Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 6 (Có đáp án)

docx 27 trang hatrang 25/08/2022 27301
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxchuong_trinh_dong_hanh_cung_ki_thi_thpt_quoc_gia_bai_tap_mon.docx

Nội dung text: Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 6 (Có đáp án)

  1. CHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG HÀNH CÙNG KÌ THI THPTQG - MƠN TIẾNG ANH BÀI TẬP – TẬP 6 (KÈM ĐÁP ÁN) BÀI TẬP NGUYÊN ÂM /e/, /ỉ/, /ɔ:/, /ɒ/, /ʌ / I. Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. nap B. dad C. many D. man Câu trả lời đúng là C. many - Phần gạch dưới của “many" được phát âm là /e/ (many /ˈmen.i/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (nap /nỉp/; dad /dỉd/; man /mỉn/) Question 2. A. pat B. tap C. tame D. tan Câu trả lời đúng là C. tame - Phần gạch dưới của “tame" được phát âm là /eɪ/ (/teɪm/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (pat /pỉt/; tap /tỉp/; tan /tỉn/) Question 3. A. brush B. butter C. button D. brume Câu trả lời đúng là D. brume - Phần gạch dưới của brume được phát âm là /u:/ (/bruːm/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (brush /brʌʃ/; butter /ˈbʌt.ər/; button /ˈbʌt.ən/). Question 4. A. bubble B. tumble C. tube D. rumba Câu trả lời đúng là C. tube - Phần gạch dưới của “tube" được phát âm là /u:/ (/tʃuːb/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (bubble /ˈbʌb.əl/; tumble /ˈtʌm.bəl/; rumba /ˈrʌm.bə/). Question 5. A. drum B. thumb C. dumb D. tune Câu trả lời đúng là D. tune - Phần gạch dưới của “tune" được phát âm là /u:/ /tʃuːn/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (drum /drʌm/; thumb /θʌm/; dumb /dʌm/) Question 6. A. rub B. duke C. club D. sun Câu trả lời đúng là B. duke - Phần gạch dưới của “duke" được phát âm là /u:/ (duke /dʒuːk/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (rub /rʌb/; club /klʌb/; sun /sʌn/ Question 7. A. bulk B. crust C. brush D. dune Câu trả lời đúng là D. dune 1
  2. - Phần gạch dưới của “dune" được phát âm là /u:/ (dune /dʒuːn/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (bulk /bʌlk/; crust /krʌst/; brush /brʌʃ/). Question 8. A. lumber B. bundle C. huge D.crumble Câu trả lời đúng là C. huge - Phần gạch dưới của “huge" được phát âm là /ju:/ (huge /hjuːdʒ/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (lumber /ˈlʌm.bər/; bundle /ˈbʌn.dəl/; crumble /ˈkrʌm.bəl/). Question 9. A. have B. add C. bat D. bark Câu trả lời đúng là D. bark - Phần gạch dưới của “bark" được phát âm là /ɑ/ (bark /bɑːk/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (have /hỉv/; add /ỉd/; bat /bỉt/). Question 10. A. hot B. body C. pot D. comb Câu trả lời đúng là D. comb - Phần gạch dưới của “comb" được phát âm là /əʊ/ (comb /kəʊm/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɒ/ (hot /hɒt/; body/ˈbɒ.di/; pot /pɒt/). Question 11. A. though B. sought C. bought D. fought Câu trả lời đúng là A. though - Phần gạch dưới của “though" được phát âm là /əʊ/ (though /ðəʊ/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɔ:/ (sought /sɔːt/; bought /bɔːt/; fought /fɔːt/). Question 12. A. tomb B. sort C. port D. pork Câu trả lời đúng là A. tomb - Phần gạch dưới của “tomb" được phát âm là /u:/ (tomb /tu:m/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɔ:/ (sort /sɔːt/; port /pɔːt/; pork /pɔːk/). Question 13. A. want B. random C. battle D. hand Câu trả lời đúng là A. want - Phần gạch dưới của “want" được phát âm là /ɒ/ (want /wɒnt/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (random /ˈrỉn.dəm/; battle /ˈbỉt.əl/ ; hand /hỉnd/). Question 14. A. father B. rather C. pattern D. ladder Câu trả lời đúng là A. father - Phần gạch dưới của “father" được phát âm là /ɑ/ (father /ˈfɑː.ðər/). 2
  3. - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (rather /ˈrỉð.ər/; pattern /ˈpỉt.ən/; ladder /ˈlỉd.ər/). Question 15. A. love B. move C. come D. dove Câu trả lời đúng là B. move - Phần gạch dưới của “move" được phát âm là /u:/ (move /mu:v/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (love /lʌv/; come /kʌm/; dove /dʌv/). Question 16. A. negate B. messy C. lemon D. memo Câu trả lời đúng là A. negate - Phần gạch dưới của “negate" được phát âm là /ɪ/ (negate /nɪˈɡeɪt/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /e/ (messy /ˈmes.i/; lemon /ˈlem.ən/; memo /ˈmem.əʊ/). Question 17. A. absent B. above C. apple D. action Câu trả lời đúng là B. above - Phần gạch dưới của “above" được phát âm là /ə/ (above /əˈbʌv/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (absent /ˈỉb.sənt/; apple /ˈỉp.əl/; action /ˈỉk.ʃən/). Question 18. A. laptop B. paper C. slapper D. actor Câu trả lời đúng là B. paper - Phần gạch dưới của “paper" được phát âm là /eɪ/ (paper /ˈpeɪ.pər/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (laptop /ˈlỉp.tɑːp/; slapper /ˈslỉp.ər/; actor /ˈỉk.tər/) Question 19. A. above B. love C. nope D. dove Câu trả lời đúng là C. nope - Phần gạch dưới của “nope" được phát âm là /əʊ/ (nope /nəʊp/ ). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (love /lʌv/; above /əˈbʌv/; dove /dʌv/). Question 20. A. pepper B. believe C. section D. necklace Câu trả lời đúng là B. believe - Phần gạch dưới của “believe" được phát âm là /ɪ/ (believe /bɪˈliːv/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /e/ (pepper /ˈpep.ər/; section /ˈsek.ʃən/; necklace /ˈnek.ləs/). Question 21. A. wall B. call C. mall D. ally Câu trả lời đúng là D. ally - Phần gạch dưới của “ally" được phát âm là /ỉ/ (ally /ˈỉl.aɪ/). 3
  4. - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɔ:/ (wall /wɔːl/; call /kɔ:l/; mall /mɔ:l/). Question 22. A. work B. short C. sore D. cord Câu trả lời đúng là A. work - Phần gạch dưới của “work" được phát âm là /ɜ:/ (work /wɜːk/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɔ:/ (short /ʃɔːt/; sore /sɔːr/; cord /kɔːd/). Question 23. A. word B. port C. core D. sort Câu trả lời đúng là A. word - Phần gạch dưới của “word" được phát âm là /ɜ:/ (word /wɜːd/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɔ:/ (port /pɔːt/; core /kɔːr/; sort /sɔːt/). Question 24. A. act B. add C. app D. ape Câu trả lời đúng là D. ape - Phần gạch dưới của “ape" được phát âm là /eɪ/ (ape /eɪp/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (act /ỉkt/; app /ỉp/; add /ỉd/). Question 25. A. resent B. pretend C. absent D. attend Câu trả lời đúng là C. absent - Phần gạch dưới của “absent" được phát âm là /ə/ (absent /ˈỉb.sənt/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /e/ (resent /rɪˈzent/; pretend /prɪˈtend/; attend /əˈtend/). Question 26. A. pub B. cup C. tub D. surf Câu trả lời đúng là D. surf - Phần gạch dưới của “surf" được phát âm là /ɜ:/ (surf /sɜːf/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (pub /pʌb/; cup /kʌp/; tub tʌb/). Question 27. A. letter B. better C. settle D. below Câu trả lời đúng là D. Below - Phần gạch dưới của “below" được phát âm là /ɪ/ (below /bɪˈləʊ/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /e/ (letter /ˈlet.ər/; better /ˈbet.ər/; settle /ˈset.əl/). Question 28. A. famous B. caption C. capture D. pattern Câu trả lời đúng là A. famous - Phần gạch dưới của “famous" được phát âm là /eɪ/ (famous /ˈfeɪ.məs/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (capture /ˈkỉp.tʃər/; caption /ˈkỉp.ʃən/; pattern /ˈpỉt.ən/). Question 29. A. nude B. mud C. slush D. bus 4
  5. Câu trả lời đúng là A. nude - Phần gạch dưới của “nude" được phát âm là /ju:/ (nude /nju:d/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (mud /mʌd/; slush /slʌʃ/; bus /bʌs/). Question 30. A. problem B. nothing C. money D. come Câu trả lời đúng là A. problem - Phần gạch dưới của “problem" được phát âm là /ɒ/ (problem /ˈprɒb.ləm/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (nothing /ˈnʌθ.ɪŋ/; money /ˈmʌn.i/; come /kʌm/). II. Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 31. A. spreading B. meadow C. header D. heater Câu trả lời đúng là D. heater - Phần gạch dưới của “heater" được phát âm là /i:/ (heater /ˈhiː.tər/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /e/ (meadow /ˈmed.əʊ/; header /ˈhed.ər/; spreading /ˈspred.ɪŋ/). Question 32. A. accuracy B. accountant C. addition D. apparent Câu trả lời đúng là A. accuracy - Phần gạch dưới của “accuracy" được phát âm là /ỉ/ (accuracy /ˈỉk.jə.rə.si/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ə/ (accountant /əˈkaʊn.tənt/; addition /əˈdɪʃ.ən/); apparent /əˈper.ənt/). Question 33. A. transparency B. apparent C. mathematics D. appetizer Câu trả lời đúng là B. apparent - Phần gạch dưới của “apparent" được phát âm là /ə/ (apparent /əˈper.ənt/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (transparency /trỉnˈsper.ən.si/; mathematics /ˌmỉθˈmỉt.ɪks/; appetizer /ˈỉp.ə.taɪ.zər/). Question 34. A. transport B. passport C. purpose D. accord Câu trả lời đúng là C. purpose - Phần gạch dưới của “purpose" được phát âm là /ə/ (purpose /ˈpɜː.pəs/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɔ:/ (transport /ˈtrỉn.spɔːt/; passport /ˈpỉs.pɔːt/; accord /əˈkɔːd/). Question 35. A. slush B. brush C. crush D. bush Câu trả lời đúng là D. bush - Phần gạch dưới của “bush" được phát âm là /ʊ/ (bush /bʊʃ/). 5
  6. - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (slush /slʌʃ/; brush /brʌʃ/; crush /krʌʃ/). Question 36. A. couple B. rough C. enough D. dough Câu trả lời đúng là D. dough - Phần gạch dưới của “dough" được phát âm là /əʊ/ (dough /dəʊ/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (couple /ˈkʌp.əl/; rough /rʌf/; enough /ɪˈnʌf/). Question 37. A. import B. export C. cohort D. homework Câu trả lời đúng là D. homework - Phần gạch dưới của “homework" được phát âm là /ɜ:/ (homework /ˈhəʊm.wɜːk/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɔ:/ (import /ˈɪm.pɔːt/; export /ˈek.spɔːt/; cohort /ˈkəʊ.hɔːt/). Question 38. A. slogan B. login C. dog D. frog Câu trả lời đúng là A. slogan - Phần gạch dưới của “slogan" được phát âm là /əʊ/ (slogan /ˈsləʊ.ɡən/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɒ/ (login /ˈlɒɡ.ɪn/; dog /ˈdɒɡ/; frog /frɒg/). Question 39. A. captain B. maple C. napkin D. mammal Câu trả lời đúng là B. maple - Phần gạch dưới của “maple" được phát âm là /eɪ/ (maple /ˈmeɪ.pəl/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (captain /ˈkỉp.tən/; napkin /ˈnỉp.kɪn/; mammal /ˈmỉm.əl/). Question 40. A. worry B. lorry C. sorry D. horrid Câu trả lời đúng là A. worry - Phần gạch dưới của “worry" được phát âm là /ʌ/ (worry /ˈwʌr.i/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɒ/ (lorry /ˈlɒr.i/; sorry /ˈsɒr.i/; horrid /ˈhɒr.ɪd/). Question 41. A. button B. butter C. stunner D. supine Câu trả lời đúng là D. supine - Phần gạch dưới của “supine" được phát âm là /u:/ (supine /ˈsuː.paɪn/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (button /ˈbʌt.ən/; butter /ˈbʌt.ər/; stunner /ˈstʌn.ər/). Question 42. A. coward B. award C. reward D. wardrobe Câu trả lời đúng là A. coward - Phần gạch dưới của “coward" được phát âm là /ə/ (coward /ˈkaʊ.ərd/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɔ:/ (award /əˈwɔːrd/; reward /rɪˈwɔːd/; wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/). 6
  7. Question 43. A. language B. acute C. damage D. passage Câu trả lời đúng là B. acute - Phần gạch dưới của “acute" được phát âm là /ə/ (acute /əˈkjuːt/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (language /ˈlỉŋ.ɡwɪdʒ/; damage /ˈdỉm.ɪdʒ/; passage /ˈpỉs.ɪdʒ/). Question 44. A. muscle B. sculpture C. cuddle D. bully Câu trả lời đúng là D. bully - Phần gạch dưới của “bully" được phát âm là /ʊ/ (bully /ˈbʊl.i/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (muscle /ˈmʌs.əl/; sculpture /ˈskʌlp.tʃər/; cuddle /ˈkʌd.əl/). Question 45. A. familiar B. family C. ample D. sample Câu trả lời đúng là A. familiar - Phần gạch dưới của “familiar" được phát âm là /ə/ (familiar /fəˈmɪl.i.ər/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (family /ˈfỉm.əl.i/; ample /ˈỉm.pəl/; sample /ˈsỉm.pəl/). Question 46. A. crumble B. dumpling C. pudding D. buckle Câu trả lời đúng là C. pudding - Phần gạch dưới của “pudding" được phát âm là /ʊ/ (pudding /ˈpʊd.ɪŋ/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/ (crumble /ˈkrʌm.bəl/; dumpling /ˈdʌm.plɪŋ/; buckle /ˈbʌk.əl/). Question 47. A. complain B. compile C. contract D. concise Câu trả lời đúng là C. contract - Phần gạch dưới của “contract" được phát âm là /ɒ/ (contract /ˈkɒn.trỉkt/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ə/ (complain /kəmˈpleɪn/; compile /kəmˈpaɪl/; concise /kənˈsaɪs/). Question 48. A. bandage B. handsome C. pangolin D. salute Câu trả lời đúng là D. salute - Phần gạch dưới của “salute" được phát âm là /ə/ (salute /səˈluːt/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (bandage /ˈbỉn.dɪdʒ/; handsome /ˈhỉn.səm/; pangolin /pỉŋˈɡoʊ.lɪn/). Question 49. A. sleaze B. breath C. breathe D. wreath Câu trả lời đúng là B. breath - Phần gạch dưới của “breath" được phát âm là /e/ (breath /breθ/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /i:/ (sleaze /sliːz/; breathe /briːð/; wreath /riːθ/). 7
  8. Question 50. A. factor B. tractor C. contract D. bacon Câu trả lời đúng là D. bacon - Phần gạch dưới của “bacon" được phát âm là /eɪ/ (bacon /ˈbeɪ.kən/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (factor /ˈfỉk.tɚ/; tractor /ˈtrỉk.tɚ/; contract /ˈkɑːn.trỉkt/) Question 51. A. executive B. example C. elevator D. essential Câu trả lời đúng là C. elevator - Phần gạch dưới của “elevator" được phát âm là /e/ (elevator /ˈel.ɪ.veɪ.tər/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ɪ/ (executive /ɪɡˈzek.jə.tɪv/; example /ɪɡˈzỉm.pəl/; essential /ɪˈsen.ʃəl/). Question 52. A. food B. blood C. boo D. boom Câu trả lời đúng là B. blood - Phần gạch dưới của “blood" được phát âm là /ʌ/ (blood /blʌd/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /u:/ (food /fu:d/; boo /bu:/; boom /bu:m/) Question 53. A. memory B. prenatal C. temper D. semester Câu trả lời đúng là B. prenatal - Phần gạch dưới của “prenatal" được phát âm là /i:/ (prenatal /ˌpriːˈneɪ.təl/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /e/ (memory /ˈmem.ər.i/; temper /ˈtem.pər/; semester /səˈmes.tər/). Question 54. A. elephant B. energy C. element D. expression Câu trả lời đúng là D. expression - Phần gạch dưới của “expression" được phát âm là /ɪ/ (expression /ɪkˈspreʃ.ən/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /e/ (elephant /ˈel.ə.fənt/; energy /ˈen.ə.dʒi/; element /ˈel.ə.mənt/). Question 55. A. elegant B. evergreen C. educate D. encounter Câu trả lời đúng là D. encounter - Phần gạch dưới của “encounter" được phát âm là /ɪ/ (encounter /ɪnˈkaʊn.tər/. - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /e/ (elegant /ˈel.ə.ɡənt/; evergreen /ˈev.ə.ɡriːn/; educate /ˈedʒ.ə.keɪt/) Question 56. A. empathy B. estimate C. existence D. evidence Câu trả lời đúng là C. existence - Phần gạch dưới của “existence" được phát âm là /ɪ/ (existence /ɪɡˈzɪs.təns/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /e/ (empathy /ˈem.pə.θi/; estimate /ˈes.tə.meɪt/; evidence /ˈev.ə.dəns/) Question 57. A. alcohol B. ambulance C. article D. alphabet 8
  9. Câu trả lời đúng là C. article - Phần gạch dưới của “article" được phát âm là /ɑ/ (article /ˈɑː.tɪ.kəl/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (alcohol /ˈỉl.kə.hɒl/; ambulance /ˈỉm.bjə.ləns/; alphabet /ˈỉl.fə.bet/). Question 58. A. advocate B. anxious C. abolish D. animal Câu trả lời đúng là C. abolish - Phần gạch dưới của “abolish" được phát âm là /ə/ (abolish /əˈbɒ.lɪʃ/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (advocate /ˈỉd.və.keɪt/; anxious /ˈỉŋk.ʃəs/; animal /ˈỉn.ə.məl/). Question 59. A. accomplish B. achievement C. abandon D. accuracy Câu trả lời đúng là D. accuracy. - Phần gạch dưới của “accuracy" được phát âm là /ỉ/ (accuracy /ˈỉk.jə.rə.si/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ə/ (accomplish /əˈkʌm.plɪʃ/; achievement /əˈtʃiːv.mənt/; abandon /əˈbỉn.dən/) Question 60. A. advert B. apron C. actress D. magnet Câu trả lời đúng là B. apron - Phần gạch dưới của “apron" được phát âm là /eɪ/ (apron /ˈeɪ.prən/). - Phần gạch dưới của các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/ (advert /ˈỉd.vɜːt/; actress /ˈỉk.trəs/; magnet /ˈmỉɡ.nət/). CHƯƠNG TRÌNH ƠN THI TỐT NGHIỆP – TẬP 6 BÀI TẬP TÍNH TỪ III. Select the option that best completes the sentence in each of following questions. Question 61. I have bought a ___. A. T-shirt nice blue B. blue nice T-shirt C. blue T-shirt nice D. nice blue T-shirt Câu trả lời đúng là D. nice blue T-shirt - Vị trí cần điền là 1 danh từ (Noun) hoặc Cụm danh từ (Noun Phrase) để đi với mạo từ “a”. - Chọn Đáp án D. nice blue T-shirt vì thứ tự: Adjectives (nice blue) + Noun (T-shirt). Trong đĩ, trật tự tính từ: Opinion (nice) + Colour (blue). Question 62. My friend bought me a tablecloth that fits perfectly with my ___. A. large oval dining table B. oval large dining table C. dining table oval large D. dining table large oval Câu trả lời đúng là A. large oval dining table - Trật tự tính từ trong Đáp án A: Size (large) + Shape (Oval) + Purpose (Dining) + Noun. 9
  10. Question 63. Last weekend, my family went to the cinema together. We chose a/an ___. A. new interesting film B. film interesting new C. interesting film new D. interesting new film Câu trả lời đúng là D. interesting new film - Trật tự từ trong Đáp án D: Opinion (interesting) + Age (new) + Noun (film) Question 64. This___ is a birthday gift from my best friend. A. new cotton nice dress B. nice new cotton dress C. nice cotton new dress D. dress new nice cotton Câu trả lời đúng là B. nice new cotton dress Trật tự tính từ trong Đáp án B: Opinion (nice) + Age (new) + Material (Cotton) +Noun (dress). Question 65. My mom was___ when she heard that I decided not to follow my family tradition. A. disappointed B. disappointing C. disappointment D. disappoint Câu trả lời đúng là A. disappointed (thất vọng). - Đáp án A. disappointed (tính từ bị động) - Đáp án B. disappointing (tính từ chủ động) - Đáp án C. disappointment (danh từ) - Đáp án D. disappoint (động từ) Vị trí cần điền là một tính từ bị động. Question 66. When you arrive in Ho Chi Minh City, you should call your mother or she will be very ___. A. worries B. worry C. worried D. worriedly Câu trả lời đúng là C. worried - Vị trí từ cần điền là một tính từ đứng sau “to be". - Đáp án A. worries (danh từ) - Đáp án B. worry (động từ) - Đáp án C. worried (tính từ bị động) - Đáp án D. worriedly (trạng từ) Vị trí cần điền là một tính từ bị động nên các Đáp án A, B và D bị loại vì từ loại khơng phù hợp. Question 67. Katy was ___ when she knew that her boyfriend had got married to another woman. A. shocking B. shocked C. shock D. shocks 10
  11. Câu trả lời đúng là B. shocked (bị sốc) - Vị trí cần điền là một tính từ ở dạng quá khứ phân từ. - Đáp án A. shocking (tính từ chủ động), B. shock (động từ), và D. shocks (động từ cĩ đuơi ‘s’). Question 68. My sister hates watching ___ films. A. scare B. scared C. scary D. scares Câu trả lời đúng là C. scary - Vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho films. Đáp án C. scary là tính từ, cĩ nghĩa là sợ hãi, rùng rợn. -“Scare" khi làm danh từ cĩ nghĩa “sự sợ hãi"; “scare" khi làm động từ cĩ nghĩa “gây sợ hãi". Chính bộ phim gây cảm giác “sợ hãi", ở thể chủ động nên loại “scared". Vậy Câu trả lời đúng là “scary" (rùng rợn) chỉ tính chất của bộ phim. Question 69. Peter has a great sense of humour. He usually tells us ___ jokes. A. amusing B. amusement C. amused D. amuse Câu trả lời đúng là A. amusing - Vị trí cần điền là một tính từ chỉ tính chất, đặc điểm để bổ nghĩa cho “jokes”. Đáp án A. Amusing là tính từ ở dạng hiện tại phân từ mang nghĩa chủ động. - Đáp án B. amusement (danh từ), C. amused (tính từ bị động), và D. amuse (động từ) bị loại vì khơng phù hợp Question 70. If you want to be ___ in life, you have to make a commitment to work hard. A. success B. succeeded C. succeed D. successful Câu trả lời đúng là: D. successful - Vị trí cần điền từ cần một tính từ đứng sau động từ “to be”. Đáp án D. Sucessful là một tính từ (thành cơng). - Đáp án A. success (danh từ), B. succeeded (quá khứ phân từ), và C. succeed (động từ) bị loại vì khơng phù hợp. Question 71. I find it ___ to study Spanish. A. difficulty B. difficult C. difficulties D. difficultly Câu trả lời đúng là B. difficult - Cấu trúc: Find + something + adj + to-inf. Đáp án B. Difficult là tính từ. - Các Đáp án A. difficulty (danh từ), C. difficulties (danh từ số nhiều) và D. difficultly (trạng từ) bị loại vì khơng phù hợp. Question 72. Mr. Yushuki Kawatara is a ___ scientist in Hong Kong. He is renowned for inventing alternative energy. A. creating B. created C. creative D. creativity 11
  12. Câu trả lời đúng là C. creative (adj; sáng tạo) - Vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ scientist. Đáp án C. Creative là tính từ. - Các đáp án A. creating (hiện tại phân từ), B. created (quá khứ phân từ) và D. creativity (danh từ) bị loại vì khơng phù hợp. Question 73. When you do what you love, it helps you remain ___. A. energize B. energizer C. energetic D. energetically Câu trả lời đúng là C. energetic (năng nổ, mạnh mẽ) - Sau động từ remain là tính từ. energetic là một tính từ. - Các đáp án A. energize (động từ), B. energizer (danh từ) và D. energetically (trạng từ) Question 74. Which of the following sentences uses the correct order of adjectives? A. That store sells really long violet Chinese silk curtains. B. That store sells really long violet Chinese and silk curtains. C. That store sells Chinese long violet curtains. D. That store sells Chinese curtains long violet. Câu trả lời đúng là A. That store sells really long violet Chinese silk curtains. - Thứ tự tính từ trong Đáp án A: Size (long) + Color (violet)+ Origin (Chinese) + Material (silk) + Noun (curtains). Question 75. In winter, the weather is usually cloudy, ___, windy and sometimes rainy. A. smog B. baggy C. goody D. foggy Câu trả lời đúng là D. foggy (cĩ sương) - Vị trí cần điền là một tính từ, vì cấu trúc song song A, B, C and D thì A, B, C, D phải cùng từ loại. Cloudy và windy là tính từ nên foggy là Đáp án phù hợp vì foggy là tính từ và hợp nghĩa nhất. - Các Đáp án cịn lại khơng hợp nghĩa và khơng đúng từ loại cần tìm. IV. Select the option that indicates the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 76. The chocolate cake looks so tempting that she couldn’t resist buying. A. horrible B. attractive C. delicious D. tasty Câu trả lời đúng là A. horrible (tồi tệ). - Đáp án B. attractive: hấp dẫn - Đáp án C. delicious: ngon - Đáp án D. tasty: ngon - “tempting”: hấp dẫn 12
  13. Question 77. Mary is having a falling-out with Tom after he said some harsh words about her. A. impolite B. unpleasant C. gentle D. cruel Câu trả lời đúng là C. gentle (nhẹ nhàng, dịu dàng, hịa nhã) - Đáp án A. impolite: bất lịch sự. - Đáp án B. unpleasant: khĩ chịu, khĩ ưa - Đáp án D. cruel: tàn nhẫn - “harsh”: lỗ mãng, khĩ nghe Question 78. Though Harry performs well in his position, he is too cautious to be a great manager. A. careful B. guarded C. watchful D. careless Câu trả lời đúng là D. careless (bất cẩn) - Đáp án A. careful: cẩn thận - Đáp án B. guarded: cảnh giác - Đáp án C. watchful: thận trọng, cảnh giác - cautious: thận trọng ⇨ Từ trái nghĩa của cautious là careless V. Select the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 79. This problem is so complex that it takes Jane a whole day to consider and solve. A. easy B. simple C. complicated D. clear Câu trả lời đúng là C. complicated (phức tạp) - Đáp án A. easy: dễ dàng - Đáp án B. simple: đơn giản - Đáp án D. clear: rõ ràng - “Complex”: phức tạp ⇨ Từ đồng nghĩa với “complex" là “complicated” Question 80. I would like to extend my sincere thanks to your family. A. insincere B. false C. dishonest D. honest Câu trả lời đúng là D. honest (trung thực, thật thà, chân thành) - Đáp án A. insincere: khơng thành thật - Đáp án B. false: giả, khơng thật - Đáp án C. dishonest: khơng trung thực 13
  14. - “sincere”: chân thành. ⇨ Từ đồng nghĩa với sincere là honest. VI. Select the option to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 81. My friends and I went to a party at a new Brazilian restaurant yesterday. It wasn’t as interested as we had expected. A. My friends and I B. a new Brazilian restaurant C. interested D. had expected Câu trả lời đúng là C. interested . Chuyển interested thành interesting - “It” ở đây chỉ “party”. Bản thân bữa tiệc thú vị, mang tính chủ động, nên cần dùng tinh từ interesting. Question 82. He is 12 years old. He is young too to drive a motorbike. A. 12 years old B. young too C. to drive D. a Câu trả lời đúng là B. young too. Chuyển young too thành too young - Cấu trúc Too + Adj + To-inf. (quá để làm gì) Question 83. Lucy is an optimistic at heart and she loves big opportunities. A. optimistic B. at heart C. she loves D. big opportunities Câu trả lời đúng là A. optimistic. Chuyển optimistic thành optimist optimistic (lạc quan) là một tính từ, mà sau mạo từ an phải là một danh từ. Vậy trong câu này tính từ optimistic phải chuyển thành danh từ chỉ người optimist (người lạc quan). Question 84. We are having a holiday next week. My brother and I will try zip-lining there. I feel so exciting about that. A. are having B. next week C. try zip-lining D. exciting Câu trả lời đúng là: D. exciting. Chuyển exciting thành excited excited là tính từ ở dạng quá khứ phân từ chỉ trạng thái cảm xúc mang tính bị động. VII. Select the option that best completes the sentence in each of following questions. Question 85. In a royal visit to Henry Fawcett Children’s Centre in London yesterday, the Duchess of Cambridge looked dashing in a ___ A. purple top silk-crepe B. top purple silk-crepe 14
  15. C. purple silk-crepe top D. silk-crepe purple top Câu trả lời đúng là C. purple silk-crepe top Trật tự tính từ trong Đáp án C là: Color (purple) + Material (silk-crepe) + Noun (top). Question 86. Sarah’s husband is a/ an ___ man A. humorous fat old French B. French old fat humorous C. French humorous fat old D. old fat humorous French Câu trả lời đúng là A. humorous fat old French Trật tự tính từ trong Đáp án A là: Opinion (humorous)+ Size (fat) + Age (old) + Origin (French) + Noun (Man). Question 87. This ___ coat is what every woman should have in her closet. A. long lovely sheepskin white B. lovely long white sheepskin C. lovely white long sheepskin D. sheepskin long lovely Câu trả lời đúng là B. lovely long white sheepskin Trật tự tính từ trong Đáp án B là: Opinion (lovely) + Size (long) + Color (white)+ Material (sheepskin) + Noun (coat). Question 88. A: Excuse me, do you have ___ boots? B: Sorry, they’re out of stock. A. climbing grey leather B. climbing leather grey C. leather grey climbing D. grey leather climbing Câu trả lời đúng là D. grey leather climbing Trật tự tính từ trong Đáp án D là: Colour (grey) + Material (leather) + Purpose (climbing) + Noun (boots). Question 89. I think that I ate something___. A. poison B. poisoning C. poisons D. poisonous Câu trả lời đúng là D. poisonous (cĩ độc, độc hại) - Cơng thức: something + Adj - Các đáp án A. poison (danh từ số ít - chất độc), B. poisons (danh từ số nhiều - chất độc), và C. poinsoning (dạng V-ing) đều khơng phù hợp. Question 90. This study shows the future of ___ medicine and tailoring treatment to the specific causes of someone’s cancer. A. personalized B. personal C. personalizing D. personalization Câu trả lời đúng là A. personalised - Cần một tính bổ trợ cho “medicine" nên loại Đáp án D. personalization (danh từ). 15
  16. - Thuốc được cá nhân hố, được tạo ra tuỳ nhu cầu cụ thể (personalised) chứ khơng phải tính chất cá nhân (personal) nên Đáp án B và C cũng bị loại. Question 91. A study reveals that a unique antioxidant present in mushrooms could have a ___ effect on the brain. A. protection B. protective C. protects D. protector Câu trả lời đúng là B. protective - Cần tính từ bổ nghĩa cho “effect" nên các Đáp án A. protection (danh từ), C. protects (động từ) và D. protector (danh từ) khơng phù hợp. Question 92. While the opportunity to study abroad is ___, many students are still ___ about where and what to study. A. appeal / confuse B. appealing/ confusing C. appealed/ confused D. appealing / confused Câu trả lời đúng là D. appealing/ confused - Vị trí cần điền từ liên quan đến tính từ ở dạng phân từ. - Đáp án D. Appealing (hấp dẫn, thu hút) là tính từ mang tính chủ động. - Đáp án D. Confused (bối rồi) là tính từ mang tính bị động. Question 93. According to a study, the correlation between the number of mushrooms consumed and brain performance is___. A. encouraging B. encourage C. encouragement D. discourage Câu trả lời đúng là A. encouraging (tính từ) - Vị trí cần điền là một tính từ đứng sau “to be" để bổ nghĩa cho chủ ngữ “correlation". - Các Đáp án A. encouragement (danh từ), B. encourage (động từ), C. discourage (động từ trái nghĩa) bị loại vì khơng phù hợp về nghĩa và từ loại. Question 94. They won a ___ victory. A. convince B. convincing C. convinced D. convinces Câu trả lời đúng là B. convincing (thuyết phục; adj) - Vị trí cần điền là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ victory. - Các Đáp án A. convince (động từ), C. convinced (quá khứ phân từ mang tính bị động), và D. convinces bị loại vì khơng phù hợp về từ loại. - Convincing là tính từ mang tính chủ động. Question 95. Exam seasons never fail to make me___. A. depression B. depressing C. depressed D. depress 16
  17. Câu trả lời đúng là C. depressed (tính từ mang tính bị động) - Cơng thức: Make somebody +Adj. - Đáp án A. depression (danh từ), B. depressing (tính từ mang tính chủ động) và D. depress (động từ) khơng phù hợp về mặt từ loại. Question 96. I still remember the day when Paul moved to our class. When he entered the class, he looked a bit ___. A. embarrassment B. embarrassed C. embarrassing D. embarrassingly Câu trả lời đúng là B. embarrassed (tính từ mang tính bị động) - Động từ nối: Look + adj - Đáp án A. embarrassment (danh từ), C. embarrassing (tính từ mang tính chủ động), và D. embarrassingly (trạng từ) khơng phù hợp về mặt từ loại. Question 97. Tina has been woken up in the night for many times since Louis and Jack moved in next door. This really makes her___. A. annoying B. annoyed C. interesting D. excited Câu trả lời đúng là B. annoyed - Các Đáp án A. interested (thú vị) và D. excited (thích thú, phấn khích). - Để hợp ngữ cảnh, ta chọn Đáp án B. annoyed (khĩ chịu) – Tina khĩ chịu là do bị đánh thức dậy trong đêm nhiều lần. Question 98. Since soil grows 95% of our food and sustains human life in other more ___ ways, it is a huge problem. A. surprise B. surprised C. surprising D. surprisingly Câu trả lời đúng là: C. surprising - Phần điền từ cần một tính từ mang tính chủ động. - Đáp án A. surprise (động từ, danh từ) - Đáp án B. surprised (tính từ mang tính bị động) - Đáp án C. surprising (tính từ mang tính chủ động) - Đáp án D. surprisingly (trạng từ) Question 99. More and more countries across Asia – Pacific are conducting ___ surveys to measure the extent of violence against women. A. comprehensive B. comprehension C. comprehend D. comprehensible Câu trả lời đúng là: A. comprehensive (adj; tồn diện). - Vị trí cần điền từ cần một tính từ bổ nghĩa cho “surveys”. - Đáp án B. comprehension (danh từ): hiểu - Đáp án C. comprehend (động từ): hiểu 17