Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 8 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- chuong_trinh_dong_hanh_cung_ki_thi_thpt_quoc_gia_bai_tap_mon.docx
Nội dung text: Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 8 (Có đáp án)
- CHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG HÀNH CÙNG KÌ THI THPTQG - MƠN TIẾNG ANH BÀI TẬP – TẬP 8 (KÈM ĐÁP ÁN) I. Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. change B. teach C. school D. child Đáp án: C. school Phần gạch dưới của “school" được phát âm là /k/ (/skuːl/). Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /t∫/ (change /tʃeɪndʒ/; teacher/ˈtiː.tʃ/; child /tʃaɪld/) Question 2: A. sugar B. sureness C. basic D. ensure Đáp án: C. basic Phần gạch dưới của “basic” được phát âm là /s/: basic /ˈbeɪsɪk/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʃ/: sugar /’ʃʊɡ.ə r/; sureness /ˈʃʊənəs/; ensure /ɪnˈʃʊə(r) Question 3: A. measure B. vision C. design D. pleasure Đáp án: C. design Phần gạch dưới của “design" được phát âm là /z/ (design / /dɪˈzaɪn/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʒ/ measure /ˈmeʒə r/; vision /ˈvɪʒən/; pleasure /ˈpleʒər/) Question 4: A. sugar B. pleasure C. treasure D. closure Đáp án: A. sugar Phần gạch dưới của “sugar" được phát âm là /ʃ/ (sugar/ /ˈʃʊɡə(r)/) Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʒ/ (pleasure/ˈpleʒər/; treasure /ˈtreʒər/; closure /ˈkləʊʒər/) Question 5: A. stomach B. watcher C. detach D. touchy Đáp án: A. stomach /ˈstʌmək/ Phần gạch dưới của “stomach” được phát âm là /k/: stomach /ˈstʌmək/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /tʃ/: watcher /ˈwɒtʃə(r)/; detach /dɪˈtỉtʃ/; touchy /tʌtʃi/ Question 6: A. smooth B. birth C. cloth D. length Đáp án: A. smooth Phần gạch dưới của “smooth” được phát âm là /ð/: smooth /smuːð/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là / θ/ (birth/bɜːθ/; cloth /klɒθ/ /; length/leŋθ/) Question 7: A. healthy B. wealthy C. southern D. bathroom Đáp án: C. southern Phần gạch dưới của“southern” được phát âm là/ð /: southern /ˈsʌðən/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /θ/ (heathy/ˈhelθi/; wealthy /ˈwelθi/; bathroom /ˈbɑːθruːm/ ) 1
- Question 8: A. breath B. breathe C. bathe D. clothe Đáp án: A. breath Phần gạch dưới của “breath” được phát âm là /θ/: breath /breθ/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ð/: breathe /briːð/; bathe /beɪð/; clothe /kləʊð/ Question 9: A. though B. thought C. thumb D. through Đáp án: A. though Phần gạch dưới của “though” được phát âm là /ð/: though /ðəʊ/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /θ/: thought /θɔːt/; thumb /θʌm/; through /θruː/ Question 10: A. character B. chocolate C. chance D. change Đáp án: A. character Phần gạch dưới của“character” được phát âm là /k/: character /ˈkỉrəktər/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /tʃ/: chocolate /ˈtʃɒklət/; chance /tʃɑːns/; change /tʃeɪndʒ/ Question 11: A. focus B. cancer C. facial D. recall Đáp án: C. facial Phần gạch dưới của “facial” được phát âm là /ʃ/: facial /ˈfeɪʃəl/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /k/: focus /ˈfəʊkəs/; cancer /ˈkỉnsə r/; recall /rɪˈkɔːl/ Question 12: A. gym B. gene C. gear D. germ Đáp án: C. gear Phần gạch chân dưới của gear được phát âm là /ɡ/: gear /ɡɪər/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /dʒ/: gym /dʒɪm/; gene /dʒiːn/; germ /dʒɜːm/ Question 13: A. books B. cats C. maps D. crabs Đáp án: D. crabs Phần gạch chân dưới của “crab” được phát âm là /z/: /krỉbz/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /s/: books /bʊks/; cats /kỉt; maps/mỉps/ Question 14: A. gate B. gene C. gaze D. goose Đáp án: B. gene Phần gạch chân dưới của “gene” được phát âm là /dʒ/: gene /dʒiːn/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /g/: gate /ɡeɪt/; gaze /ɡeɪz/; goose /ɡuːs/ Question 15: A. beliefs B. hiccups C. templates D. apples Đáp án: D. apples Phần gạch chân dưới của “apples” được phát âm là/z/: apples /ˈỉpəlz/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /s/: beliefs /bɪˈliːfs/; hiccups /ˈhɪkʌps/; templates /ˈtempleɪts/ Question 16: A. tides B. loves C. loans D. cooks 2
- Đáp án: D. cooks Phần gạch chân dưới của “cooks” được phát âm là/s/: cooks /kʊks/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /z/: tides /taɪdz/; loves /lʌvs/; loans /ləʊnz/ Question 17: A. gender B. ginger C. gentle D.guideline Đáp án: A. guideline Phần gạch chân dưới của “guideline” được phát âm là /ɡ/: guideline /ˈgaɪdlaɪn/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /dʒ/: gender/ˈdʒendər/; ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/; gentle /ˈdʒentl ̩/ Question 18: A. schematic B. mechanic C. machinery D. orchestra Đáp án: C. machinery Phần gạch dưới của “machinery” được phát âm là /ʃ/: machinery /məˈʃiːnəri/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /k/: (schematic /skiːˈmỉtɪk/; mechanic /məˈkỉnɪk/; orchestra /ˈɔːkɪstrə/) Question 19: A. character B. architect C. hierarchy D. parachute Đáp án: C. parachute Phần gạch dưới của “parachute" được phát âm là /∫/: parachute /ˈpỉrəʃuːt/. Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /k/: character /ˈkỉrəktə(r)/; /architect/ˈɑːkɪtekt/; hierarchy /ˈhaɪərɑːki/ Question 20: A. temptation B. question C. extinction D. action Đáp án: B. question Phần gạch dưới của “question" được phát âm là /tʃ/: question /ˈkwestʃən/. Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʃ/: temptation/tempˈteɪʃn/; exctintion /ɪkˈstɪŋkʃən/; action /ˈỉkʃən/ Question 21: A. emphasize B. erosion C. measure D. pleasure Đáp án: A. emphasize Phần gạch dưới của “emphasize” được phát âm là /s/: emphasize /ˈemfəsaɪz/. Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʒ/: erosion /ɪˈrəʊʒən/; measure /ˈmeʒər/; pleasure /ˈpleʒər/ Question 22: A. threat B. health C. breathe D. wealth Đáp án: C. breathe Phần gạch dưới của “breathe” được phát âm là /ð/: breathe /briːð/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /θ/: threat /θret/; health /helθ/; wealth /welθ/ Question 23: A. change B. channel C. cheap D. chemist Đáp án: D. chanal Phần gạch dưới của “chemist” được phát âm là /k/: chemist /ˈkemɪst/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /tʃ/: change /tʃeɪndʒ/; channel /ˈtʃỉnəl/ ; cheap /tʃiːp/ Question 24. A. brochure B. archive C. moustache D. chevron 3
- Đáp án: B. archive” /ˈɑːkaɪv/ Phần gạch dưới của “archive ” được phát âm là /k/: archive /ˈɑːkaɪv/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʃ/: brochure /ˈbrəʊ.ʃər/; moustache /məˈstɑːʃ/; chevron /ˈʃevrən/ Question 25: A. ensure B. disclosure C. exposure D. leisure Đáp án: A. ensure” /ɪnˈʃʊə(r)/ Phần gạch dưới của “ensure" được phát âm là /ʃ/: ensure /ɪnˈʃʊə(r)/. Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʒ/ (disclosure /dɪˈskləʊʒə r/; exposure /ɪkˈspəʊʒər/; leisure /ˈleʒər/. Question 26: A. orchid B. children C. anchor D. scholar Đáp án: B. children Phần gạch dưới của “children” được phát âm là /tʃ/: children /ˈtʃɪldrən/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /k/: orchid /ˈɔːkɪd/; anchor /ˈỉŋkə(r)/; scholar /ˈskɒlə(r)/ Question 27: A. pathetic B. brotherhood C. sympathy D. synthesize Đáp án: C. brotherhood Phần gạch dưới của “brotherhood” được phát âm là /ð/: brotherhood /ˈbrʌðəhʊd/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /θ/: pathetic /pəˈθetɪk/; sympathy /ˈsɪmpəθi/; synthesize /ˈsɪnθəsaɪz/. Question 28: A. scholar B. chaos C. chubby D. schema Đáp án: C. chubby Phần gạch dưới của “chubby” được phát âm là /tʃ/: chubby /ˈtʃʌbi/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /k/: scholar /ˈskɒlə r/; chaos /ˈkeɪɒs/; schema /ˈskiːmə/ Question 29: A. message B. village C. college D. massage Đáp án: D. massage Phần gạch dưới của “massage” được phát âm là /ʒ/: massage /ˈmỉsɑːʒ/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /dʒ/: message /ˈmesɪdʒ/; village /ˈvɪlɪdʒ/; college /ˈkɒlɪdʒ/ Question 30: A. whether B. earthquake C. something D. birthday Đáp án: A. whether Phần gạch chân dưới của “whether” được phát âm là /ð/: whether /ˈweðər/ Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /θ/: earthquake /ˈɜːθkweɪk/; something /ˈsʌmθɪŋ/; birthday/ˈbɜːθdeɪ/ Question 31: A. suspicious B. specimen C. cellular D. centralize Đáp án: A. suspicious Phần gạch chân dưới của “suspicious” được phát âm là /ʃ/: suspicious /səˈspɪʃəs/ 4
- Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /s/: specimen /ˈspesɪmən/; cellular /ˈseljələ(r)/; centralize /ˈsentrəlaɪz/ II. Select the option that best completes the sentence in each of the following questions. Question 32: He, along with many other students in my class, ___ to the party next week. A. are looking forward B. is looking forward C. was looking forward D. were looking forward Đáp án: A. is looking forward Trong trường hợp chủ ngữ gồm các thành tố nối với nhau bởi “along with”, động từ được chia theo thành tố đầu tiên (He) Động từ trong câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt trạng thái tạm thời. Question 33. The United States ___ one of biggest countries in the world. A. is B. are C. is being D. are being Đáp án: A. is Chủ ngữ của câu là “The United States” - chỉ 01 quốc gia, do vậy động từ chia ở số ít. Động từ trong câu chia ở thì hiện tại đơn. Question 34. Physics___a useful subject. It gives us a lot of practical knowledge. A. is B. are C. was D. were Đáp án: A. is Chủ ngữ của câu là “Physics”. Mặc dù danh từ “physics” cĩ “s” ở cuối từ, tuy nhiên đĩ là danh từ số ít chỉ 01 mơn học. Do vậy, động từ đi kèm chia ở số ít. Các đáp án was/were khơng hợp ngữ cảnh thời gian. Question 35. After every race, ___ share water and snacks. A. The girl B. The girls C. A number of girls D. The number of girls Đáp án: B. The girls Câu đã cho cần một chủ ngữ số nhiều vì động từ trong câu “share” chia số nhiều (thì hiện tại đơn). The number of + plural noun: theo sau đĩ là động từ chia ở số ít, nên khơng thích hợp. A number of girls: trong trường hợp này danh từ ‘girls’ cần được xác định bằng mạo từ ‘the’ theo hệ quy chiếu ‘after every race’ Question 36. A bouquet of flowers ___ the room more beautiful. A. make B. makes C. was making D. were making Đáp án: B. makes Chủ ngữ “a bouquet of flowers” là chủ ngữ số ít, vì vậy, động từ chia ở số ít. Khi cụm danh từ làm chủ ngữ được thành lập từ: Danh từ 1 + giới từ + Danh từ 2, chủ ngữ là số ít hay số nhiều dựa vào Danh từ 1. Các đáp án was/were making khơng hợp ngữ cảnh thời gian. Question 37: The picture of green villages ___ us of Australia every time we look at it. A. remind B. reminds C. have reminded D. has reminded Đáp án: B. reminds 5
- Chủ ngữ “the picture of the villages” là chủ ngữ số ít, vì vậy, động từ chia ở số ít. Khi cụm danh từ làm chủ ngữ được thành lập từ: Danh từ 1 + giới từ + Danh từ 2, chủ ngữ là số ít hay số nhiều dựa vào Danh từ 1. Các đáp án has/have reminded: động từ chia ở thì hiện tại hồn thành, khơng hợp ngữ cảnh thời gian. Question 38: Anyone who ___listening to Mozart can download this music app. A. like B. likes C. was D. were Đáp án: B. likes Động từ chia ở số ít để hồ hợp với “anyone”. Các đáp án was/were chỉ thời quá khứ khơng hồ hợp về thời với động ngữ chính trong câu. Question 39: It was announced that neither the passengers nor the driver ___ in the car crash. A. is injured B. are injured C. was injured D. were injured Đáp án: C. was injured Chủ ngữ sau “that” cĩ cụm từ “neither nor”, vì vậy, động từ hồ hợp với danh từ gần nhất (the driver). Trong câu này, động từ được chia ở thì quá khứ đơn để hồ hợp với thời của động từ phía trước “It was announced” Question 40: Last year, a great number of trees ___ to provide space for grazing. A. was felled B. were felled C. are felled D. is felled Đáp án: B. were felled Chủ ngữ đươc thành lập từ: A number of + plural noun (danh từ số nhiều) cần động từ chia ở số nhiều. Động từ trong câu chia ở thì quá khứ đơn, thể bị động. Question 41: At the moment, the teacher is presenting the criteria that ___ in assessing the impacts of pollution on human life nowadays. A. are widely applied B. is widely applied C. widely apply D. widely applies Đáp án: A. are widely applied Chủ ngữ trong vế sau là từ: “criteria”- dạng số nhiều của “criterion”, do đĩ động từ được chia ở số nhiều (are). Xét về nghĩa thì động từ phải được chia ở thể bị động. Question 42: Either John or his sisters ___his dad tomorrow. A. is calling B. are calling C. has called D. have called Đáp án: B. are calling Đối với chủ ngữ là các thành tố được nối với nhau bởi “either or ”, động từ được chia theo chủ ngữ gần nhất (“his sisters”). Has/have called khơng thích hợp với ngữ cảnh thời gian của câu đã cho (“tomorrow”) Question 43: Nam took out his wallet but there ___ no money in it. A. is B. are C. was D. were Đáp án: C. was Trong câu cĩ cấu trúc: There + be, động từ “be” được chia theo danh từ sau đĩ. “money” là danh từ khơng đếm được nên động từ chia ở số ít. 6
- “is/are” khơng hồ hợp với thì của động từ phía trước (“took” chia ở quá thì quá khứ đơn). Question 44: Children ___against measles and mumps. A. vaccinate B. vaccinates C. is vaccinated D. are vaccinated Đáp án: D. are vaccinated Chủ ngữ “children” là chủ ngữ số nhiều. Câu chia ở bị động với động từ “vaccinate” (Tạm dịch câu đã cho: “Trẻ em được tiêm phịng sởi và quai bị.”) Question 45: Do you know that the store on the second floor of this building ___magazines in 10 languages? A. carry B. carries C. is carried D. are carried Đáp án: B. carries Chủ ngữ sau của mệnh đề danh ngữ với “that” là: “the store on the second floor of the building”. Động từ theo sau chia theo “The store” (số ít) và ở thể chủ động để miêu tả chức năng, đặc điểm của ‘store’. Question 46: ___ think that the city needs a new park more than a new stadium. A. A number of the residents B. The number of the residents C. The resident D. A resident Đáp án: A. A number of the residents. Câu đã cho cĩ động từ “think” chia ở số nhiều (thì hiện tại đơn), vì vậy động từ này cần một chủ ngữ số nhiều. Chủ ngữ The number of + plural noun: theo sau là động từ số ít. Chủ ngữ A number of + plural noun: theo sau là động từ số nhiều. The resident/A resident là ngữ danh từ số ít. Question 47: A large amount of radioactivity ___ into the environment last week. A. release B. releases C. was released D. were released Đáp án: C. was released Đối với trường hợp chủ ngữ được thành lập từ: Danh từ 1 + giới từ + Danh từ 2, động từ hồ hợp với Danh từ 1. Trong câu đã cho, “amount” là danh từ số ít, nên động từ chia ở số ít. Câu cĩ động từ chia ở thì quá khứ đơn, thể bị động. Question 48: After dinner, all of us usually ___ by the fire, singing folk songs. A. huddle B. huddles C. is huddled D. are huddled Đáp án: A. huddle Chủ ngữ của câu là “all of us” cĩ nghĩa số nhiều, vì vậy động từ chia ở số nhiều, thời hiện tại đơn, thể chủ động diễn tả hành động thường xuyên của chủ thể. Question 49. The President of the British Broadcasting Corporation, accompanied by his assistants, ___ to Australia. A. had been travelling B. have been travelling C. is travelling D. are travelling Đáp án: C. is travelling 7
- Khi danh từ làm chủ ngữ trong câu cĩ mệnh đề quan hệ theo sau, động từ chia theo danh từ mà mệnh đề quan hệ bổ nghĩa. “The president” là ngữ danh từ số ít, vì vậy, động từ chia ở số ít, thời hiện tại tiếp diễn hoặc diễn đạt hành động đang diễn ra, hoặc diễn đạt hành động theo kế hoạch của cá nhân ‘president’. Question 50: A pair of binoculars ___ very useful for those who like birdwatching. A. is B. are C. was D. were Đáp án: A. is Chủ ngữ được thành lập từ: Danh từ 1 + giới từ + Danh từ 2, động từ hồ hợp với Danh từ 1. Trong câu đã cho, “pair” là danh từ số ít, vì vậy động từ chia ở số ít, thời hiện tại đơn để hồ hợp với thời của mệnh đề quan hệ. Question 51: I suggest that she ___ for that job until she has passed the CFA test. A. not apply B. not applying C. doesn’t apply D. didn’t apply Đáp án: A. not apply Khi dùng một số cấu trúc như S1 + suggest/recommend/propose + that + S2 + V, sau chủ ngữ S2 chúng ta sử dụng động từ nguyên mẫu diễn đạt thức giả định (subjunctive) của động từ. Question 52: Why these teenagers did that ___ surprising. A. is B. are C. have D. has Đáp án: A. is Chủ ngữ của câu là một mệnh đề danh từ, động từ được chia theo số ít và cĩ thể theo sau bằng một bổ tố là tính từ. Question 53: Preserved peach pits discovered in Yangtze Valley___that peaches originated there more than 7,000 years ago. A. reveal B. reveals C. revealing D. to reveal Đáp án: A. reveal Chủ ngữ của câu là: “Preserved peach pits discovered in Yangtze Valley”, trong đĩ cĩ mệnh đề rút gọn “discovered in Yangtze Valley” bổ nghĩa cho ngữ danh từ (số nhiều) “preserved peach pits”, nên câu cần một động từ chính chia ở số nhiều, và thời hiện tại đơn để miêu tả một thơng tin xác thực (fact). Question 54: Mrs. White, my mentor for the last five years, ___ an old motorcycle in the park every afternoon. A. ride B. rides C. are riding D. is riding Đáp án: B. rides Chủ ngữ của câu là chủ ngữ số ít “Mrs. White, my mentor for the last five years” (ngữ đồng vị là: my mentor for the last five years”), nên động từ chia ở số ít, hiên tại đơn diễn đạt hành động thường xuyên xảy ra của chủ thể. Question 55: The fact that my sister is not going home this weekend ___ my mom. A. upset B. upsets C. was upset D. were upset Đáp án: B. upsets 8
- Chủ ngữ “The fact that my sister is not going home this weekend” là mệnh đề danh ngữ (nghĩa mệnh đề làm chủ ngữ -> trừu tượng) nên động từ chia ở số ít, thời hiện tại đơn để hồ hợp với động từ trong mệnh đề danh ngữ. III. Select the option to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 56: A number of organizations offers free legal advice to people on low incomes. A. A B. offers C. free legal advice D. low incomes Đáp án: B. offers Chủ ngữ được tạo từ “A number of + plural nouns”, động từ theo sau chia ở số nhiều. Trong trường hợp này, “offers” sửa thành “offer”. Question 57: Today, the number of start-ups in our country are rising as the government has generated more leads for businesses. A. start-ups B. are rising C. has generated D. more leads Đáp án: B. are rising Chủ ngữ được tạo từ “the number of + plural nouns”, động từ theo sau chia ở số ít. Trong trường hợp này, “are rising” sửa thành “is rising”. Question 58: One of Mrs. White’s daughters have just had a baby boy. A. Mrs. white’s daughters B. have just had C. a D. baby boy Đáp án: B. have just had Chủ ngữ được tạo từ “one of + plural nouns”, động từ theo sau chia ở số ít. Trong trường hợp này, “have just had” sửa thành “has just had”. Question 59: The works of American photographer Galen Rowell emphasises the intensity of natural colours in mountainous landscapes. A. American photographer B. emphasises C. the intensity of natural colours D. mountainous landscapes. Đáp án: B. emphasises Chủ ngữ được thành lập từ: Danh từ 1 + giới từ + Danh từ 2, động từ hồ hợp với Danh từ 1. Trong câu đã cho, “works” là danh từ số nhiều, vì vậy động từ chia ở số nhiều. Sửa “emphasises” thành “emphasise” Question 60: The owner of the shop recommends that this wine is consumed within 12 months. A. The owner B. that C. is consumed D. within Đáp án: C. is consumed Khi dùng một số cấu trúc như S1 + suggest/recommend/propose + that + S2 + V, sau chủ ngữ S2 chúng ta sử dụng động từ nguyên mẫu diễn đạt thức giả định (subjunctive) của động từ. Do vậy, “is consumed” sửa thành “be consumed”. Question 61: Neither his teachers nor his mother are satisfied with his performance at school. A. nor B. are C. with D. performance Đáp án: B. are 9
- Trường hợp chủ ngữ được liên kết với nhau bởi “neither nor ”, động từ được chia theo chủ ngữ gần nhất. Trong câu trên chủ ngữ gần nhất với động từ là “his father”. Do vậy, sửa “are” thành “is”. Question 62: Every student who majors in Software Engineering have to take at least two online courses offered by the university. A. majors B. have to C. two online courses D. offered Đáp án: have to Chủ ngữ của câu “Every student who majors in Software Engineering” là chủ ngữ số ít (mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ số ít “student”), vì vậy động từ chia ở số ít. Sửa “have to” thành “has to”. Lưu ý: every + danh từ đếm được số ít động từ chia số ít. Question 63: Either Nam or his team members has to take responsibility for the project failure. A. either B. has to C. take responsibility D. for Đáp án: B. has to Trường hợp chủ ngữ được liên kết với nhau bởi “either or ”, động từ được chia theo chủ ngữ gần nhất. Trong câu trên chủ ngữ gần nhất với động từ là “his team members”. Do vậy, sửa “has to” thành “have to”. Question 64: The guest of honor, along with his family members, were conferring with our CEO about the construction project when we arrived at BGT’s Annual Appreciation Reception yesterday. A. his family members B. were conferring C. the construction project D. arrived Đáp án: B. were conferring Trong cụm chủ ngữ của câu “The guest of honor, along with his family members”, “ along with his family members” đứng giữa hai dấu phảy cung cấp thơng tin phụ, khơng chi phối đến cách chia của động từ phía sau, mà là cụm danh từ trước đĩ ‘the guest of honour’ (vị khách danh dự), đây là cụm danh từ số ít, vì vậy động từ phía sau phải được chia ở số ít. Sửa “were conferring” thành “was conferring”. Question 65: Inside the coastal sand dune vegetation of Campeche Mexico stands two ancient Maya cities rediscovered by Slovenian archaeologists in 2013. A. The coastal sand dune vegetation B. stands C. rediscovered D. archaeologists Đáp án: B. stands Câu bắt đầu bằng cụm giới từ, theo sau là động từ và chủ ngữ. Động từ sẽ hồ hợp với chủ ngữ theo sau đĩ. Trong câu đã cho, chủ ngữ là “two ancient Maya cities rediscovered by Slovenian archaeologists in 2013” (trong đĩ cĩ mệnh đề quan hệ đã được rút gọn “rediscovered by Slovenian archaeologists in 2013”): đây là chủ ngữ số nhiều nên động từ chia ở số nhiều. Sửa “stands” thành “stand” để hồ hợp với chủ ngữ. Question 66: Every three days a motorbike are stolen in this city. A. Every B. three days C. are stolen D. in this city Đáp án: C. are stolen 10
- Chủ ngữ của câu là “a motorbike” – là chủ ngữ số ít, vì vậy động từ chia ở số ít. “are stolen” sửa thành “is stolen” đề hồ hợp với chủ ngữ. Question 67: The manager requests that all the staff will be present at the meeting tomorrow. A. The manager B. all the staff C. will be D. at the meeting Đáp án: C. will be Khi dùng một số cấu trúc như S1 + suggest/recommend/propose/request + that + S2 + V, sau chủ ngữ S2 chúng ta sử dụng động từ nguyên mẫu diễn đạt thức giả định (subjunctive) của động từ Do vậy, “will be” sửa thành “be”. Question 68: The guitarists who have just performed the duet works together quite often. A. The guitarists B. have just performed C. works D. quite often Đáp án: C. works Chủ ngữ của câu là “The guitarists who have just performed the duet” trong đĩ cĩ mệnh đề quan hệ “who have just performed the duet” bổ nghĩa cho danh từ đứng trước đĩ “the guitarists”. Động từ của câu “work” phải hồ hợp với “the guitarists” nên chia ở số nhiều. Sửa “works” thành “work” để hồ hợp với chủ ngữ. Question 69: Fifty pounds are quite a lot to have to backpack around all day. A. Fifty B. are C. quite a lot D. backpack Đáp án: B. are” Lưu ý với các cụm từ chỉ thời gian, khoảng cách, tiền tệ, cân nặng, v.v được sử dụng diễn đạt một giá trị định lượng thì cĩ nghĩa trừu tượng nên động từ chia ở số ít. Sửa “are” thành “is” để hồ hợp với chủ ngữ. Question 70: During the Salem Witch Trials of 1692, a large number of people in colonial Massachusetts accused of practicing witchcraft. A. During the Salem Witch trials of 1692 B. a large number C. accused D. practicing witchcraft Đáp án: C. accused Chủ ngữ của câu được tạo từ: a number of + plural noun (danh từ số nhiều). Động từ theo sau chủ ngữ này chia ở số nhiều. Sửa “accused” thành “were accused” – thể bị động để hồ hợp với chủ ngữ và phù hợp nghĩa của câu. THE END 11