Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 18 (Có đáp án)

docx 22 trang hatrang 25/08/2022 16880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 18 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxchuong_trinh_dong_hanh_cung_ki_thi_thpt_quoc_gia_bai_tap_mon.docx

Nội dung text: Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 18 (Có đáp án)

  1. CHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG HÀNH CÙNG KÌ THI THPTQG - MÔN TIẾNG ANH BÀI TẬP – TẬP 18 (KÈM ĐÁP ÁN) I.Select the option to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Jane is searching every drawer. Do you knmệnh đề danh ngữ làm tân ngữ. “what” là đại từ nghi vấn thay cho tân ngữ của động từ “look for”. Ta cần một đại từ nghi vấn cho sự vật, sự việc “what”. (Janet đang tìm kiếm khắp các ngăn kéo, do vậy cô ấy phải tìm một vật gì đó, không thể tìm ai, nên ta không chọn “who”) Question 2: Did you tell Kate ___ take her to get there by car? A. when would it B. how often it would C. what would it D. how long it would Đáp án: D. how long it would takeow ___ she is looking for? A. why B. when C. what D. who Đáp án: C. whatB. why she is leaving C. why she left D. why will she leave Đáp án: C. why she left - Sau động từ “tell” ta dùng một mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ. Mệnh đề danh ngữ có công thức “Question word + S + V”, các lựa chọn đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ như trong câu hỏi trực tiếp ta loại. Động từ tường thuật “asked” chia ở quá khứ nên không dùng “is leaving”. Ta chọn đáp án “why she left”. Question 5: He asked me where ___shopping last night. A. did I go B. I went C. do I go D. I go Đáp án: B. I went - Sau động từ “know” có thể là một Câu hỏi “how long” đi với động từ “take” để hỏi xem mất bao nhiêu thời gian để thực hiện một công việc nào đó. Đây là mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ cho động từ “tell”, nên cấu trúc sẽ là: how long + S + V Question 3: ___ Smith now becomes the richest man in the city makes all his friends amazed. A. Where B. That C. Who D. What Đáp án: B. That “That” đi trước một câu trần thuật tạo thành một mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ trong câu. Question 4: Janet asked us not to tell anyone ___ the job. A. why did she leave 1
  2. - Mệnh đề “where ” đi sau động từ “asked” có thể là mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ. Cấu trúc của mệnh đề danh ngữ là “question word + S + V ”, nên ta chọn “I went”, dùng thì quá khứ đơn vì có trạng ngữ “last night”. Question 6: He has such a big stamp collection that he even doesn’t know how many ___ A. stamps does he have B. stamps he has C. does he have stamps D. he has stamps Đáp án: B. stamps he has - Mệnh đề “how many” đi sau động từ “know” có thể là mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ. Cấu trúc của mệnh đề danh ngữ ở đây là “how many + (noun) + S + V”, nên ta chọn “stamps he has”. Question 7: There's so much noise in this room that I can't understand what ___ A. is the professor saying B. does the professor say C. that the professor is saying C. the professor is saying Đáp án: C. the professor is saying - Mệnh đề “what ” đi sau động từ “understand” là mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ. Cấu trúc của mệnh đề danh ngữ là “question word + S + V”, nên ta chọn “the professor is saying”. Question 8: Have you asked Carol where ___ this evening? A. should we meet B. will we meet C. we will meet D. we have met Đáp án: C. we will meet - Mệnh đề “where ” đi sau động từ “tell” là mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ. Cấu trúc của mệnh đề danh ngữ là “question word + S + V ”, nên ta chọn “we will meet”. “we have met” không thích hợp về thì. Question 9: Somebody forgot this hat in the lobby. I wonder ___ A. whose is this hat B. whose hat this is C. whose hat is D. whose hat is this Đáp án: B. whose hat this is. - Mệnh đề danh ngữ “whose hat this is” đứng sau động từ “wonder” làm tân ngữ. Cấu trúc của mệnh đề danh ngữ trong trường hợp này là: “whose + (noun) + S + V ” Question 10: Did you remember to tell Michelle ___ she should bring to the meeting tomorrow? A. that B. what C. if D. how Đáp án: B. what - Từ cần điền là đại từ nghi vấn cho tân ngữ của động từ “bring” (mang theo cái gì). “what she should bring ” là mệnh đề danh ngữ đóng vai trò là tân ngữ trong câu. 2
  3. Question 11: David hadn’t had time to prepare for the speech, but he spoke very well ___ the top of his head. A. around B. into C. off D. above Đáp án: C. off - off the top of one’s head: nói ngay không cần suy nghĩ Question 12: He is a math teacher and he ___ numbers. A. has his head in B. keeps his head in C. has a head for D. keeps a head for Đáp án: C. has a head for - has a head for: giỏi Question 13: It is important to learn irregular verbs ___. A. in heart B. by heart C. on heart D. of heart Đáp án: B. by heart - learn by heart: học thuộc lòng Question 14: You should discuss with her ___ with her to avoid misunderstanding. A. face to face B. head to head C. on the face D. on the head Đáp án: A. face to face - face to face: trực tiếp Question 15: My computer’s ___ the blink and the spell-checker refuses to work. A. on B. in C. at D. of Đáp án: A. on - on the blink: trong tình trạng xấu, tình trạng rối loạn Question 16: I was late for the meeting because my car was suddenly out of ___. A. sight B. order C. road D. action Đáp án: B. order - out of order: (máy móc) hỏng Question 17: My office is such a ___ of activity where everyone works really hard to complete their tasks. A. load B. hive C. flow D. branch Đáp án: B. hive - a hive of activity: nơi bận rộn Question 18: Bob loves to work with colours and textures, so he is ___ when he’s painting. A. in a flap B. in his element C. in the pink D. in the red 3
  4. Đáp án: B. in his element - be in a flap: lo lắng - be in one’s element: thoải mái - be in the pink: khỏe mạnh - be in the red: nợ nần Question 19: Mary is a bright student; she can think ___ and she’s confident in her own ability. A. on her feet B. on her head C. on her back D. on her hand Đáp án: A. on her feet - think on one’s feet: nhanh nhẹn, thông minh. Question 20: John’s progress has been fast so far, but it’s ___. A. early time B. early days C. late time D. late days Đáp án: B. early days - it’s early days: còn quá sớm để nói điều gì Question 21: My teacher really motivates me and ___ the best in me. A. brings in B. brings out C. takes in D. takes out Đáp án: B. brings out - bring out the best/ the worst in sb: khiến ai đó bộc lộ điểm tốt/ xấu Question 22: I have just got back to work after my maternal leave and find myself a bit ___. A. out of order B. out of work C. out of touch D. out of reach Đáp án: C. out of touch - out of order: (máy móc) hỏng hóc - out of work: thất nghiệp: - out of touch: lụt nghề, mất nghề, lạc hậu - out of reach: ngoài tầm với/ ngoài khả năng Question 23: The other members in the group complained that Sarah wasn’t pulling her ___. A. body B. leg C. weight D. neck Đáp án: C. weight - pull one’s weight: làm việc chăm chỉ như các thành viên khác Question 24: I don’t think before making a decision; I do things ___ of the moment. A. on the brink B. on the spur C. on the verge D. on the margin Đáp án: B. on the spur - on the spur of the moment: tức thời, bất ngờ, không tính trước 4
  5. Question 25: I always ___ before investing in stocks to guarantee success. A. think twice B. think back C. talk big D. talk shop Đáp án: A. think twice - think twice: suy nghĩ kỹ càng - think back: nghĩ về quá khứ - talk big: cường điệu - talk shop: nói về công việc Question 26: Remember to ___ me a line when you arrive in France. A. fall B. drop C. break D. give Đáp án: B. drop - drop a line: viết thư, giữ liên lạc (không trang trọng) Question 27: The classroom is an opportunity to practise speaking, so___. A. make a go of it B. make the most of it C. make a day of it D. make a mess of it Đáp án: B. make the most of it - make a go of it: kiếm đủ tiền sinh sống - make the most of it: tận dụng tối đa cơ hội - make a day of doing sth: dành cả ngày cho việc gì - make a mess of sth: làm rối tung lên Question 28: When I started learning Chinese, I had to ___ my brain to remember new words. A. break B. crack C. rack D. split Đáp án: C. rack - rack one’s brain: cố gắng ghi nhớ Question 29: When you work hard all day, it’s not easy to ___ your mind on a difficult subject in the evening. A. give B. put C. keep D. spread Đáp án: C. keep - keep one’s mind on sth: tiếp tục tập trung Question 30: I have ___ the clock during the exam so that I don’t run out of time. A. an eye on B. one eye on C. the eye on D. both eyes on Đáp án: B. one eye on - have one eye on: nhìn/ theo dõi cái gì trong khi đang làm việc gì khác Question 31: Please switch ___ your mobile phone in class in order not to disturb others. 5
  6. A. up B. out C. off D. on Đáp án: C. off - switch on: bật lên - switch off: tắt đi Question 32: You should ___ smoking because it is bad for your health. A. give off B. give up C. leave out D. leave behind Đáp án: B. give up - give off: tỏa mùi - give up: bỏ, từ bỏ - leave out: loại trừ ra khỏi - leave behind: để lại đằng sau Question 33: I’m looking forward ___ your family. A. to meet B. to meeting C. for meet D. for meeting Đáp án: B. to meeting - Cấu trúc: look forward to V-ing: mong chờ điều gì Question 34: How can you find ___ where he lives? A. on B. out C. from D. in Đáp án: B. out - find out: tìm hiểu Question 35: Her grandparents brought her ___. A. out B. about C. off D. up Đáp án: D. up - bring out: xuất bản - bring about: mang lại - bring off: thành công - bring up: nuôi dưỡng Question 36: She came ___ some old photos when she was tidying her room. A. up B. round C. down D. across Đáp án: D. across - come up: đề cập đến, nhô lên, xuất hiện - come round: hồi tỉnh - come down: là do - come across: tình cờ bắt gặp Question 37: Remember to get ___ the bus at the next stop. 6
  7. A. up C. off C. along D. over Đáp án: C. off - get up: thức dậy - get off: xuống (tàu, xe buýt, ) - get along: hòa hợp - get over: vượt qua Question 38: You should carry ___ your work or you can’t finish it on time. A. out of B. on with C. up to D. within Đáp án: B. on with - Carry on with: tiếp tục làm gì, đặc biệt là khi gặp khó khăn Question 39: Our electricity was cut ___ after we forgot to pay the bill. A. off B. up C. in D. out Đáp án: A. off - cut off: ngắt kết nối, cắt (điện, nước, ) - cut up: chia nhỏ ra - cut in: xen vào (hội thoại) - cut out: bỏ ra Question 40: My son fell ___ the rest of the class after being ill for three weeks. A. out B. off C. back D. behind Đáp án: D. behind - fall out: cãi nhau - fall off: giảm - fall back: lùi lại - fall behind: không theo kịp Question 41: A: "What are you going to buy in this store?" B: "Nothing. ___ want is much too expensive." A. That I B. What I C. That what I D. What do I Đáp án: B. What I - Mệnh đề “What I want” là mệnh đề danh ngữ đứng đầu câu làm chủ ngữ. “what” là đại từ nghi vấn (làm tân ngữ của động từ “want”) Question 42: ___ saying is so important that everyone is attentive. A. What the speaker is B. The speaker is C. What is the speaker D. The speaker Đáp án: A. What the speaker is 7
  8. - Mệnh đề danh ngữ “what the speaker is saying” đứng đầu câu làm chủ ngữ. Chọn đại từ nghi vấn “what” làm tân ngữ cho động từ “say” trong mệnh đề danh ngữ . Question 43: The police asked him ___ ever used any illegal drugs. A. whether had he B. if he had C. that he had D. what had he Đáp án: B. if he had - Đại từ nghi vấn “if hoặc whether” được dùng trong mệnh đề danh ngữ với câu hỏi “yes/no”. Mệnh đề danh ngữ có cấu trúc: “if/whether S + V ” Question 44: No one knows ___ he has finished all the necessary preparation. I will ask him tomorrow morning. A. that B. if C. what D. which Đáp án: B. if - “he had finished all the necessary preparation”: câu này đã đủ thành phần ( S + V + O) nên không cần dùng một đại từ nghi vấn cho tân ngữ hay chủ ngữ, loại đáp án “what/ which”. “That” mang nghĩa khẳng định sự việc trong mệnh đề phía sau nó, điều này mâu thuẫn với câu “I will ask him tomorrow morning”. Dùng “if” mang nghĩa câu hỏi có/không. Question 45: Did the teacher explain how ___ this math question? A. do we solve B. can we solve C. to solve D. solve Đáp án: C. to solve - Sau động từ “explain” có thể là một mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ. “how do/can we solve ” là câu hỏi trực tiếp, không phải mệnh đề danh ngữ. Sử dụng đại từ nghi vấn với một động từ nguyên thể có thể được coi là một dạng rút gọn của mệnh đề danh ngữ. Trong câu này ta dùng “how to solve ” Question 46: Whether the project is approved or not depends largely on ___. A. what does the boss think B. if the boss thinks C. that the boss thinks D. what the boss thinks Đáp án: D. what the boss thinks - Dùng mệnh đề danh ngữ, đi sau giới từ làm bổ ngữ cho giới từ. Question 47: The university does not grant degrees to ___ pays the tuition; the student must satisfy the academic requirements. A. whoever B. wherever C. whomever D. whatever Đáp án: A. whoever - Chỗ trống cần một từ đóng vai trò chủ ngữ của mệnh đề danh ngữ . Chỉ có “whoever” hoặc “whatever” làm được chủ ngữ. Tình huống này nhắc đến người (cụ thể là sinh viên trường đại học) nên ta dùng “whoever”. 8
  9. Question 48: ___ he fell asleep and snored in class was embarrassing. A. That B. If C. So D. Where Đáp án: That - Dùng “that” đứng trước một mệnh đề trần thuật để tạo nên một mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ cho câu. Question 49: Bill seemed to enjoy his work very much, so we couldn’t understand why ___ to resign. A. he decides B. he decided C. does he decide D. did he decide Đáp án: B. he decided - Cấu trúc của mệnh đề danh ngữ trong trường hợp này là “why + S + V ”, các đáp án đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ ta loại. Các động từ trong câu trên được chia ở thì quá khứ, nên động từ của mệnh đề danh ngữ cũng ở thì quá khứ. Question 50: ___ Mary can manage to pay off her huge debt when it is due or not is still a big question. A. Why B. As C. Whether C. When Đáp án: C. whether - Whether thay cho đại từ nghi vấn trong câu hỏi “yes/no”. Mệnh đề “whether Mary can manage ” là mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ trong câu. Question 51: ___ the little boy survived in the earthquake was a miracle. A. What B. That C. If D. Whether Đáp án: B. That - Mệnh đề “the little boy survived in the earthquake" đã diễn đạt trọn vẹn nghĩa. Dùng đại từ “that" đứng trước nó để cấu tạo mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ. Question 52: ___ restaurant you pick is fine with me. A. Whichever B. Whenever C. Whoever D. Wherever Đáp án: A. Whichever - Whichever + noun: bất kỳ cái nào; các đáp án còn lại không đi với một danh từ trực tiếp đằng sau. Question 53: You should break ___ your presentation into different sections to make it easier to follow. A. into B. up C. down D. out Đáp án: C. down - break into: đột nhập - break up: chia tay - break down: chia nhỏ 9
  10. - break out: bùng nổ, bùng phát Question 54: Do ___ your shoe laces or you’ll trip. A. in B. out C. up D. down Đáp án: C. up - do up: thắt Question 55: He wants to save up to buy a car, so he’ll have to do ___ a holiday this year. A. without B. through C. along D. off Đáp án: A. without - do without: thiếu, không có Question 56: The students failed to go ___ the exam in the time allowed. A. up B. in C. through D. along Đáp án: C. through - go through: hoàn thành Question 57: They looked ___ the flat before they rented it. A. down B. round C. up D. into Đáp án: B. round - look round: kiểm tra Question 58: The old building needs pulling ___ before it collapses itself. A. out B. in C. aside D. down Đáp án: D. down - pull down: phá dỡ Question 59: Tom has been setting ___ money to go to college. A. out B. in C. aside D. down Đáp án: C. aside - set aside: để dành Question 60: If washing powder doesn’t take that spot ___, maybe bleach will. A. out B. in C. aside D. down Đáp án: A. out - take out: xóa Question 61: If we want to get this done by five o’clock, we’d better set ___ work immediately. A. on B. in C. at D. to 10
  11. Đáp án: D. to - set to sth: bắt tay vào Question 62: This is quite complicated, so you might not take ___ all the information the first time. A. on B. in C. at D. to Đáp án: B. in - take in: hiểu, hấp thụ Question 63: My sister goes to bed at exactly 70.30 every night; she's such ___. A. a live wire B. a bright spark C. a soft touch D. a creature of habit Đáp án: D. a creature of habit - a live wire: một người giàu năng lượng, đầy sức sống - a bright spark: một người sinh động và thông minh - a soft touch: một người nhẹ dạ cả tin - a creature of habit: một người thích làm việc theo lối mòn/ theo thói quen Question 64: When things went wrong, my mother went to ___ to hold the family together. A. full extents B. great lengths C. high degree D. broad scope Đáp án: B. great lengths - go to great lengths to infinitive: nỗ lực hết sức để làm gì Question 65: If you’re upset with your partner, should you try to ___ the air or walk away? A. clear B. clean C. free D. bare Đáp án: A. clear - clear the air: xua tan hiểu lầm/ giải quyết mâu thuẫn Question 66: Don't expect your investments to ___ fruit immediately - you need patience. A. take B. bear C. fetch D. bring Đáp án: B. bear - bear fruit: mang lại kết quả Question 67: Some people who think nothing of spending $2,000 just one night out have more money than ___. A. taste B. touch C. sense D. sight Đáp án: C. sense - have more money than sense: có nhiều tiền nhưng tiêu tiền rất lãng phí/ ngu ngốc Question 68: His only real possession was a guitar, with which he managed to earn a bit of money from busking, but he was living ___. 11
  12. A. from foot to headB. from hand to mouth C. from leg to neck D. from toe to thumb Đáp án: B. from hand to mouth - live from hand to mouth: đủ sống Question 69: After his wife died, his health started to go ___. A. downtown B. downwards C. downhill D. downfall Đáp án: C. downhill - go downhill: suy giảm, xuống dốc Question 70: Now the council has given us the ___ for the shopping and leisure centre. A. green light B. blue light C. red flag D. yellow flag Đáp án: A. green light - give sb green light: cho phép Question 71: If this plan fails, I'll have ___ on my face. A. jam B. egg C. butter D. cheese Đáp án: B. egg - have egg on one’s face: xấu hổ vì việc gì đó mình đã cố gắng nhưng không thành Question 72 If you can ___ a name for yourself, things will get easier. A. make B. give C. create D. bring Đáp án: A. make - make a name for oneself: trở nên nổi tiếng và được mọi người tôn trọng Question 73: We had the opportunity to expand, but we were complacent and missed the ___. A. ship B. boat C. yacht D. raft Đáp án: B. boat - miss the boat: lỡ cơ hội Question 74: Our company structure is ___ because there are too many people in senior positions but not enough workers. A. top-level B. top-notch C. top-heavy D. top-down Đáp án: C. top-heavy - top-heavy: nhiều người lãnh đạo nhưng ít nhân viên 12
  13. Question 75: Marisa just wanted to get a wedding dress ___, but she ended up in a handmade gown. A. of the shelf B. of the peg C. off the shelf D. off the peg Đáp án: D. off the peg - off the peg: may sẵn Question 76: I met some brilliant students who gave me plenty of ___ for thought. A. bread B. meat C. snack D. food Đáp án: D. food - food for thought: ý tưởng Question 77: I was disappointed at the lack of opportunity to bounce ideas ___ one another. A. in B. on C. at D. off Đáp án: D. off - bounce ideas off: thảo luận Question 78: Newspapers print all sorts of allegations, many of which are untrue, but ___ sticks. A. glue B. clay C. mud D. dirt Đáp án: C. mud - mud sticks: mọi người thường nhớ/ tin những điều xấu Question 79: I am ___ possession of some information that may interest you. A. on B. in C. over D. through Đáp án: B. in - in possession of sth: sở hữu Question 80: The protesters were calling on the government to ___ poverty and injustice. A. bring an end to B. stand up for C. pave the way for D. spread the word by Đáp án: bring an end to - bring an end to: kết thúc, chấm dứt - stand up for: ủng hộ/ bảo vệ - pave the way for: mở đường cho - spread the word by: loan tin bằng cách Question 81: The prime minister has come under ___ during this election campaign for being slow to respond to events. A. rain B. storm C. fire D. heat Đáp án: C. fire 13
  14. - come under fire: bị chỉ trích Question 82: In the exam she ___ to the occasion and wrote a brilliant essay. A. rose B. climbed C. grew D. flew Đáp án: A. rose rise to the occasion: có khả năng đối phó nhanh với tình hình Question 83: ___ now is very important. Please pay attention! A. What am I saying B. What do I say C. What I am saying D. What say I Đáp án: C. What I am saying Mệnh đề danh ngữ “What ” đứng đầu câu làm chủ ngữ. Trong mệnh đề danh ngữ không đảo trợ động từ hoặc động từ lên trước chủ ngữ như câu hỏi trực tiếp. Trật tự từ được để theo công thức Interrogative pronoun + S + V Question 84: Remember to tell the kids ___ they have to bring to school tomorrow. A. if B. what C. when D. that Đáp án: B. what Mệnh đề “what they have to bring to school tomorrow" là mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ cho động từ “tell". Câu này cần chọn 1 đại từ nghi vấn để bắt đầu một mệnh đề danh ngữ , “what” là đáp án đúng vì “what” là đại từ nghi vấn phù hợp với động từ “bring" Question 85: ___ in danger of extinction is of great concern to zoologists. A. That rhinos are B. That are rhinos C. Rhinos are D. That rhinos be Đáp án: A. That rhinos are Mệnh đề danh ngữ “That rhinos are in danger of ” đóng vai trò chủ ngữ trong câu. Trong đó “that" là liên từ, sau đó cần một S + V. Question 86: I was going to call her to invite her for dinner, but it ___. A. rang a bell B. slipped my mind C. racked my brain D. jogged my memory Đáp án: B. slipped my mind ring a bell: thấy quen quen, nhớ là đã từng gặp/ nghe thấy slip one’s mind: quên điều gì rack one’s brain: vắt óc để cố nhớ hoặc giải quyết chuyện gì jog one’s memory: khiến cho nhớ điều gì Question 87: I ___ with my best friend and haven’t spoken to him for weeks. A. fell behind B. fell in 14
  15. C. fell out D. fell on Đáp án: C. fell out - fall behind: chậm/ kém hơn - fall in with: chấp nhận kế hoạch, ý tưởng của ai - fall out with: cãi nhau với ai - fall on: tấn công/ ăn ngấu nghiến Question 88: Lan, you’re old enough to know how to behave, so stop carrying ___ behaving like a child. A. out B. on C. off D. through Đáp án: B. on - carry out: tiến hành - carry on: tiếp tục - carry off: thành công - carry through: hoàn thành Question 89: Being a teacher ___ a great deal of patience. A. calls in B. calls up C. calls for D. calls off Đáp án: C. calls for - call in: gọi điện thoại - call up: nhập ngũ - call for: yêu cầu - call off: hủy bỏ Question 90: I don’t think Peter is ___ to be a manager because he is an irresponsible person. A. cut out B. cut down C. cut across D. cut off Đáp án: A. cut out - be cut out to do sth: phù hợp để làm gì/ cho việc gì - Các cụm động từ còn lại không có cấu trúc với “be to infinitive”. Question 91: How can we ___ money when we have bills to pay? A. do away with B. do out of C. do up D. do without Đáp án: D. do without - do away with: rũ bỏ - do out of: ngăn không cho - do up: sửa sang, trang trí lại - do without: xoay sở mà không cần (cái gì) Question 92: She lived at home for a while, but ___ again and went off travelling for a year. A. got cold feet B. landed on her feet 15
  16. C. found her feet D. got itchy feet Đáp án: D. got itchy feet - get cold feet: sợ/ không thoải mái - land on one’s feet: thành công/ may mắn trong hoàn cảnh khó khăn - find one’s feet: làm quen với việc gì - get itchy feet: thích thú/ đam mê du lịch Question 93: Chi, can I talk to you? I’m having a horrible time and I need ___. A. a chip on my shoulder B. a shoulder to cry on C. shoulder to shoulder D. the cold shoulder Đáp án: B. a shoulder to cry on - have a chip on one’s shoulder: khó chịu/ giận vì nghĩ rằng mình không được đối xử công bằng hoặc nghĩ rằng mình kém hơn người khác - stand shoulder to shoulder with sb: kề vai sát cánh, ủng hộ ai - a shoulder to cry on: một sự cảm thông/ chia sẻ - give sb the cold shoulder: đối xử lạnh nhạt (không hề có lý do) Question 94: Mai has really ___ since she first started learning English; she’s quite fluent now. A. come a long way B. taken the long view C. gone back a long way D. taken a long, hard look Đáp án: A. come a long way - come a long way: đạt nhiều tiến bộ - go back a long way: đã quen biết nhiều năm - take the long view: cân nhắc đến kết quả lâu dài - take a long, hard look: cân nhắc kỹ lưỡng Question 95: Nam is delighted to know that he is ___ promotion this year. A. along the lines of B. drawing the line at C. in line for D. drawing a line under Đáp án: C. in line for - be along the lines of: giống như, tương tự như - be in line for: khả năng lớn sẽ được (một việc tốt đẹp) - draw the line at sth: không làm việc gì đó (vì cho rằng đó là điều xấu) - draw a line under sth: quyết định không nghĩ đến việc gì đó nữa Question 96: It’s as plain as the ___ on your face that he is not old enough to drive. A. eye B. nose C. mouth D. cheek Đáp án: B. nose - Thành ngữ “as plain as the nose on your face” nghĩa là: dễ dàng nhận thấy. 16
  17. II. Select the option to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 97: It made me annoyed was that Tom used my computer without asking me for permission. A. It B. annoyed C. without D. for Đáp án: A. It Sửa thành: What - Động từ chính trong câu là “was”, trước nó phải là một mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ. “What” là chủ ngữ của mệnh đề danh ngữ. Question 98: What do I hate most is that some friends borrow my money and do not pay me back. A. What do B. that C. borrow D. pay me back Đáp án: A. What do Sửa thành: What - Nguyên tắc cấu tạo mệnh đề danh ngữ là “Question word + S + V ”, không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ như câu hỏi trực tiếp. Câu trên cần bỏ trợ động từ “do”. Question 99: Whether will she change her mind or not is difficult to tell. A. will she B. her mind C. or not D. to tell Đáp án: A. will she Sửa thành: she will - Mệnh đề danh ngữ trong câu này được cấu tạo theo công thức “whether + S + V ”, không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ như câu hỏi trực tiếp. Question 100: That school he chose to attend still remains as a mystery to his family. A. That B. chose C. remains D. to Đáp án: A. That Sửa thành: What hoặc Which - “What/Which + noun + S + V ” là mệnh đề danh ngữ đóng vai trò chủ ngữ trong câu. Question 101: The kids wonder how many stars there is in the sky. A. wonder B. stars C. is D. the Đáp án: C. is - Sửa thành: are - Danh từ “stars” là số nhiều, động từ trong cấu trúc “there be” phải chia số nhiều là “are”. Question 102: I’m so curious to know what you talked to yesterday. A. curious B. know C. what D. talked Đáp án: C. what - Sửa thành: who - Động từ “talked to” thường đi với một tân ngữ chỉ người. Đại từ nghi vấn “what” thay cho tân ngữ chỉ vật nên không đúng. 17
  18. Question 103: You have to be responsible for what have you done. A. have to B. be C. for D. have you Đáp án: D. have you Sửa thành: you have - Mệnh đề “what ” là mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ cho giới từ, công thức của mệnh đề này là “what + S + V ”, không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ như câu hỏi trực tiếp. Question 104: She didn’t pay attention about what her mom was talking. A. pay B. about C. what D. was talking Đáp án: B. about Sửa thành: to - Cụm từ “pay attention to” mang nghĩa: chú ý đến Question 105: The main content of the presentation is that people should do to protect the endangered species. A. main B. that C. should D. endangered Đáp án: B. that Sửa thành: what - Dùng “what” thay cho tân ngữ chỉ vật của động từ “do”. Dùng “that” thì câu “people should do” bị thiếu tân ngữ. Question 106: Tell me that day is more convenient for you - Saturday or Sunday? A. that B. more C. for D. or Đáp án: A. that Sửa thành: which - “which” được dùng khi ta biết cụ thể sự lựa chọn. Question 107: The fact that Emily has been caught lying on several occasions suggest that she cannot be trusted. A. that B. lying C. suggest D. trusted Đáp án: C. suggest Sửa thành: suggests - Chủ ngữ của câu trên là “the fact that ”, động từ phải chia ở số ít. Question 108: A growing number of people think that animals should not be exploited and what they should have the same rights as humans. A. number B. be exploited C. what D. same rights Đáp án: C. what Sửa thành: that - Mệnh đề “ they should have the same rights as humans” là mệnh đề danh ngữ , câu này đã đủ thành phần nên không dùng “what” mà thay bằng “that” để đưa ra một câu trần thuật đầy đủ. Question 109: There is a common belief throughout human history that hell or haven will visit after death. A. common B. throughout C. that D. visit Đáp án: D. visit Sửa thành: be visited 18
  19. - “visit” là ngoại động từ, cần có một tân ngữ đi sau. Trong trường hợp này, tân ngữ của “visit” đã được đưa lên làm chủ ngữ, nên động từ phải chia ở bị động là “will be visited”. Question 110: No one could really understand why did he get mad and left the meeting right away. A. could B. did he get C. left D. right away Đáp án: B. did he get Sửa thành: he got - Mệnh đề “why ” là mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ cho động từ “understand”. Cách cấu tạo mệnh đề: “why + S + V ” (không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ vì đây không phải câu hỏi). Question 111: Experts in psychology believe that money is an important indicator of strong and influence. A. psychology B. that C. important D. strong Đáp án: D. strong Sửa thành: strength - Sau giới từ “of” là bổ tố danh từ. Question 112: Do you know how much does it costs to park in the city center at night? A. how B. does it C. to park D. at night Đáp án: B. does it Sửa thành: it - Mệnh đề danh ngữ “how much + S + V ” Question 113: The thought that he will be promoted soon encourages him working more efficiently. A. that B. promoted C. working D. efficiently Đáp án: C. working Sửa thành: to work - Cấu trúc của động từ “encourage” là: encourages sb to infinitive. (“that he will be promoted soon” là mệnh đề đồng cách cho danh từ đứng trước nó) Question 114: Everyone was surprised and couldn't understand why did he leave school as he was not supposed to have done something like that. A. was surprised B. did he leave C. he was D. have done Đáp án: B. did he leave Sửa thành: he left - Mệnh đề danh ngữ “why ” đi sau làm tân ngữ cho động từ “perceive”, cấu trúc của mệnh đề danh ngữ là “why + S + V ” (không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ vì đây không phải câu hỏi) Question 115: How the projected has been carried out efficiently or not will be questioned in the meeting tomorrow. A. How B. been C. efficiently D. questioned Đáp án: A. How Sửa thành: Whether 19
  20. - Mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ trong câu này. Dùng “whether” làm đại từ nghi vấn khi chuyển câu hỏi “yes/no” (có cụm từ “or not”) sang một mệnh đề danh ngữ. Question 116: Whether you pass the exam or not depends largely on how hardly you try. A. whether B. or C. largely D. hardly Đáp án: D. hardly Sửa thành: hard - Sử dụng trạng từ “hard” mang nghĩa chăm chỉ, nỗ lực (with great effort). “Hardly” mang nghĩa hầu như không (almost never) nên không dùng trong trường hợp này. III. Select the option that indicates the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 117: You have to get through your revision tonight. A. produce B. finish C. cancel D. suggest Đáp án: B. finish - get through: hoàn thành Question 118: Please put out the cigarettes before takeoff. A. smoke B. light C. extinguish D. advertise Đáp án: C. extinguish - Put out: dập tắt Question 119: When he finished university, he set up his own company. A. start B. run C. join D. leave Đáp án: A. start - Set up: khởi tạo (kinh doanh) Question 120: No matter how hard my life is, my best friend always stands by me. A. tolerates B. likes C. supports D. accepts Đáp án: C. supports - Stand by sb: ủng hộ ai đó Question 121: The police are looking into the robbery that happened in my neighbourhood last night. A. committing B. investigating C. reporting D. recording Đáp án: B. investigating - look into: điều tra Question 122: The bomb will go off in two minutes. A. fall B. hit C. destroy D. explode 20