Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 21 (Có đáp án)

docx 26 trang hatrang 25/08/2022 11570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 21 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxchuong_trinh_dong_hanh_cung_ki_thi_thpt_quoc_gia_bai_tap_mon.docx

Nội dung text: Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 21 (Có đáp án)

  1. CHINH PHỤC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG - MÔN TIẾNG ANH BÀI TẬP - TẬP 21 I. GAP-FILL Select the option that best completes the sentence in each of the following questions. Question 1. Would you rather go to the coffee shop ___ go shopping this afternoon? A. and B. but C. or D. so Câu trả lời đúng là: C. or Liên từ or (hoặc) Liên từ or thể hiện mối quan hệ lựa chọn, dùng để giới thiệu một khả năng khác. (hoặc) Question 2. I wanted to go to the cinema, ___ Daisy refused. A. and B. but C. or D. so Câu trả lời đúng là: B. but (nhưng) Liên từ but thể hiện mối quan hệ đối lập, dùng để nêu lên hai thông tin đối ngược nhau. (nhưng) Question 3. My mother is allergic to cats, ___ she has six of them. A. and B. but C. or D. so Câu trả lời đúng là: B. but (nhưng) 1
  2. Liên từ but thể hiện mối quan hệ đối lập, dùng để nêu lên hai thông tin đối ngược nhau. (nhưng) Question 4. My sister is a vegetarian, ___ she doesn’t eat meat. A. but B. or C. so D. yet Câu trả lời đúng là: C. so (vì vậy) Liên từ so thể hiện kết quả, hệ quả, phía trước so luôn có dấu phẩy ngăn cách.hệ quả (vì vậy) Question 5. Daisy does not like dancing, ___ does she enjoy singing. A. but B. nor C. or D. yet Câu trả lời đúng là: B. nor (cũng không) Liên từ nor thể hiện mối quan hệ cùng phủ định mệnh đề sau nor cần sử dụng đảo ngữ, động từ trong mệnh đề sau nor ở thể khẳng định (cũng không) Question 6. Susan wanted to eat another five biscuits ___ she was on a diet. A. although B. because C. if D. so Câu trả lời đúng là: A. although (mặc dù) Although thể hiện mối quan hệ nhượng bộ, diễn tả sự tương phản giữa hai mệnh đề (mặc dù) Question 7. She was late ___ the bus didn’t come. A. because B. but C. so D. if Câu trả lời đúng là: A. because (vì) BBecause thể hiện nguyên nhân (vì) Question 8. My car is old, ___ it works very well. A. although B. because C. but D. so Câu trả lời đúng là: C. but (nhưng) 2
  3. Liên từ but thể hiện mối quan hệ đối lập, dùng để nêu lên hai thông tin đối ngược nhau.Liên từ but thể hiện mối quan hệ đối lập (nhưng) Question 9. The children forgot to do their homework, ___ the teacher was angry. A. because B. but C. so D. though Câu trả lời đúng là: C. so (vì vậy) Liên từ so thể hiện thể hiện kết quả, hệ quả, phía trước so luôn có dấu phẩy ngăn cách hệ quả (vì vậy) Question 10. I don’t drink tea ___ I find it difficult to fall asleep. A. because B. but C. so D. though Câu trả lời đúng là: A. because (vì) Because Because thể hiện nguyên nhân (vì) Question 11. It was very cold, ___ we decided to go to the beach. A. because B. so C. while D. yet Câu trả lời đúng là: D. yet (tuy nhiên) Liên từ yet thể hiện mối quan hệ đối lập để đưa thêm thông tin tương phản (tuy nhiên) Question 12. My grandfather is almost 80 years old now; ___, he still walks about 10km every day. A. although B. because C. however D. therefore Câu trả lời đúng là: C. however (tuy nhiên) HHowever thể hiện mối quan hệ tương phản, đối lập giữa hai mệnh đề.đối lập (tuy nhiên) Question 13. Paul got a job as an editor in a publishing company ___ he had no experience. A. although B. because C. however D. therefore Câu trả lời đúng là: A. although (mặc dù) 3
  4. Although thể hiện mối quan hệ nhượng bộ, diễn tả sự tương phản giữa hai mệnh đề (mặc dù) Question 14. Tom has a dental appointment this afternoon, ___ he will probably be late for class. A. but B. or C. if D. so Câu trả lời đúng là: D. so (vì vậy) Liên từ so thể hiện hệ quả , phía trước so luôn có dấu phẩy ngăn cách.(vì vậy) Question 15. Everyone in the class complains that Tom smells awful, ___ nobody dares to mention it to him. A. nor B. but C. for D. so Câu trả lời đúng là: B. but (nhưng) Liên từ but thể hiện mối quan hệ đối lập, dùng để nêu lên hai thông tin đối ngược nhau. (nhưng) Question 16. Tom will be late for work ___ he has a dental appointment. A. if B. so C. although D. yet Câu trả lời đúng là: A. if (nếu) Cấu trúc câu điều kiện loại 1: Mệnh đề chính (động từ chia ở tương lai đơn) + mệnh đề với if (động từ chia ở hiện tại đơn) + mệnh đề chính (động từ chia ở tương lai đơn) Question 17. Lena was drinking tea ___ her husband was doing the washing up. A. after B. before C. while D. when Câu trả lời đúng là: C. while (trong khi) While dùng với thì quá khứ tiếp diễn để chỉ hai hành động đang xảy ra đồng thời trong quá khứ. Question 18. We tried to book a table; ___, the restaurant was full. 4
  5. A. but B. however C. though D. while Câu trả lời đúng là: B. however (tuy nhiên) Vị trí cần điền là một trạng từ liên kết. However thể hiện mối quan hệ đối lập và dùng để nối 2 mệnh đề độc lập. Question 19. It is cloudy and dark; ___, it may rain this afternoon. A. although B. however C. so D. therefore Câu trả lời đúng là: D. therefore (vì thế, bởi vậy, cho nên) Vị trí cần điền là một trạng từ liên kết. Therefore thể hiện hệ quả và dùng để nối 2 mệnh đề độc lập. Question 20. The Browns are very rich; ___, they never spend any money. A. but B. however C. though D. therefore Câu trả lời đúng là: B. however (tuy nhiên) Vị trí cần điền là một trạng từ liên kết. “However” thể hiện mối quan hệ đối lập và dùng để nối 2 câu. Question 21. ___George ran fast, he didn’t win the race. A. althoughAlthough B. but C. however D. unless Câu trả lời đúng là: A. Aalthough (mặc dù) Although thể hiện mối quan hệ nhượng bộ (mặc dù) , diễn tả sự tương phản giữa hai mệnh đề Question 22. ___ my mum came home, she entered the kitchen first. A. before B. since C. when D. while Câu trả lời đúng là: C. when (khi) When nối hai mệnh đề mô tả hai hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. Question 23. Jones couldn’t buy any Easter chocolate eggs ___ he didn’t have any money. 5
  6. A. although B. because C. however D. therefore Câu trả lời đúng là: B. because (bởi vì) Because dùng trong mệnh đề chỉ lý do. Question 24. ___ I finish reading this novel, I will lend you. A. as soon as B. before C. because D. so that Câu trả lời đúng là: A. as soon as (ngay khi) As soon as đứng đầu mệnh đề thời gian, đi với động từ chia ở hiện tại đơn. (ngay khi) Question 25. We will decide which movie to see ___ we go to the cinema. A. as soon as B. because C. if D. so that Câu trả lời đúng là: A. as soon as (ngay khi) As soon as đứng đầu mệnh đề thời gian, đi với động từ chia ở hiện tại đơn. (ngay khi) Question 26. Nancy is going on a diet ___ she can lose some kilos before her wedding. A. as soon as B. because C. if D. so that Câu trả lời đúng là: D. so that (để) “So that” dùng trong mệnh đề chỉ mục đích (để) Question 27. Hung trained a lot ___ he wanted to get the championship. A. because B. if C. so D. so that Câu trả lời đúng là: A. because (bởi vì) Dùng “Because “ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do. Question 28. My grandmother went to the doctor’s ___ she kept having terrible headaches. A. as B. as long as C. if D. so that 6
  7. Câu trả lời đúng là: A. as (vì) As chỉ nguyên nhân, lý do (vì) Question 29. Paul gave us a lift; ___, we got home really quickly. A. although B. because C. however D. therefore Câu trả lời đúng là: D. therefore (vì vậy) Phần trống cần điền là một trạng từ liên kết. Therefore thể hiện hệ quả (vì vậy) Question 30. The police are looking for the missing girl; ___, they haven’t found her yet. A. although B. but C. nevertheless D. therefore Câu trả lời đúng là: C. nevertheless (tuy nhiên) Phần trống cần điền là một trạng từ liên kết. Nevertheless thể hiện mối quan hệ đối lập và tương phản giữa dùng để nối 2 câu. Question 31. The first bus to Brighton goes at 6 a.m., ___? A. is it B. isn’t it C. does it D. doesn’t it Câu trả lời đúng là: D. doesn’t it Câu hỏi đuôi: Trong mệnh đề trước động từ được chia ở ngôi thứ 3 số ít, thì hiện tại đơn, khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định. Question 32. Larry has got a new motorbike, ___? A. has she B. hasn’t she C. does she D. doesn’t she Câu trả lời đúng là: B. hasn’t she Câu hỏi đuôi: Trong mệnh đề trước động từ được chia ở ngôi thứ 3 số ít, khẳng định với ‘has got’ nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định của ‘has got’ với đại từ nhân xưng ở ngôi thứ 3 số ít. Question 33. You weren’t listening to me, ___? A. was you B. were you C. wasn’t you D. weren’t you 7
  8. Câu trả lời đúng là: B. were you Câu hỏi đuôi: Khi mệnh đề trước là phủ định của động từ to be ở quá khứ đơn, ngôi thứ 2 (You weren’t) thì phần đuôi sẽ là dạng khẳng định. Question 34. It wasn’t very cold at the weekend, ___? A. was it B. were it C. wasn’t it D. weren’t it Câu trả lời đúng là: A. was it Câu hỏi đuôi: Khi mệnh đề trước là phủ định của động từ to be ở quá khứ đơn, ngôi thứ 3 số ít (It wasn’t) thì phần đuôi sẽ là dạng khẳng định. Question 35. Tom forgot his homework again, ___? A. was he B. wasn’t he C. did he D. didn’t he Câu trả lời đúng là: D. didn’t he Câu hỏi đuôi: Khi mệnh đề trước là khẳng định của động từ thường ở quá khứ đơn thì phần đuôi sẽ là dạng phủ định. Question 36. Your family will go to Hue for this summer vacation, ___? A. will they B. won’t they C. will you D. won’t you Câu trả lời đúng là: D. won’t you Câu hỏi đuôi: Trong mệnh đề trước động từ được chia ở thì tương lai đơn, khẳng định, ngôi thứ 2 nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định với đại từ nhân xưng ở ngôi thứ 2. Question 37. We are going to have dinner at Thai restaurant, ___? A. are we B. aren’t we C. are you D. aren’t you Câu trả lời đúng là: B. aren’t we Câu hỏi đuôi: Trong mệnh đề trước động từ được chia khẳng định ở thì tương lai gần, ngôi thứ nhất (we) nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định với đại từ nhân xưng we. Question 38. There is something wrong with your brother today, ___? A. is there B. isn’t there C. is it D. isn’t it 8
  9. Câu trả lời đúng là: B. isn’t there Câu hỏi đuôi: Trong mệnh đề trước động từ được chia khẳng định với there is nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định. Question 39. Chris’s invited you to his party, ___? A. is he B. isn’t he C. has he D. hasn’t he Câu trả lời đúng là: D. hasn’t he Câu hỏi đuôi: Trong mệnh đề trước động từ được chia khẳng định và chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít, thì hiện hoàn thành nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định. Question 40. Astronauts haven’t landed on Mars, ___? A. has he B. hasn’t he C. have they D. haven’t they Câu trả lời đúng là: C. have they Câu hỏi đuôi: Trong mệnh đề trước động từ được chia phủ định ở thì hiện tại hoàn thành và chủ ngữ là ngôi thứ 3 số nhiều nên phần đuôi sẽ là dạng khẳng định cùng với đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số nhiều they. Question 41. Betty would like to go shopping with us, ___? A. would she B. wouldn’t she C. could she D. couldn’t she Câu trả lời đúng là: B. wouldn’t she Câu hỏi đuôi: Trong mệnh đề trước động từ được chia khẳng định với would like và chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định với đại từ nhân xưng ở ngôi thứ 3 số ít. Question 42. That’s your car, ___? A. isn’t that B. is that C. isn’t it D. is it Câu trả lời đúng là: C. isn’t it Câu hỏi đuôi: Trong mệnh đề trước động từ được chia khẳng định với that + to be ở thì hiện tại đơn nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định với đại từ it thay thế cho that. Question 43. Those aren’t John’s books, ___? 9
  10. A. are those B. aren’t those C. are they D. aren’t they Câu trả lời đúng là: C. are they Câu hỏi đuôi: Trong mệnh đề trước động từ được chia phủ định với those + to be ở thì hiện tại đơn nên phần đuôi sẽ là dạng khẳng định với đại từ they thay thế cho those. Question 44. Everyone can learn how to use the computer, ___? A. can we B. can’t we C. can they D. can’t they Câu trả lời đúng là D. can’t they Câu hỏi đuôi: Trong mệnh đề trước động từ được chia khẳng định với động từ khuyết thiếu can nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định với đại từ they thay thế cho everyone. Question 45. Michael seldom follows his mom’s advice, ___? A. does Michael B. doesn’t Michael C. does he D. doesn’t he Câu trả lời đúng là C. does he Câu hỏi đuôi: Mệnh đề trước có dùng seldom (hiếm khi) mang nghĩa phủ định, động từ được chia ở hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít, nên phần đuôi sẽ là dạng khẳng định. Question 46. I went to bed early ___ I would be able to get up early. A. because B. in order that C. however D. although Câu trả lời đúng là B. in order that (để mà) in order that chỉ mục đích Question 47. I really wanted to have a trip abroad; ___, I couldn’t afford it A. therefore B. nonetheless C. consequently D. subsequently Câu trả lời đúng là B. nonetheless (tuy nhiên) Chỗ trống cần điền là một trạng từ liên kết. “nonetheless” chỉ quan hệ đối lập (tuy nhiên) Question 48. There is very little the committee can do to solve this problem; ___, it is not their responsibility. A. although B. however C. moreover D. therefore 10
  11. Câu trả lời đúng là: C. moreover (hơn thế nữa) Chỗ trống cần điền là một trạng từ liên kết. “moreover” dùng để bổ sung (hơn thế nữa)thông tin Question 49. ___ I’ve known Pete for a long time, I don’t know much about his family. A. because B. even though C. unless D. until Câu trả lời đúng là B. even though (thậm chí, mặc dù) Dùng “Even though” trong mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ (mặc dù), liên kết 2 mệnh đề trái ngược với nhau. Question 50. Ms. Phuong is extremely kind-hearted ___ Mr Phuong is the exact opposite. A. as B. but C. since D. while Câu trả lời đúng là: D. while (trong khi) While While dùng với thì quá khứ tiếp diễn để chỉ hai hành động đang xảy ra đồng thời trong quá khứ. chỉ sự so sánh tương phản (trong khi) Question 51. Her hands were sweating and her stomach was fluttering ___ she had swallowed a butterfly. A. as a result B. as if C. as soon as D. as long as Câu trả lời đúng là B. as if (cứ như là, như thể là) As if được dùng với các tình huống giả định.đưa ra giả định (như thể là) Question 52. Hellen is staying in all weekend ___ she can get her final assignment done. A. as soon as B. so that C. until D. unless Câu trả lời đúng là B. so that (để) So that chỉ mục đích dùng để giải thích nguyên nhân của một mệnh đề hoặc đưa ra một lý do/ mục đích của một mệnh đề (để) Question 53. The boss spoke to me ___ it was all my fault. 11
  12. A. as a result B. as if C. as soon as D. as long as Câu trả lời đúng là B. as if (cứ như là, như thể là) As if được dùng với các tình huống giả định.as if As if đưa ra giả định (như thể là) Question 54. ___ I like Tom, I sometimes find him very irritating. A. although B. as C. unless D. when Câu trả lời đúng là A. although (mặc dù) Although trong mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ, liên kết 2 mệnh đề trái ngược với nhau.although chỉ quan hệ nhượng bộ (mặc dù) Question 55. My grandfather kept all his savings under the stairs ___ no-one could find it. A. as if B. as long as C. so that D. until Câu trả lời đúng là C. so that (để) So that dùng để giải thích nguyên nhân của một mệnh đề hoặc đưa ra một lý do/ mục đích của một mệnh đề.chỉ mục đích (để) Question 56. They managed to climb to the top of the mountain ___ it was very windy. A. despite B. because C. however D. though Câu trả lời đúng là D. though (mặc dù) Dùng though trong mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ, liên kết 2 mệnh đề trái ngược với nhau. chỉ quan hệ nhượng bộ (mặc dù) Question 57. ___ my mum likes to travel abroad, my dad prefers to stay at home for our vacations. A. as B. because C. when D. while Câu trả lời đúng là D. while (trong khi) While chỉ sự tương phản so sánh đối chiếu. (trong khi) 12
  13. Question 58. Jen passed the exam the first time ___ I had to retake it twice. A. as B. nor C. because D. whereas Câu trả lời đúng là D. whereas (trong khi) Whereas chỉ quan hệ tương phản so sánh đối chiếu.(trong khi) Question 59. I won’t believe he is a liar ___ I myself listen to his lies. A. although B. as if C. because D. unless Câu trả lời đúng là D. unless (trừ phi) Unless = if not dùng trong câu điều kiện (trừ phi) Question 60. The children are small. They helped in any way they could ___. A. so B. indeed C. though D. too Câu trả lời đúng là C. though (mặc dù vậy) though chỉ quan hệ nhượng bộ liên kết 2 mệnh đề trái ngược với nhau. (mặc dù) Question 61. He didn’t react ___ I’d expected. A. as B. as if C. as though D. just Câu trả lời đúng là A. as (như là) as thể hiện sự so sánh (như là) Question 62. ___ I go to the grocer’s, I will get some more tomatoes. A. after B. if C. whenever D. while Câu trả lời đúng là B. if (nếu) Cấu trúc câu điều kiện loại 1 Mệnh đề với if (động từ chia ở hiện tại đơn) + mệnh đề chính (động từ chia ở tương lai đơn) Question 63. I thought the party was going to be formal, ___ I wore a suit. A. so B. because C. since D. so that 13
  14. Câu trả lời đúng là: A. so (vì vậy) “So ” chỉ hệ quả (vì vậy) Question 64. ___Peter couldn’t join the party, he didn’t know Tom proposed to Mary. A. Although B. Despite C. If D. Since Câu trả lời đúng là: D. since (vì) since chỉ nguyên nhân (vì) Question 65. You should carry an umbrella ___ it’s going to rain. A. only if B. in case C. so that D. unless Câu trả lời đúng là B. in case in case nghĩa là phòng trường hợp Question 66. I hate all kinds of pets; ___, my sister is crazy about them. A. even so B. meanwhile C. therefore D. whereas Câu trả lời đúng là: B. meanwhile Meanwhile nghĩa là trong khi đó và dùng để nối hai mệnh đề độc lập trong trường hợp này chỉ sự tương phản Question 67. The little baby was crying; ___, the ten-year-old boy was playing the music loud. That drove their mother crazy. A. moreover B. even so C. therefore D. whereas Câu trả lời đúng là: A. moreover (hơn thế nữa) Moreover chỉ quan hệ bổ sung (hơn thế nữa) và có thể dùng để nối câu. Question 68. We often have quarrels; ___,we still get on well with each other. A. although B. nevertheless C. notwithstanding D. so that Câu trả lời đúng là B. nevertheless (tuy nhiên) Nevertheless chỉ quan hệ đối lập (tuy nhiên) 14
  15. Question 69. My father has decided to retire this summer ___ he can devote more time to writing. A. in case B. in order that C. whenever D. until Câu trả lời đúng là: in order that (để mà) In order that chỉ mục đích (để) Question 70. The location for the company coffee area hasn’t been chosen, ___has it been properly planned. A. either B. nor C. or D. so Câu trả lời đúng là B. nor (cũng không) Nor có nghĩa là cũng không và đi kèm với đảo ngữ, ở đây bổ sung một ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu trước đó Question 71. My parents never attend college, ___ they don’t understand why education is so important to me. A. although B. but C. still D. so Câu trả lời đúng là D. so (vì vậy) So chỉ hệ quả, kết quả (vì vậy) Question 72. There is very little hope that my dog will recover, but you will try our best, ___? A. is there B. isn’t there C. won’t it D. won’t you Câu trả lời đúng là D. won’t you Câu hỏi đuôi: Mệnh đề chính có chủ ngữ là You và động từ chia khẳng định nên phần đuôi sẽ là phủ định. Question 73. A handbook with clearer instructions will be sent to me as soon as you have checked your store, ___? A. is it B. won’t it C. won’t they D. haven’t you Câu trả lời đúng là: B. won’t it 15
  16. Câu hỏi đuôi: Chủ ngữ của mệnh đề chính là A handbook và động từ chia khẳng định vậy nên phần đuôi phải dùng trợ động từ ở phủ định cùng đại từ it. Question 74. I never think Stephany is going to get married with such a man like Tommy, ___? A. do I B. don’t I C. is she D. isn’t she Câu trả lời đúng là: D. isn’t she Câu hỏi đuôi: I never think chỉ dùng để bày tỏ quan điểm. Mệnh đề trước có động từ chia khẳng định ở ngôi thứ 3 số ít nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định cùng với đại từ she. Question 75. Everything has gone smoothly as planned, ___? A. has it B. hasn’t it C. have they D. haven’t they Câu trả lời đúng là: D. haven’t they Câu hỏi đuôi: Mệnh đề trước có dùng đại từ everthing và động từ chia khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định cùng với đại từ they thay thế cho everything. Question 76. I am invited to your wedding party, ___? A. isn’t I B. aren’t I C. am not I D. am I Câu trả lời đúng là: B. aren’t I Câu hỏi đuôi: Mệnh đề trước có dùng ngôi thứ nhất cùng với động từ to be ở hiện tại đơn nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định aren’t I. Question 77. Nothing went wrong while I was away, ___? A. did it B. didn’t it C. did they D. didn’t they Câu trả lời đúng là: C. did they Câu hỏi đuôi: Mệnh đề trước có dùng đại từ nothing mang nghĩa phủ định cùng với động từ ở thì quá khứ đơn nên phần đuôi sẽ là dạng khẳng định cùng với đại từ they thay thế cho nothing. Question 78. There is no one injured in the accident, ___? A. is there B. isn’t there C. is it D. isn’t it 16
  17. Câu trả lời đúng là: A. is there Câu hỏi đuôi: Mặc dù trong mệnh đề đầu động từ to be ở dạng khẳng định nhưng lại có no one mang nghĩa phủ định, nên phần đuôi sẽ là dạng khẳng định. Question 79. Nobody retook the exam, ___? A. did he B. didn’t he C. did they D. didn’t they Câu trả lời đúng là: C. did they Câu hỏi đuôi: Mệnh đề trước có dùng đại từ nobody mang nghĩa phủ định cùng với động từ ở thì quá khứ đơn nên phần đuôi sẽ là dạng khẳng định cùng với đại từ they thay thế cho nobody. II. ERROR IDENTIFICATION Select the option to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 80. You are excellent at English, because I need you to give me a hand with this exercice. A. excellent B. because C. to give D. with Câu trả lời đúng là: B. because “Because” sửa thành “so” (vì vậy) chỉ hệ quả, kết quả Question 81. It rained every day last week, so we’re still having a water shortage. A. rained B. so C. still D. shortage Câu trả lời đúng là: B. so “So” sửa thành “but” (nhưng) chỉ quan hệ tương phản, diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa Question 82. Cathy overslept yesterday because he was late for school. A. overslept B. yesterday C. because D. for Câu trả lời đúng là: C. because 17
  18. “Because” sửa thành “so” (vì vậy) chỉ hệ quả, kết quả Question 83. I like camping, so I haven’t had time to go lately. A. camping B. so C. to go D. lately Câu trả lời đúng là: B. so “So” sửa thành “but”(nhưng) chỉ quan hệ tương phản Question 84. My father said that he didn’t feel like working overtime, so he would end up in the hospital. A. like B. so C. would D. up Câu trả lời đúng là: B. so “So” sửa thành “because” (vì) chỉ nguyên nhân Question 85. While I was a child, we often had a sleepover; we used to tell stories overnight. A. While B. often C. used D. tell Câu trả lời đúng là: A. While - “While” (trong khi) sửa thành “when” (khi) Question 86. My younger sister was drawing during I was doing my homework. A. younger B. was drawing C. during D. my Câu trả lời đúng là: C. during - “During” sửa thành “while” (trong khi) - During + cụm danh từ và while + mệnh đề Question 87. I remember locking the door until we left the room. Are you sure it is unlocked now? A. locking B. until C. left D. unlocked Câu trả lời đúng là: B. until “Until” (đến tận khi) sửa thành “when” (khi) 18
  19. Question 88. Despite we had little time, we didn’t mind being told another story by our granddad. A. Despite B. little C. being told D. by Câu trả lời đúng là: A. Despite - “Despite” sửa thành “although” (mặc dù) - Despite + cụm danh từ/ V-ing. Although + mệnh đề Question 89. At primary school level, teachers are required to work nearly 30 hours per day, don’t they? A. primary B. required C. nearly D. don't they Câu trả lời đúng là: D. don't they - “don’t they” sửa thành “aren’t they” - Mệnh đề chính có chủ ngữ là teachers và động từ “to be” chia ở khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định cùng với đại từ they thay thế cho teachers. Question 90. I’m pretty sure that you said yes when he proposed you, didn’t he? A. pretty B. when C. proposed D. didn't he Câu trả lời đúng là: D. didn't he - “didn’t he” sửa thành “didn’t you” - Chủ ngữ của câu hỏi đuôi này là you và động từ said chia ở quá khứ đơn dạng khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định. Question 91. My favorite sandwich has disappeared. I’m sure your dog has eaten it, didn’t it? A. disappeared B. your C. has eaten D. didn't it Câu trả lời đúng là: D. didn’t it - “didn’t it” sửa thành “hasn’t it” - Chủ ngữ của câu hỏi đuôi này là your dog và động từ has eaten chia ở hiện tại hoàn thành dạng khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định. 19
  20. Question 92. He told you that he had seen me in the elevator before the interview, hadn’t he? A. told B. had seen C. before D. hadn't he Câu trả lời đúng là: D. hadn't he - “hadn’t he” sửa thành “didn’t he” - Chủ ngữ của câu hỏi đuôi này là he và động từ told chia ở quá khứ đơn dạng khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định. Question 93. Unlike other moms, your mom is like an angel; she never scolds you, isn’t she? A. Unlike B. other moms C. is like D. isn't she Câu trả lời đúng là: D. isn't she - “isn’t she” sửa thành “does she” - Chủ ngữ của câu hỏi đuôi này là she, động từ scolds chia ở hiện tại và mang nghĩa phủ định vì có never nên phần đuôi sẽ là dạng khẳng định. Question 94. I’ve already told you not to cheat again, did I ? But you don’t listen to me. A. already B. not to C. did I D. But Câu trả lời đúng là: C. did I - “did I” sửa thành “haven’t I” - Chủ ngữ của câu hỏi đuôi này là I và động từ ‘ve told chia ở hiện tại hoàn thành dạng khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định. Question 95. Despite she has a sore throat, I believe she will have a successful singing performance. A. Despite she has B. will have C. successful D. performance Câu trả lời đúng là: A. Despite she has - “Despite she has” sửa thành “Although she has” - Despite + Noun phrase/ V-ing 20
  21. - Although + clause Question 96. Contact me until you have completed your proposal. I will take it to the manager after checking it. A. until B. completed C. will take D. after Câu trả lời đúng là: A. until “Until” (đến tận khi) sửa thành “when/ once/ as soon as” (khi/ ngay khi) Question 97. I didn’t believe he was a liar if I heard his lies with my own ears. A. didn't believe B. a liar C. if D. lies Câu trả lời đúng là: C. if “If” (nếu) sửa thành “although” (mặc dù) chỉ quan hệ nhượng bộ, diễn tả sự tương phản giữa hai mệnh đề Question 98. It rained every day last week although we’re still having a water shortage. A. rained B. although C. still D. shortage Câu trả lời đúng là: C. although “although” sửa thành “but” diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa Question 99. John went to school while James stayed at home, so he had a sore throat. A. while B. remained C. so D. sore throat Câu trả lời đúng là: C. so “So” (vì vậy) sửa thành “because” (vì) chỉ nguyên nhân Question 100. Too much sun damages the skin when too little sun causes health problems. A. Too much B. when C. too little D. health problems Câu trả lời đúng là: B. when “When” (khi) sửa thành “while” (trong khi) dùng để so sánh, đối lập Question 101. I went dancing last night, but I was robbed in the club’s parking lot. 21
  22. A. dancing B. but C. robbed D. parking Câu trả lời đúng là: B. but “But” (nhưng) sửa thành “and” (và) chỉ quan hệ bổ sung Question 102. I should have been up all night yesterday; even so, I would have completed all my work now. A. should have been B. even so C. would have completed D. work Câu trả lời đúng là: B. even so “Even so” (thậm chí như thế) sửa thành “If so” (nếu như thế) Question 103. I know I should have been up all night yesterday, but if so, I might not have completed all my work now. A. should have been B. if so C. have completed D. all my work Câu trả lời đúng là: B. if so “if so” (nếu như thế) sửa thành “even so” (thậm chí như thế) Question 104. Let’s hurry up unless you don’t want to be late! The coach is leaving at 10 a.m., and it is already a quarter to ten. A. Let’s B. unless C. is leaving D. already Câu trả lời đúng là: B. unless “Unless” (trừ phi) sửa thành “if” (nếu) Question 105. Through his stories, I can imagine what his holiday cottage looks like because I have never visited it. A. Through B. what C. like D. because Câu trả lời đúng là: D. because “because” sửa thành “although” (mặc dù) chỉ quan hệ nhượng bộ, diễn tả sự tương phản giữa hai mệnh đề Question 106. You can, as it seem to me, either sing nor dance well, but you are still an apple of my eye. 22
  23. A. can B. either C. but D. eye Câu trả lời đúng là: B. either - “either” sửa thành “neither” - Cấu trúc: S + neither V1 nor V2. Question 107. On the arrival of the train was announced, we headed for the flatform to welcome our cousins, who traveled a long distance to visit us. A. On B. announced C. for D. who Câu trả lời đúng là: A. On - “On” sửa thành “When” (khi) - On + cụm danh từ = When + mệnh đề. Question 108. Although it did rain every day last week, the water restrictions have been lifted. A. Although B. did rain C. every day D. water restrictions Câu trả lời đúng là: A. Although “Although” sửa thành “Because/ Since/ As” (vì) chỉ nguyên nhân Question 109. I believe you can deal with this problem on your own this time. I needn’t give you any more instructions, do I? A. deal with B. on your own C. give D. do I Câu trả lời đúng là: D. do I - “do I” sửa thành “need I” - Câu hỏi đuôi này dùng động từ khuyết thiếu need ở dạng phủ định “I needn’t” nên phần đuôi sẽ là dạng khẳng định “need I” Question 110. Have you told them that you will arrive this afternoon, haven’t you? If not, they may not be home then. A. Have you B. will arrive C. If not D. be home Câu trả lời đúng là: A. Have you 23
  24. - “Have you” sửa thành “You have” - Trong câu hỏi đuôi, không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ. Question 111. I’m sure that you’re too young to buy cigarettes, aren’t I? You aren’t allowed to smoke. A. too young B. to buy C. aren’t I D. to smoke Câu trả lời đúng là: C. aren't I - “aren’t I” sửa thành “aren’t you” - Chủ ngữ và động từ của câu hỏi đuôi này là you’re ở dạng khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định. Question 112. You are supposed to do what I tell you because I am a senior, am I? A. supposed B. what C. because D. am I Câu trả lời đúng là: D. am I - “am I” sửa thành “aren’t I” - Chủ ngữ và động từ của câu hỏi đuôi này là I am ở dạng khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định aren’t I Question 113. It’s not that I don’t like her, but I don’t like being kept listening to her stories all the time. I am not her bestie, are I? A. not that B. but C. being D. are I Câu trả lời đúng là: D. are I - “are I” sửa thành “am I” - Chủ ngữ và động từ của câu hỏi đuôi này là I am not ở dạng phủ định nên phần đuôi sẽ là dạng khẳng định. Question 114. There is more pollution in the air, isn’t it? Many people have problem with their respiratory system. A. more B. isn’t it C. problem D. respiratory system 24
  25. Câu trả lời đúng là: B. isn’t it - “isn’t it” sửa thành “isn’t there” - Chủ ngữ và động từ của câu hỏi đuôi này là there is ở dạng khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định. Question 115. Although he appeared to be professional, there was something wrong with his working manner, didn’t he? A. Although B. appeared C. there was D. didn't he Câu trả lời đúng là: A. Although - “didn’t he” sửa thành “Wasn’t there” - Chủ ngữ của câu hỏi đuôi này là he và động từ appeared chia quá khứ đơn dạng khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định. Question 116. What you told me yesterday means you are about to leave him, does it? A. What B. means C. about D. does it Câu trả lời đúng là: does it - “does it” sửa thành “aren’t you” - Chủ ngữ của câu hỏi đuôi này là What you told me yesterday và động từ means chia hiện tại đơn dạng khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định và đại từ it thay thế cho What you told me yesterday. Question 117. In Korea, every 18-year-old man is made to join the army, aren’t they? A. every B. is made C. join D. aren’t they Câu trả lời đúng là: D. aren’t they - “aren’t they” sửa thành “isn’t he” - Chủ ngữ của câu hỏi đuôi này là every 18-year-old man và động từ is chia hiện tại đơn dạng khẳng định nên phần đuôi sẽ là dạng phủ định và đại từ he thay thế cho every 18-year-old man. 25