sửa thành “to spend” Question 80: My mother had her car paint at a body shop in town. A. her car B. paint C. a D. in Câu trả lời đúng là: B. paint Động từ sai khiến: have/has +object (thing) + Vpp Sửa “paint” thành “painted” Question 81: He was employed at the zoo where he found it a pleasure just to sit and watch the monkeys to playing in their cages. A. found B. to sit C. watch D. to playing Câu trả lời đúng là: D. to play Trong ngữ cảnh này, người nĩi chủ định xem những con khỉ chơi trong chuồng, chứng kiến tồn bộ hành động đĩ, vì vậy ta dùng cấu trúc: watch + sb/st + bare infinitive “to playing” sửa thành “play” Question 82: I decided to let my hair to grow long although my sister asked me not to. A. to let B. to grow C.although D.asked Câu trả lời đúng là: B. to grow Let + object + bare-inf. Sửa “to grow” thành “grow” Question 83: When you finish drawing the picture, go on doing the composition on page 11. A. finish B. drawing C. doing D. the composition Câu trả lời đúng là: C. doing go on + to-infinitive: tiếp tục làm việc tiếp theo sau khi đã xong một việc khác “doing” sửa thành “to do” Question 84: I’d prefer watching films rather than read comics. A. watching B. rather than C. read D. comics Câu trả lời đúng là: A. watching Cấu trúc: would prefer + to-infinitive rather than + bare infinitive “watching” sửa thành “to watch” Question 85: Having seriously hurt, the man was admitted to hospital immediately. A. Having B. seriously C. was admitted D. immediately Câu trả lời đúng là: A. Having Trong ngữ cảnh này, “hurt” cần được chia ở dạng bị động để phù hợp về nghĩa. Do đĩ, trong mệnh đề trạng ngữ rút gọn, động từ “having” phải được sửa thành “being” hoặc “having been”. Question 86: Fred enjoys to listen to classical music as it helps him relax. A. to listen B. classical C. as D. relax Câu trả lời đúng là: A. to listen 11
  12. enjoy + V-ing: thích làm gì Sửa “to listen” thành “listening” Question 87: On Miles Davis’s Kind of Blue, the musicians were provided only sketches of what play. A. On B. the musicians C. provided D. play Câu trả lời đúng là: D. play Sau một số Wh-word như how, what, where, when + to-inf. “play” sửa thành “to play” Question 88: Did you get an architect design your new house or you make it on your own? A. architect B. design C. make D. on Câu trả lời đúng là: B. design Cấu trúc thể truyền khiến: get + sb + to-infinitive “design” sửa thành “to design” Question 89: He must try his best to complete the task because his boss demands that he works harder. A. to complete B. demands C. works D. harder Câu trả lời đúng là: C. works Trong mệnh đề that của thức giả định (cầu khiến), động từ cần ở dạng bare infinitive. (S + recommend/suggest/demand/ + that + S + V (bare-inf.) “works” sửa thành “work”. Question 90: My teacher is a strict vegetarian; she refuses eating any poultry or fish. A. strict B. vegetarian C. eating D. any Câu trả lời đúng là: C. eating refuse + to-infinitive: từ chối làm gì “eating” sửa thành “to eat” III. PRONUNCIATION: Select the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. Question 91: A. receive B. proper C. process D. leader Câu trả lời đúng là: A. receive Trọng âm của receive rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. /rɪˈsiːv/ /ˈprɒpər/ /ˈprəʊses/ / ˈliːdər/ Question 92: A. habit B. coffee C. enjoy D. mention Câu trả lời đúng là: enjoy Trọng âm của enjoy rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. /ˈhỉbɪt/ /ˈkɒfi/ /ɪnˈdʒɔɪ/ /ˈmenʃən/ Question 93 A. apply B. appear C. attend D. angle 12
  13. Câu trả lời đúng là: D. angle Trọng âm của angle rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /əˈplaɪ/ /əˈpɪər/ /əˈtend/ /ˈỉŋɡəl/ Question 94 A. prevent B. recent C. receive D. remote Câu trả lời đúng là: B. recent Trọng âm của recent rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /prɪˈvent/ /ˈriːsənt/ /rɪˈsiːv/ /rɪˈməʊt/ Question 95 A. balance B. bamboo C. entrance D. frozen Câu trả lời đúng là: B. bamboo Trọng âm của bamboo rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /ˈbỉləns/ /bỉmˈbuː/ /ˈentrəns/ /ˈfrəʊzən/ Question 96 A. prevent B. attend C. event D. even Câu trả lời đúng là: D. even Trọng âm của even rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. / prɪˈvent/ /əˈtend/ /ɪˈvent/ /ˈiːvən/ Question 97 A. propose B. purpose C. focus D. offer Câu trả lời đúng là: A. propose Trọng âm của propose rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. /prəˈpəʊz/ /ˈpɜːpəs/ /ˈfəʊkəs/ /ˈɒfə/ Question 98 A. argue B. device C. final D. minute Câu trả lời đúng là: B. device Trọng âm của từ “device” rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. argue /ˈɑːɡju/ device /dɪˈvaɪs/ final /ˈfaɪnəl/ minute /ˈmɪnət/ Question 99 A. advice B. deny C. survive D. outcome Câu trả lời đúng là: outcome Trọng âm của từ “outcome” rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. advice /ədˈvaɪs/ deny /dɪˈnaɪ/ survive /səˈvaɪv outcome /ˈaʊtkʌm/ Question 100 A. result B. costume C. office D. manage Câu trả lời đúng là: A. result Trọng âm của từ “result” rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. result /rɪˈzʌlt/ costume /ˈkɒstjʊm/ office /ˈɒfɪs/ manage /ˈmỉnɪdʒ/ 13
  14. Question 101 A. equip B. Egypt C. elect D. erase Câu trả lời đúng là: B. Egypt Trọng âm của từ “Egypt” rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. equip /ɪˈkwɪp/ Egypt /ˈiːdʒɪpt/ elect /ɪˈlekt/ erase /ɪˈreɪz/ Question 102 A. remove B. action C. humble D. perfect Câu trả lời đúng là: A. remove Trọng âm của từ “remove” rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. remove /rɪˈmuːv/ action /ˈỉkʃən/ humble /ˈhʌmbəl/ perfect /ˈpɜːfɪkt/ Question 103 A. perform B. apply C.enter D. resign Câu trả lời đúng là: enter Trọng âm của từ “enter” rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. perform /pəˈfɔːm/ apply /əˈplaɪ/ enter /ˈentə/ resign /rɪˈzaɪn/ Question 104 A. organ B. surprised C. profile D. measure Câu trả lời đúng là: B. surprised Trọng âm của từ “surprised” rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. organ /ˈɔːɡən/ surprised /səˈpraɪzd/ profile /ˈprəʊfaɪl/ measure /ˈmeʒə/ Question 105 A. connect B. research C. study D. agree Câu trả lời đúng là: C. study Trọng âm của từ “study” rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. connect /kəˈnekt/ research /rɪˈsɜːtʃ/ study /ˈstʌdi/ agree /əˈɡriː/ Question 106 A. detest B. hatred C. complaint D. suggest Câu trả lời đúng là: B. hatred Trọng âm của từ “hatred” rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /dɪˈtest/ /ˈheɪtrɪd/ /kəmˈpleɪnt/ / səˈdʒest/ Question 107 A. propose B. present (v) C. announce D. purpose Câu trả lời đúng là: D. purpose Trọng âm của từ “purpose” rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. / prəˈpəʊz/ /prɪˈzent/ /əˈnaʊns/ /ˈpɜː.pəs/ Question 108 A. unique B. unit C. unite D. unease 14
  15. Câu trả lời đúng là: B unit Trọng âm của từ “unit” rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /juːˈniːk/ /ˈjuːnɪt/ /juːˈnaɪt/ /ʌnˈiːz/ Question 109 A. success B. homework C. picture D. blanket Câu trả lời đúng là: A. success Trọng âm của từ “success” rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /səkˈses/ /ˈhəʊmwɜːk/ /ˈpɪktʃər/ /ˈblỉŋkɪt/ Question 110 A. reflect B. affect C. common D. connect Câu trả lời đúng là: C. common Trọng âm của từ “common” rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /rɪˈflekt/ /əˈfekt/ /ˈkɒmən/ /kəˈnekt/ Question 111 A. cartoon B. canal C. channel D. impose Câu trả lời đúng là: C. channel Trọng âm của từ “channel” rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /kɑːˈtuːn/ /kəˈnỉl/ /ˈtʃỉnəl/ /ɪmˈpəʊz/ Question 112 A. contest B. campaign C. champion D. honour Câu trả lời đúng là: B. campaign Trọng âm của từ “campaign” rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. /ˈkɒntest/ /kỉmˈpeɪn/ /ˈtʃỉmpiən/ /ˈɒnər/ Question 113 A. combine B. exist C. fortune D. confess Câu trả lời đúng là: fortune Trọng âm của từ “fortune” rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /kəmˈbaɪn/ /ɪɡˈzɪst/ /ˈfɔːtʃuːn/ /kənˈfes/ Question 114 A. protest B. rumour C. detest D. contest Câu trả lời đúng là: C. detest Trọng âm của từ “detest” rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. /ˈprəʊtest/ /ˈruːmər/ /dɪˈtest/ /ˈkɒntest/ Question 115 A. common B. comment C. compound D. compose Câu trả lời đúng là: D. compose Trọng âm của từ “compose” rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. common /ˈkɒmən/ comment /ˈkɒment/ 15
  16. compound /ˈkɒmpaʊnd/ compose /kəmˈpəʊz/ ___THE END___ 16