Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 24 (Có đáp án)

docx 14 trang hatrang 25/08/2022 12220
Bạn đang xem tài liệu "Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 24 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxchuong_trinh_dong_hanh_cung_ki_thi_thpt_quoc_gia_bai_tap_mon.docx

Nội dung text: Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 24 (Có đáp án)

  1. CHINH PHỤC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG - MÔN TIẾNG ANH BÀI TẬP - TẬP 24 (KÈM ĐÁP ÁN) I. Select the option that indicates the correct answer to each of the following questions. Question 1: There is an increasing demand for cars that are more ___ on fuel. A. economic B. economics C. economical D. economy Đáp án đúng là: C. economical Về ngữ pháp, từ cần điền là một tính từ, do đó đáp án “economic” hoặc “economical” phù hợp. Về nghĩa, đáp án “economical” (tiết kiệm) phù hợp trong câu này. economic (adj): thuộc về/ liên quan tới kinh tế economics (n): môn kinh tế học economical (adj): tiết kiệm economy (n): nền kinh tế Question 2: This ___ houses the largest telescope in the country. A. observation B. observational C. observant D. observatory Đáp án đúng là: D. “observatory” Về ngữ pháp: Từ “house” trong câu trên là động từ, nghĩa là chứa, đóng vai trò là động từ chính trong câu. Từ cần điền là một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ trong câu. Về nghĩa, từ “observatory” - đài quan sát là đáp án phù hợp trong câu. observation (n): sự quan sát observational (adj): có sự quan sát observant (adj): người quan sát observatory (n): đài quan sát Question 3: I’ll help you ___ yourself with the city. A. familiar B. familiarize C. familiarity D. familiarly Đáp án đúng là: B. “familiarize” familiarize (v) oneself with sth: làm quen với, tìm hiểu về Question 4: He felt very ___ when he found out he had failed the exam again. A. encouraging B. encouraged C. discouraging D. discouraged Đáp án đúng là: D. “discouraged” Từ cần điền là 1 tính từ ở dạng phân từ quá khứ, thể hiện tính bị động. Về nghĩa, từ “discouraged” - bị làm cho nản chí/ thất vọng phù hợp hơn “encouraged” - được khuyến khích. Question 5: I think it seems more ___ to set off now before it gets dark. A. sense B. sensible C. sensitive D. sensation 1
  2. Đáp án đúng là: B. “sensible” Từ cần điền là một tính từ, trong cấu trúc: It + linking verb (seem) + adjective + to infinitive Từ “sensible” - khôn ngoan (￿phù hợp về nghĩa trong câu này) Từ “sensitive” - nhạy cảm (￿không phù hợp về nghĩa) Question 6: She ___ some interesting observations about the poet’s intentions. A. made B. took C. did D. gave Đáp án đúng là: A. “made” Chỉ có động từ “make” có thể kết hợp với danh từ “observation”. Question 7: I think I need your help because there is so much paperwork to ___. A. make B. take C. do D. give Đáp án đúng là: C. “do” Chỉ có động từ “do” có thể kết hợp với danh từ “paperwork”. Question 8: I would like to have a white cat ___ the one in my dream. A. like B. as C. alike D. same Đáp án đúng là A: “like” like được sử dụng như một giới từ với ý nghĩa so sánh: giống như. as không kết hợp với danh từ/ đại từ với ý nghĩa so sánh: giống như. Question 9: As babies, the twins looked so ___ that I couldn’t tell them apart. A. like B. as C. alike D. same Đáp án đúng là C. “alike” alike là tính từ bổ nghĩa cho động từ “looked”, với ý nghĩa “giống nhau”. Các phương án còn lại phải kết hợp với một danh từ/ đại từ khác để so sánh. Question 10: We can fit ___ person in the car. A. another B. other C. the other D. the others Đáp án đúng là A. “another” another + singular noun (person) với ý nghĩa: thêm một người/ vật nữa. Question 11: Are there any ___ people we should ask? A. another B. other C. the other D. the others Đáp án đúng là B. “other” other + plural noun (people), với ý nghĩa: người/ vật khác 2
  3. trong trường hợp này không thể dùng quán từ “the” vì danh từ “people” trong câu này không xác định. Question 12: The new teaching approach enables students ___ more critical thinking. A. develop B. developing C. to develop D.to developing Đáp án đúng là C. “to develop” Cấu trúc “enable sb + to infinitive” Question 13: The flight attendants made all the passengers ___ their seatbelts during the turbulence. A. fasten B. to fasten C. fastening D. to be fastened Đáp án đúng là A “fasten” Cấu trúc “make sb + bare infinitive” Question 14: We left early so that we could avoid ___ in heavy traffic during rush hour. B. holding up C. to hold up D. being held up E. to be held up Đáp án đúng là C. “being held up” Sau “avoid” dùng danh động từ. Câu này cần sử dụng bị động vì chủ ngữ “we” là đối tượng chịu sự tác động của động từ “hold up in heavy traffic”, không phải đối tượng gây ra/ thực hiện hành động. Question 15: The new car model of this year is ___ than last year’s model. A. more fast and economical B. faster and more economical C. more fast and more economical D. faster and economical Đáp án đúng là B “faster and more economical” Câu trên dùng so sánh hơn với 2 tính từ, “fast" là tính từ ngắn, “economical” là tính từ dài. Cách cấu tạo so sánh đúng là thêm “-er" và sao tính từ ngắn và thêm “more” trước tính từ dài. Question 16: Not everyone realizes that ___ organ of the body is the skin. A. the most large B. most largest C. the largest D. largest Đáp án đúng là C. “the largest” Câu trên dùng cấp so sánh hơn nhất với tính từ ngắn “large". Ta cấu tạo bằng cách thêm “-est" và sau tính từ. Cấp so sánh hơn nhất luôn phải có mạo từ xác định “the" đứng trước. Question 17: The doctor ordered my brother ___ in bed for a few days. A. to remain B. remaining C. have remained D. remains 3
  4. Đáp án đúng là A. “to remain” Order sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì Question 18: For reasons of personal safety, the informant wishes to remain ___. A. anonymous B. correct C. sympathetic D. positive Đáp án đúng là A. “anonymous” “anonymous” nghĩa là “vô/ẩn danh” – phù hợp với nghĩa của câu. Question 19: Do you know ___ car that is? A. who B. whose C. which D. that Đáp án đúng là B. “whose” Whose + danh từ: đại từ quan hệ “whose” chỉ sở hữu Question 20: My sister was only 20 ___ she had her first baby. A. when B. since C. although D. if Đáp án đúng là: A. “when” Câu đã cho sử dụng mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với “when”. Các từ khác không phù hợp về nghĩa. II. ERROR IDENTIFICATION Select the option to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 21: Earth Day is a day when many people gather to plant trees and cleaning up parks. A. when B. plant C. cleaning D. parks Đáp án đúng là: C. “cleaning” “cleaning” phải sửa thành “clean” vì động từ này dùng song song với động từ “plant” ở phía trước. Question 22: My most embarrassed moment was trying to introduce a woman whose name I couldn’t remember. A. embarrassed B. trying C. whose D. couldn’t Đáp án đúng là A. “embarrassed” Tính từ “embarrassed” ở dạng phân từ quá khứ, dùng để miêu tả kết quả bị tác động (embarrassed: cảm thấy xấu hổ). Cần sửa thành “embarrassing” mang tính chủ động (embarrassing: đáng xấu hổ) để bổ nghĩa cho danh từ “moment”. 4
  5. Question 23: In the wake of increasing food poisoning, many consumers have turned to vegetables grown organic. A. wake B. poisoning C. turned to D. organic Đáp án đúng là: D.“organic” Tính từ “organic” cần sửa thành trạng từ “organically” để bổ nghĩa cho động từ “grown”. Question 24: The children were playing outdoors last night when it began to rain very hardly. A. were playing B. when C. to rain D. hardly Đáp án đúng là D. “hardly” Trạng từ “hardly” (hiếm khi/ hầu như không) không đứng sau động từ. Cần dùng “hard” để bổ nghĩa cho động từ “rain” trong câu. Question 25: The more the students study for the test, the more confidently they will become. A. The more B. for C. confidently D. will become Đáp án đúng là: C. “confidently” Trong cấu trúc so sánh kép ở trên, trạng từ “confidently” không thể bổ nghĩa cho động từ “become” vì “become” là động từ chỉ trạng thái. Cần sửa trạng từ “confidently” thành tính từ “confident”. Question 26: John admitted that he could not longer tolerate the conditions of the contract he was going to sign. A. that B. not longer C. of D. the contract Đáp án đúng là: B. “not longer” Sửa “not longer” thành “no longer” Question 27: It’s high time Sally did a decision since that job position is not going to be open forever. A. high B. did C. since D. be open Đáp án đúng là B “did” “do” không kết hợp với “a decision”. Cần sửa thành “made”. “make a decision”: đưa ra quyết định Question 28: It took us much more time than we had expected to make the washing up yesterday. A. took B. had expected C. make D. washing up \Đáp án đúng là C “make” “make” không kết hợp với “the washing up”. Cần sửa thành “do”. “do the washing up”: rửa bát Question 29: The sun is so bright to look at directly. A. The B. so C. to look D. directly 5
  6. Đáp án đúng là B “so” Cấu trúc: too + adj/adv + to infinitive. Vì vậy, cần phải sửa “so” thành “too”. Question 30: In much of Alaska, the growing season is as short that crops can't be raised. A. In much B. growing C. as D. crops Đáp án đúng là C. “as” Cấu trúc: so + adj/adv + that + clause. Vì vậy, cần sửa “as” thành “so”. Question 31: Tom was so an intelligent student that he got full marks in all of his exams last semester. A. so B. full C. in D. last Đáp án đúng là A “so” Cấu trúc: such + (a/an) adj + N + that + clause. Vì vậy, cần sửa “so” thành “such”. Question 32: Three years in a strange land seem to be a long time for a lonely person. A. in B. seem C. a D. lonely Đáp án đúng là B “seem” Chủ ngữ “Three years” và động từ “seem” không hòa hợp do chủ ngữ tuy có dạng thức số nhiều nhưng lại chỉ thời gian như một chỉnh thể thống nhất. Do đó, động từ “seem” cần sửa là “seems”. Question 33: The assumption that the economy will grow by four percent this year have been proved. A. The B. will grow C. by D. have been proved Đáp án đúng là D “have been proved” Chủ ngữ “The assumption” là danh từ không đếm được, không hòa hợp với động từ “have been proved”. Cần sửa thành “has been proved”. Question 34: The rapid growth of the world's population over the past 100 years have led to an increase in the acreage of land under cultivation. A. The B. over C. have led D. under cultivation Đáp án đúng là C. “have led” Chủ ngữ “ The rapid growth” là danh từ không đếm được, không hòa hợp với động từ “have led”. Cần sửa thành “has led”. Question 35: Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial cities today. A. with littering B. are causing C. many problems D. industrial cities Đáp án đúng là B “are causing” Động từ “are causing” không hòa hợp với chủ ngữ “Air pollution”. Cần sửa thành “is causing”. Question 36: Before the invention of the printing press, books have all been printed by hand. 6
  7. A. Before B. the printing C. have all been D. by hand Đáp án đúng là C. “have all been” Động từ “have all been” cần sửa thành “had all been” để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc trước một mốc thời gian ở quá khứ (“before the invention of the printing press”). Question 37: When I got home, Irene was lying in bed thinking about what a wonderful time she has had. A. When I got home B. Irene was lying C. what a wonderful time D. has had Đáp án đúng là D. “has had” Sự việc “have a wonderful time” đã xảy ra trước mốc thời gian quá khứ “when I got home”, do đó động từ “has had” cần sửa thành “had had” (thì quá khứ hoàn thành). Question 38: The top of the mountain covered with snow during winter. A. top B. covered C. with D. during Đáp án đúng là B. “covered” Chủ ngữ “The top of the mountain” chịu sự tác động của hành động “cover”. Vì vậy, “covered” cần dùng ở thể bị động, sửa “covered” thành “was covered”. Question 39: Daniel has been hoped for a rise for the last four months, but his boss is reluctant to give him one. A. has been hoped B. last C. to give D. one Đáp án đúng là A. “has been hoped” Chủ ngữ “Daniel” là chủ thể của hành động “hope”. Vì vậy “has been hoped” cần dùng ở thể chủ động. “has been hoped” sửa thành “has hoped”. Question 40: If you had made an appointment, we would have seen you tomorrow. A. If B. an appointment C. have seen D. you Đáp án đúng là C “have seen” Đây là câu điều kiện hỗn hợp, trong đó mệnh đề điều kiện đưa ra giả định ở quá khứ, nhưng kết quả ở tương lai nên động từ trong mệnh đề chính phải ở dạng “would + bare infinitive”. Vì vậy, “have seen” sửa thành “see”. Question 41: The manager suggested that Pedro reviews his options before making a final decision. A. that B. reviews C. making D. a Đáp án đúng là B.“reviews” Trong cấu trúc câu giả định, động từ “reviews” cần chia ở dạng nguyên thể không có “to” là “review” mặc dù chủ ngữ số ít. Question 42: It is advised that Tom stops smoking because he has a very bad cough. A. that B. stops C. smoking D. a Đáp án đúng là B “stops” Trong cấu trúc câu giả định, động từ “stops” cần chia ở dạng nguyên thể không có “to” là “stop” mặc dù chủ ngữ số ít. 7
  8. Question 43: I like listening to music and to look after my cats in my free time. A. to B. to look C. after D. in Đáp án đúng là B. “to look” Câu trên có 2 cụm từ song song với nhau đó là: “listening to music” và “to look after my cats”, cùng là tân ngữ của động từ “like”. like + V-ing, do đó động từ “to look” sửa thành “looking”. Question 44: Because of their hardness, industrial diamonds can be used for cutting, grind, and drilling. A. Because of B. hardness C. used D. grind Đáp án đúng là D. “grind” Động từ “grind” cùng là tân ngữ đứng sau giới từ “for” giống các danh động từ “cutting” và “drilling”. Cần sửa thành “grinding”. Question 45: Computers are often used to control, adjustment, and correct complex industrial operations. A. used B. adjustment C. correct D. industrial Đáp án đúng là B. “adjustment” Danh từ “adjustment” không song song với các động từ “control” và “correct”. Cần sửa thảnh “adjust”. Question 46: Trademarks enable a company to distinguish its products from this of another company. A. enable B. its C. this D. another Đáp án đúng là C “this” Đại từ “this” không thể thay thế cho “products” của “another company” được. Cẩn sửa thành đại từ “those”. Question 47: The Canadian Shield is a huge, rocky region who curves around Hudson Bay like a giant horseshoe. A. a huge B. who C. around D. like Đáp án đúng là B: “who” Đại từ quan hệ “who” không dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật “region”. Cần sửa thành “which” hoặc “that”. Question 48: The Ringling Brothers were five brothers which built a small group of performers into the world's largest circus. A. were B. which C. into D. largest Đáp án đúng là B “which” Đại từ quan hệ “which” không dùng để thay thế cho danh từ chỉ người “brothers”. Cần sửa thành “who” hoặc “that”. 8
  9. Question 49: Some encyclopedias provide informations on specific fields such as music or philosophy. A. encyclopedias B. informations C. fields D. philoshophy Đáp án đúng là B “informations” “information” là danh từ không đếm được, không có dạng thức số nhiều. Question 50: Many of the food consumed by penguins consists of fish obtained from the ocean. A. Many B. penguins C. fish D. ocean Đáp án đúng là A. “many” “food” là danh từ không đếm được, nên từ định lượng cho nó không dùng “many” mà phải dùng “much” Question 51: A solar flare is a phenomena which can be seen during an eclipse of the sun. A. solar B. phenomena C. seen D. eclipse Đáp án đúng là B. “phenomena” Sau mạo từ “a” cần một danh từ số ít. “phenomena” là danh từ số nhiều. Danh từ số ít là “phenomenon”. Question 52: For each business trips you make, you can choose from a variety of airlines. A. trips B. choose C. variety D. airlines Đáp án đúng là A. “trips” Sau “each” dùng một danh từ số ít nên “trips” sửa thành “trips”. Trường hợp “each of the/these/my + N plural”. Question 53: Crocodiles are sometimes confused with alligators, but in fact they are different in a number of way. A. Crocodiles B. alligators C. different D. way Đáp án đúng là D. “way” “a number of” dùng với một danh từ đếm được số nhiều. Sửa “way” thành “ways”. Question 54: It is estimated that there are probably over 3,000 languages speaking in the world. A. estimated B. are C. over D. speaking Đáp án đúng là D “speaking” “speaking" là hiện tại phân từ, dùng cho mệnh đề rút gọn ở chủ động. Câu trên phải dùng ở dạng bị động (do đối tượng - agent là “languages" không thể tự thực hiện hành động “speak"), mệnh đề đầy đủ là “which/that are spoken", có thể rút gọn thành “spoken". Question 55: Almost all of the people appeared on television wear makeup. A. Almost B. of C. appeared D. wear Đáp án đúng là C. “appeared” 9
  10. Động từ “appear" là nội động từ, không chia ở dạng bị động. Trong câu trên, “appear" là dạng thức rút gọn của mệnh đề quan hệ, chia ở dạng chủ động phải là “appearing", tương đương với mệnh đề đầy đủ là “who/that appear". Question 56: The most widely using material for packaging consumer goods is cardboard. A. most B. using C. packaging D. is Đáp án đúng là B. “using” Trường hợp này cần dùng một phân từ quá khứ mang nghĩa bị động, sửa “using" thành “used" Question 57: The graduate assistant informed us that the first exam was the most difficult of the two. A. Graduate B. informed C. the first D. most difficult Đáp án đúng là D. “most difficult” Câu trên so sánh giữa 2 đối tượng (“first exam” và “of the two” - 2 kỳ thi), do vậy cần dùng dạng thức so sánh hơn. Sửa “most difficult" thành “more difficult" Question 38: Saltwater crocodile is among the largest and more dangerous animals in Africa. A. crocodile B. largest C. more D. animals Đáp án đúng là C. “more” Câu trên dùng cấp so sánh hơn nhất để so sánh “saltwater crocodile" với các loài động vật khác ở Châu Phi. Sửa “more" thành “most". Question 59: The closest it gets to summer, the longer the days are. A. closest B. to C. the D. are Đáp án đúng là A “closest” Câu trên dùng cấp so sánh đồng tiến - 2 mệnh đề đều cần dùng so sánh hơn. “closest" sửa thành “closer". Question 60: In famous experiment conducted at the university of Chicago, rats died after being kept from sleeping for two and a half weeks. A.famous experiment B. the university C. rats B. a half Đáp án đúng là A. “famous experiment” Sửa thành “a famous experiment". Mạo từ không xác định “a/an" dùng trước một danh từ đếm được số ít được nhắc đến lần đầu trong câu. Các lựa chọn B, C, và D đều đúng. “ university" là danh từ xác định bởi cụm giới từ “of Chicago" nên phải dùng mạo từ xác định “the”. “rats" là danh từ số nhiều được dùng với nghĩa chỉ chung, không nói đến đối tượng cụ thể nào nên không dùng mạo từ. Mạo từ không xác định “a/an" dùng trước danh từ chỉ lượng số ít “a half; a kilo; a hundred ” Question 61: Atlantic Ocean, which covers approximately 20 percent of the Earth's surface, is the second largest of the world's oceans. A. Atlantic Ocean B. the earth’s C. the second D. the world’s 10
  11. Đáp án đúng là A “Atlantic Ocean” Mạo từ xác định “the" dùng trước các danh từ riêng chỉ biển, sông, đại dương, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền như the United States, the Pacific, the Alps, the Sahara, the Middle East Trong câu trên “Atlantic Ocean" cần có mạo từ “the” đứng trước để chỉ tên đại dương. Đáp án B, C, D dùng mạo từ xác định “the" đúng. “the Earth" và “the world" nói đến sự vật là một thực thể duy nhất, “the” dùng đứng trước các số thứ tự như “the first, the second ”. Trong trường hợp C, “the" đứng trước một cấp so sánh nhất. Question 62: Sun weighs approximately 333,000 times as much as the Earth. A. Sun B.weighs C. as much as D. the Earth Đáp án đúng là A “Sun” Khi nhắc đến các đối tượng là thực thể duy nhất như the Sun, the Earth, the world, ta luôn phải dùng mạo từ xác định “the". Sửa “sun” thành “the sun” Question 63: Coffee and the tea are common drinks in many parts of the world. A. the tea B. are C. drinks D. the world Đáp án đúng là A. “the tea” “Coffee and tea” trong trường hợp này được nhắc đến như danh từ chỉ chung, không nói đến một đối tượng cụ thể nào, do vậy ta không dùng mạo từ xác định “the". Trường hợp này ta sửa “The tea" thành “tea". Question 64: The movie was such funny that the audience could not stop laughing. A. movie B. such C. audience D. laughing Đáp án đúng là B. “such” Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả sử dụng cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that + S + V S + V + such + Noun phrase + that + S + V Trong câu trên “funny" là một tính từ, do vậy cần dùng “so" thay vì “such". Question 65: Despite young people are aware of the harm of fast food to their health, many of them can’t get rid of it. A. Despite B. aware of C. to D. get rid of Đáp án đúng là A “Despite” Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ có cấu trúc: Although/ Though/ Even though + S + V, S + V Despite/ In spite of + Noun clause, S + V Trong câu trên, “many young people are aware of ” là một mệnh đề, do vậy liên từ đứng trước nó phải là “Although/ though/ even though" Question 66: Please remain in your seat until the plane will come to a complete stop. A. remain B. your seat C. will come D. complete stop Đáp án đúng là C. “will come” 11
  12. Khi dùng mệnh đề thời gian với các liên từ chỉ thời gian như until, when, as soon as, once , thì của mệnh đề thời gian không chia ở tương lai. Câu trên cần sửa thành “comes". Question 47: A student won't be admitted to the academy if he or she meets the education requirements. A. be B. to C. if D. meets Đáp án đúng là C. “if” Câu trên là câu điều kiện loại 1, miêu tả một khả năng có thể xảy ra ở hiện tại. Sử dụng liên từ “if" làm cho câu không hợp lý về nghĩa. Trường hợp này mệnh đề “if" phải ở nghĩa phủ định thì câu mới logic về nghĩa. Sửa “if" thành “unless". Question 68: Because of the recent change in the work schedule was not announced, many workers missed their shifts. A. Because of B. was C. missed D. shifts Đáp án đúng là A “Because of” Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân có cấu trúc: Because/ Since/ As + S + V, S + V Because of/ Due to/ Owing to + Noun clause, S + V Trong câu trên, “the recent change was not announced" là một mệnh đề, do vậy không thể dùng “because of". Ta sửa lại thành “Because". Question 69: The original World Cup trophy was given permanent to Brazil to honour that country’s record third world cup title in Mexico in 1970. A. The original World Cup trophy C. that country’s record B. permanent D. in mexico Đáp án đúng là B “permanent” Tính từ không bổ nghĩa cho động từ “give”. Ta cần dùng trạng từ “permanently”. Question 70: Some methods to prevent soil erosion are plowing parallel with the slope of hills, to plant trees on unproductive land, and rotating crops. A. Some B. to prevent C. are D. to plant Đáp án đúng là D “to plant” Câu trên mắc lỗi sai về cấu trúc song song, đều là động từ đứng sau động từ “are” giống “plowing”. “to plant” cần sửa thành “planting”. Question 71: Mrs.Stevens, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the festivities. A. with B. her cousins C. are D. to attend Đáp án đúng là C. “are” Động từ “are” không hòa hợp với chủ ngữ “Mrs. Stevens” là chủ ngữ số ít. Cần sửa thành “is”. Question 72: However well he made at school, he never seemed to be satisfied with the results. 12
  13. A. However B. made C. satisfied D. the results Đáp án đúng là B. “made” Trong trường hợp này động từ “made” cần sửa thành “did” vì “do well at/in school” là một cụm từ, nghĩa là học tập tốt. Question 73: This type of aircraft can fly across the Atlantic without re-fuelling and carrying 11 tons of freight. A. across B. re-fuelling C. carrying D. of freight Đáp án đúng là C. “carrying” Câu trên vi phạm lỗi về cấu trúc song song. Động từ “carrying” cần sửa thành “carry” để tương ứng với động từ “fly”, đứng sau động từ khuyết thiếu “can”. Question 74: Some workers are so poor that they can't quit their jobs despite they are ill-treated. A. poor B. quit C. despite D. ill-treated Đáp án đúng là C “despite” Trong mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ, “despite" đứng trước một cụm danh từ. “They are ill-treated" là một mệnh đề, ta phải dùng “although/ though/ even though". Question 75: Women don't usually shake hands when they are introduced to each other but the men often do. A. Woman B. hands C. each other D. the men Đáp án đúng là D “the men” “men" được nhắc đến trong câu này là một danh từ số nhiều mang nghĩa chung, không nói đến một đối tượng cụ thể nào, do vậy ta không dùng mạo từ xác định. Bỏ “the" trước “men". Question 76: Linguistics are the scientific study of language, which involves analysing language form, meaning, and language in context. A. are B. scientific C. involves D. language Đáp án đúng là A “are” “Linguistics" là danh từ có hình thái số nhiều (kết thúc bằng -s), nhưng nó là danh từ không đếm được, do vậy động từ phải chia ở số ít. Sửa “are" thành “is". Question 77: In the United States, where most coffee is consumed than in any other nations, many people drink their coffee without cream or sugar. A. most B. any other C. drink D. without Đáp án đúng là A “most” Câu trên sử dụng cấp so sánh hơn với “than", sửa “most" thành “more". Question 78: Some people are forced leaving their homes since they can’t pay for their mortgages. A. leaving B. since C. for D. mortgages Đáp án đúng là A. “leaving” 13
  14. Câu trên dùng dạng bị động của cấu trúc: force sb + to infinitive, ta sửa “leaving" thành “to leave". THE END 14