Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 16 (Có đáp án)

docx 13 trang hatrang 25/08/2022 17380
Bạn đang xem tài liệu "Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 16 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxchuong_trinh_dong_hanh_cung_ki_thi_thpt_quoc_gia_bai_tap_mon.docx

Nội dung text: Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 16 (Có đáp án)

  1. CHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG HÀNH CÙNG KÌ THI THPTQG - MÔN TIẾNG ANH BÀI TẬP – TẬP 16 (KÈM ĐÁP ÁN) I. Select the option that best completes the sentence in each of the following questions. Question 1: ___ Rafael broke the window, he did not feel guilty about it. A. Although B. Because C. Despite D. In spite of Câu trả lời đúng là: A. Although - Đáp án B. Because không hợp nghĩa. - Đáp án C. Despite và đáp án D. In spite of hợp nghĩa nhưng sai cấu trúc [Despite/ In spite of + noun/ gerund]. Question 2: ___ students have finished their work, they can go home. A. No sooner B. As soon as C. While D. Before Câu trả lời đúng là: B. As soon as: ngay khi - Đáp án A. No sooner sai cấu trúc [No sooner than ]. - Đáp án C. While: trong khi - Đáp án D. Before: trước khi Question 3: ___, he always hopes these wishes will reach her and she has a smile when she reads them. A. Whenever she is B. Whenever is she C. Wherever is she D. Wherever she is Câu trả lời đúng là: A. Wherever she is - Đáp án A.Whenever she is không hợp nghĩa. - Đáp án C. Wherever is she sai cấu trúc vì sau Wherever không có đảo ngữ. Question 4: ___, Mary wears in red. A. After I met her B. Whenever I meet her C. By the time I meet her D. At the time I met her Câu trả lời đúng là: B.Whenever I meet her (bất cứ khi nào ) - Mệnh đề chính được dùng ở thì Hiện tại đơn để diễn tả một việc thường xuyên xảy ra. - Các đáp án còn lại A, C và D không phù hợp về thời và nghĩa. Question 5: My younger sister treats her pet ___ human. A. were they B. as if they were C. as though they are D. as they are Câu trả lời đúng là: B.as if they were (như thể là ) - Đáp án C. as though they are và D.as they are đều sai cấu trúc [as if/ as though + S + V(Past Simple) diễn đạt một việc không có thật ở hiện tại. - Đáp án A. were they không thích hợp với vị trí cần điền. Question 6: She was in ___ she almost pushed me over on the stairs. A. such a hurry that B. a hurry that C. so hurried that D. such a hurry 1
  2. Câu trả lời đúng là: A. such a hurry that - Công thức: Such + a/an/x + (adj) + N that : đến nỗi mà Question 7: Susan got to work early ___ she could finish the report before the meeting. A. in order to B. in order that C. so as to D. such early that Câu trả lời đúng là: C. in order that - Đáp án A. “in order to”, và C. “so as to” sai cấu trúc [in order /so as + to-infinitive]. - in order that + clause chỉ mục đích Question 8: The traffic was ___ heavy that I could not manage to arrive at the meeting on time. A. so B. such C. because D. though Đáp án đúng là: A. so - Cấu trúc: so + adjective + that + S – V - Đáp án C. because (bởi vì) và đáp án D. though (mặc dù) không hợp nghĩa và sai cấu trúc. Question 9: We have not seen Tom again ___ we graduated from the university. A. after B. as C. when D. since Câu trả lời đúng là: D. since “since” + mốc thời gian, động từ trong mệnh đề với “since” chia ở thì quá khứ đơn; động từ của mệnh đề chính chia ở thì hiện tại hoàn thành. Question 10: Mrs. Clark was only 21 ___ she had her first baby. A. because B. when C. if D. since Câu trả lời đúng là: B.when Đáp án “because”, “if”, “since” không hợp nghĩa của câu. Question 11: I made a mistake ___ I didn’t concentrate on the work. A. though B. so that C. because D. if Câu trả lời đúng là: C. because - Đáp án A. though không hợp nghĩa. - Đáp án B. so that không hợp nghĩa. - Đáp án D. if sai thì ở mệnh đề chính của Câu điều kiện Loại II. Question 12: ___that we left the cinema before it ended. A. The film was very boring B. It was not boring enough C. It was too boring D. So boring was the film Câu trả lời đúng là: D. So boring was the film Khi “so” đứng ở đầu câu ta dùng cấu trúc đảo ngữ: So + adj + đảo ngữ Question 13: ___the weather was bad, we cancelled our picnic. A. In spite of B. Because of C. Because D. Although Câu trả lời đúng là: C. Because 2
  3. - Because + S + : bởi vì - Although + S + V: mặc dù - In spite of + Noun/V-ing: mặc dù - Because of + Noun/V-ing: bởi vì Question 14: ___ he is old, he wants to travel around the world. A. In spite of B. Although C. Despite D. Because Câu trả lời đúng là B. Although - Although S +V, S +V. - Despite/ In spite of + noun/ gerund]. - Because + S + V Question 15: He left home early ___ he could arrive at the station on time. A. now that B. in order to C. so as to D. in order that Câu trả lời đúng là D. in order that - Đáp án A. now that + S + V chỉ mối quan hệ nguyên nhân – kết quả - Đáp án B. in order to-inf. chỉ mục đích - Đáp án C. so as to-inf. chỉ mục đích - in order that + S + V chỉ mục đích Question 16: He came home early ___ see the kids before they went to bed. A. so that B. so as to C. in order that D. due to Câu trả lời đúng là: B. so as to - Đáp án A và C. so that/in order that + S + V chỉ mục đích. - Đáp án B. so as to-inf. chỉ mục đích. - Đáp án D. due to + Noun/V-ing chỉ lý do. Question 17: ___, he always hopes these wishes will reach her. A. Whenever she is B. Whenever is she C. Wherever is she D. Wherever she is Câu trả lời đúng là: D. Wherever she is - Đáp án A. Whenever she is, và đáp án B. Whenever is she không hợp nghĩa. - Đáp án D. Wherever is she sai cấu trúc vì sau Wherever không có đảo ngữ. Question 18: ___ he arrives soon, we will have to start the conference without him. A. Supposed B. Provided C. Unless D. If Câu trả lời đúng là: C. Unless: nếu không - Đáp án A, B, D: Supposed = Provided = If Question 19: The tickets for the play weren’t as expensive ___ we thought. A. so B. than C. that D. as Câu trả lời đúng là: D. as Cấu trúc so sánh: [(not) as /so +adjective / adverb + as] Question 20: Hurry up! ___, the film will already have started. A. As soon as we will get to the cinema B. By the time we get to the cinema C. As long as we would get to the cinema 3
  4. D. After we got to the cinema Câu trả lời đúng là: B. By the time we get to the cinema By the time + clause (hiện tại thường), clause (tương lai hoàn thành) Question 21: The conference will be cancelled ___ a key piece of equipment has been out of work. A. so that B. because of C. because D. so as to Câu trả lời đúng là: C. because + S + V: chỉ nguyên nhân - Đáp án A. so that + S + V (chỉ mục đích) – không hợp nghĩa với câu đã cho - Đáp án B. because of: sai cấu trúc [because of + noun/ pronoun/ gerund]. - Đáp án D. so as to-inf. (chỉ mục đích) Question 22: By 1850, canal transportation was not as widespread ___, because railway transportation became more popular. A. as it will be B. as it had been C. it had been D. it will be Câu trả lời đúng là: B. as it had been: - Công thức so sánh bằng: as + adj/adv + as - Trong trường hợp này mệnh đề sau as phải là thời quá khứ hoàn thành mới đảm bảo hòa hợp về thời. Question 23: Professor Smith explained the lecture slowly ___. A. as soon as his students understood it clearly B. so that his students can understand it clearly C. unless his students fail to understand it clearly D. so that his students could understand it clearly Câu trả lời đúng là: D. so that his students could understand it clearly - so that + S + V: mệnh đề chỉ mục đích (chia thì ở quá khứ) - Đáp án A. as soon as (ngay khi) không hợp nghĩa câu - Đáp án B. so that (mệnh đề chỉ mục đích) nhưng sai thì của câu (chia thì ở quá khứ) - Đáp án C. unless (câu điều kiền) không hợp nghĩa câu Question 24: The conference will be cancelled ___ a key piece of equipment has been out of work. A. due to B. because of C. as the fact D. due to the fact that Câu trả lời đúng là: D. due to the fact that + clause - Đáp án A. due to và đáp án B. because of sai cấu trúc [due to/ because of + noun/ pronoun/ gerund]. - Đáp án C. as the fact không sử dụng trong thực tế. Question 25: ___ the boss comes, I will call you so that you can pick him up ___ he arrives at the station. A. Before – when B. After – until C. As far as – before D. While – till Câu trả lời đúng là: A. Before – when - Đáp án B. After – until, B. As far as – before và C. While – till đều không hợp nghĩa. 4
  5. Question 26: She walked past me ___. A. as though she will not exist B. as she did not exist C. as if she did not exist D. even though she did not exist Câu trả lời đúng là C. as if she did not exist - Đáp án A. as though she will not exist không hợp thì với mệnh đề chính. - Đáp án B. as she did not exist và Đáp án D. even though she did not exist không hợp nghĩa. Question 27: She looked at him as though she ___ him for a long time. A. will not have seen B. will not see C. has not seen D. had not seen Câu trả lời đúng là D. had not seen - Đáp án A. will not have seen”, B. will not see” và C. has not seen đều sai thì trong cấu trúc [as if/ as though + S + V(Past Perfect)] để diễn đạt một việc không có thật ở quá khứ. Question 28: Professor Smith explained the lessons slowly ___. A. to understand them clearly B. so that his students could understand them clearly C. in order to understand them clearly D. so as his students understand them clearly Câu trả lời đúng là: B. so that his students could understand them clearly - Tạm dịch câu sau khi chọn đáp án B:“Giáo sư Smith giải thích bài học thật chậm để học sinh của mình có thể hiểu bài một cách rõ ràng.” - Đáp án A. to understand them clearly và C. in order to understand them clearly sai vì không nhắc đến đối tượng “có thể hiểu bài một cách rõ ràng” là học sinh, không phải giáo sư Smith. - Đáp án D. so as his students understand them clearly sai ngữ pháp Question 29: Nelson joined the English Club ___. A. because of he wanted to improve his English B. because he wanted to improve his English C. thanks to his improving English D. due to his improvement of English Câu trả lời đúng là: B. because he wanted to improve his English - Đáp án A. because of he wanted to improve his English sai cấu trúc [because of + noun/ pronoun/ gerund]. - Đáp án C. thanks to his improving English (nhờ vào ) và đáp án D. due to his improvement of English (do/vì ) không hợp nghĩa. Question 30: My brother had little difficulty in passing the examination – ___ he has a very good foundation in English. A. since B. as C. for D. because Câu trả lời đúng là: C. for -“since”, và “as” được sử dụng khi lý do đã được người nghe hoặc đọc biết tới trước đó hoặc khi phần lý do không quan trọng trong câu. Mệnh đề với “since”, và “as” thường đứng đầu câu. -“because” được dùng để nhấn mạnh và giới thiệu lý do mà người nghe hoặc đọc chưa biết tới trước đó. Mệnh đề với “because” được đặt cuối câu khi lý do là phần quan trọng nhất của câu. 5
  6. - + “for” được dùng để giới thiệu thông tin mới với phần lý do được nhắc tới sau. Mệnh đề với “for” có thể được đặt trong dấu ngoặc đơn (). Mệnh đề với “for” không bao giờ đứng đầu câu và không đứng một mình. Khi mệnh đề với “for” đặt ở cuối câu, trước “for” thường có dấu phẩy “,” hoặc dấu gạch ngang “–”. Question 31: Although we have saved for a long time, ___ afford that house. A. and we can B. so we can C. we are not able to D. but we are not able to Câu trả lời đúng là: C. we are not able to Công thức: Although + clause, clause. - Đáp án A. and we can và đáp án B. so we can không hợp nghĩa câu. - Đáp án D. but we are not able to thừa liên từ but Question 32: ___ everyone in my office likes him. A. So a helpful employer she is B. She is such a helpful employer that C. She is so a helpful employer that D. Such a helpful employer she is Câu trả lời đúng là: B. She is such a helpful employer that Công thức: such + a/an/x + adj + N + that : đến nỗi mà - Đáp án A. “So a helpful employer she is” sai cấu trúc [So + adjective + trợ động từ + S + V dùng để nhấn mạnh]. - Đáp án C. “She is so a helpful employer that” sai cấu trúc [such (+ a / an) + adjective + noun + that]. - Đáp án D. “Such a helpful employer she is” sai cấu trúc [Such + be that = so much that ] Question 33: This opportunity ___ at the very right time for him. A. look after B. took after C. turned off D. turned up Câu trả lời đúng là: D.turned up - Đáp án A. look after: chăm sóc - Đáp án B. took after: giống (ai đó) - Đáp án C. turn off: tắt - Đáp án D. turn up: xuất hiện, đến. Question 34:– We’ve just bought a new house. - Super! When are you ___? A. moving in B. seeing off C. looking up D. getting ahead Câu trả lời đúng là: A.moving in (chuyển vào) - Đáp án B. seeing off: đưa tiễn (ai đó) - Đáp án C. looking up: cải thiện/trở nên tốt hơn - Đáp án D. getting ahead: thành công (về việc gì) Question 35: Her brother couldn’t finish the race. He ___ after 3 laps. A. looked out B. got up C. took off D. dropped out Câu trả lời đúng là: D. dropped out: dừng, bỏ cuộc - Đáp án A. led out: coi chừng - Đáp án B. got up: thức dậy - Đáp án C. took off: tháo, cởi, cất cánh, thành công Question 36: I wonder how Phill can ___well with everybody. 6
  7. A. get along B. show off C. see off D. break down Câu trả lời đúng là: A. get along well with: thân thiện với ai đó - Đáp án B. show off: khoe khoang. - Đáp án C. see off: đưa tiễn, - Đáp án D. break down: ngừng hoạt động (hỏng), tách rời Question 37: I arranged to meet Tom after work last night, but he didn’t turn___. A. up B. on C. off D. in Câu trả lời đúng là: A. up - Đáp án A. Turn up: đến, hiện - Đáp án B. Turn on: bật - Đáp án C. Turn off: tắt - Đáp án D. Turn in: chỉnh sóng Question 38: There used to be a department store at the end of this street, but it closed ___ two years ago. A. on B. up C. down D. at Câu trả lời đúng là: C. down: đóng cửa - close down = go out of business Question 39: The weather is horrible at the moment. I hope it will clear ___ later. A. on B. down C.up D. off Câu trả lời đúng là: C. up - clear up = become brighter (for weather) Question 40: My sister tried to get her point ___to my brother, but he just wouldn't listen. A. across B. along C. up D.off Câu trả lời đúng là:: A. across Get sth across: truyền đạt Question 41: ___ Peter broke the door, he did not tell anyone about it. A. Although B. Because of C. As soon as D. In spite of Câu trả lời đúng là: A. although Cấu trúc: Although + Clause, clause: Mặc dù nhưng - Đáp án B. Because of : bởi vì [Because of + Noun/gerund] - Đáp án C. As soon as : ngay khi [ As soon as + clause] - Đáp án D. In spite of : mặc dù [In spite of + noun/gerund] Question 42: It’s tough for a young man to ___ in politics. A. get ahead B. break down C. clear up D. turn on Câu trả lời đúng là: A. get ahead (thành công) - Đáp án B. break down: hỏng, không hoạt động được - Đáp án C.clear up: làm sáng tỏ - Đáp án D.turn on: mở, bật lên 7
  8. II. Select the option to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question43: After I have washed up, Maria put the dishes away. A. After B. have washed C. put D. Dishes Câu trả lời đúng là: B. have washed - Mệnh đề sau “after” phải dùng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành để diễn đạt một sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ. - Vì vậy, ta sửa have washed thành (had) washed. Question 44: Because Paul had missed the train, so he was late for work. A. Because B. had missed C.he D. for Câu trả lời đúng là: A. Because - Mệnh đề chính đã dùng “so”, vì vậy “because” trở nên thừa. - Công thức: Because + clause, clause hoặc Clause, so + clause. Question 45: Although the fact that he had ill health, he continued to work. A. Although B. ill health C. continued D. to work Câu trả lời đúng là: A. Although - Sau Although là một mệnh đề [Although clause, clause] - Sửa Although thành Despite Question 46: I invested the money in that company as if you suggested. A. invested B. the C. in D. as if Câu trả lời đúng là: D. as if as if (như thể là) không hợp nghĩa. Vì vậy, as if (như thể là) phải được sửa thành as (như là). Question 47: Leave everything just though you found it. A. leave B. everything C. just though D. Found Câu trả lời đúng là: C. just though just không dùng trước “though” để nhấn mạnh. Vì vậy, just though phải được sửa lại là just as (đúng như). Question 48: Regular checks are required in order to safety standards are maintained. A. regular B. required C. in order to D. maintained Câu trả lời đúng là: C. in order to in order to sai cấu trúc [in order + to infinitive] để diễn đạt mục đích. safety standards are maintained là một mệnh đề nên phải dùng với in order that theo cấu trúc [in order that + Clause]để diễn đạt mục đích. Vì vậy, in order to phải được sửa thành in order that Question 49: There were so much books on the subject that we did not know where to begin. A. so much B. on C. did not D. where Câu trả lời đúng là: A. so much - Cấu trúc: quá đến nỗi 8
  9. so + much/ little + uncountable noun + that + clause so + many/ few + plural countable noun + that + clause - Books là danh từ đếm được số nhiều nên so much phải được sửa thành so many Question 50: They went away without say anything as if nothing had happened. A. went B. say C. as if D. had happened Câu trả lời đúng là: B. say Sau giới từ without phải dùng V-ing. Vì vậy, say phải được sửa thành saying Question 51: This credit card is accepted wherever do you go. A. this B. is accepted C. wherever do D. you Câu trả lời đúng là: C. wherever do Mệnh đề danh ngữ với wherever không có đảo ngữ. Vì vậy, wherever do phải được sửa thành wherever. Question 52: Though the fact that cigarettes are harmful, Rafael smokes 2 packs a day. A. Though B. cigarettes C. smokes D. a day Câu trả lời đúng là: A. Though - Cấu trúc nhượng bộ: Though + clause, clause. - the fact that là cụm danh từ nên phải sửa Though thành Despite/ In spite of [Despite/ In spite of + sth/ Ving]. Question 53: You should keep the milk in the refrigerator so as to it does not go bad. A. should B. in C. so as to D. go bad Câu trả lời đúng là: C. so as to - So as + to infinitive để chỉ mục đích. - it does not go bad là một mệnh đề nên ta phải sửa so as to thành so that/ in order that [so that/ in order that + clause] Question 54: The expedition had to be postponed because of there was a typhoon. A. expedition B. be postponed C. because of D. a typhoon Câu trả lời đúng là C. because of - because of + N/Ving - There was a typhoon là một mệnh đề nên phải chuyển because of thành because [because + clause]. Question 55: Susan has such a few friends that she spends almost all of her time alone. A. such a few B. spends C. almost D. alone Câu trả lời đúng là A. such a few - Công thức: Such + a/an/x + adj + N + that So + few/little/many/much + N(s) that - friends là danh từ đếm được số nhiều nên such a few friends phải được sửa thành so few friends. Question 56: Since there was no electricity during the storm, so we have to use candles. A. no B. during C. so D. have to Câu trả lời đúng là: C. so 9
  10. - Vì mệnh đề chỉ lý do đã bắt đầu bằng “Since”, nên “so” trong mệnh đề chính phải được loại bỏ. Question 57: She talked as though she will become the boss of our office. A. as though B. will become C. of D. our office Câu trả lời đúng là: B. will become - as if/ as though + S + V(Past Perfect) để diễn đạt một việc không có thật ở quá khứ. - will become sửa thành had become Question 58: She is a freshman, but she is acting as if she were a profession actress. A. but B. is acting C. as if D. profession Câu trả lời đúng là: D. profession - actress (nữ diễn viên) là một danh từ, nên trước danh từ actress ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. - profession sửa thành professional Question 59: Even as China has made a great effort to ensure the survival of the panda, it is still in danger of extinction. A. Even as B. a great effort C. of D. extinction Câu trả lời đúng là: A. Even as - Even as (ngay khi/trong khi) không hợp nghĩa để bắt đầu mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ. - Even as sửa thành Even if/ Though/Even though (dù/ mặc dù) Question 60: Even though the course difficult, he passed with the highest marks. A. Even though B. course difficult C. passed D. with Câu trả lời đúng là: B. course difficult - Công thức mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ: Even though + clause, clause. - Thêm was vào trước difficult để tạo thành mệnh đề hoành chỉnh: the course was difficult. Question 61: As long you are over 18, you can join the army. A. As long B. over C. can D. the Câu trả lời đúng là: A. As long - As long sửa thành As long as / So long as (miễn là) để bắt đầu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. III. Select the option to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 62: Although she had a doctoral degree in education, she wasn’t able to get a job. A. In spite of having a doctoral degree in education, she wasn’t able to get a job. B. She is not able to get a job because she has a doctoral degree in education. C. It will be really difficult for her to get a job with a doctoral degree in education. D. Whatever degree in education she had, she couldn’t get a job easily. Câu trả lời đúng là: A. In spite of having a doctoral degree in education, she wasn’t able to get a job. 10
  11. Cấu trúc: Although + S + V = In spite of + V-ing/Noun phrase Question 63: If it hadn’t been for the talented goalkeeper, the Vietnamese Men’s football team would have lost the game. A. The Vietnamese Men’s football team didn’t lose the game thanks to their talented goalkeeper. B. The Vietnamese Men’s football team lost the game because of their talented goalkeeper. C. Without their talented goalkeeper, the Vietnamese Men’s football team could have won. D. If their talented goalkeeper had played so well, the Vietnamese Men’s football team would have lost the game. Câu trả lời đúng là A. + Câu gốc: If it hadn’t been for the talented goalkeeper, the Vietnamese Men’s football team would have lost. là câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ. + Dịch: Nếu không có thủ môn tài năng, đội bóng đá nam Việt Nam đã thua. Nên đáp án A. Vietnamese Men’s football team didn’t lose the game thanks to their talented goalkeeper. (Đội bóng đá nam Việt Nam không thua là nhờ thủ môn tài năng của họ) là câu trả lời đúng. + Các đáp án B, C và D có nghĩa khác với câu gốc đã cho. Question 64: The police ran after the robber, but he managed to escape. A. The robber didn’t escape because the police ran after him. B. Although the police ran after the robber, he managed to escape. C. When the robber escaped, the police couldn’t run after him. D. The police have run after the robber since he managed to escape. Câu trả lời đúng là B. Although the police ran after the robber, he managed to escape. Câu gốc dùng liên từ đẳng lập “but”, có thể diễn đạt lại cách khác bằng cách sử dụng mệnh đề chỉ sự nhượng bộ với “although”. Question 65: Talk to your teachers if you have difficulty understanding their lectures. A. Talk to your teachers if you find it difficult to understand their lectures. B. Talk to your teachers whenever you find it difficult to explain the lectures. C. Talk to your teachers if their lectures are understandable. D. Talk to your teachers unless their lectures are difficult. Câu trả lời đúng là A. To have difficulty + V-ing = to find it difficult + to-inf. Question 66: The play started as soon as our family arrived at the theatre. A. No sooner did our family arrive at the theatre than the play started. B. Hardly had our family arrived at the theatre when the play started. C. Scarcely had the play started when our family arrived at the theatre. D. Not until our family arrive at the theatre will the play start. Câu trả lời đúng là B. Cấu trúc: Vừa mới thì đã Hardly + had + S + Pii + when + S + Ved Scarcely + had + S + Pii + when + S + Ved No sooner + had + S + Pii + than + S + Ved 11
  12. - Đáp án A. No sooner did our family arrive at the theatre than the play started. sai thì. - Đáp án C. Scarcely had the play started when our family arrived at the theatre. sai nghĩa - Đáp án B. Not until our family arrive at the theatre will the play start. lệch nghĩa và sai thì. Question 67: The training course is too expensive; most of the students can’t afford it. A. The training course was so expensive that most of the students couldn’t afford it. B. The training course is too expensive for most of the students to afford. C. It was such an expensive course that most of the students could afford it. D. Most of the students took the training course because it was not expensive. Câu trả lời đúng là B. Công thức: too + adj + for sb + to V (quá đến nỗi không thể ) Question 68: Rachel and David delayed getting married until they had finished the project. A. Rachel and David didn’t get married as soon as they finished the project. B. Only after Rachel and David had finished the project did they get married. C. It was not until Rachel and David got married that they finished the project. D. After having finished the project, Rachel and David delayed getting married. Câu trả lời đúng là B. - Đáp án B dùng cấu trúc đảo ngữ - Các đáp án khác không diễn đạt cùng nét nghĩa với câu đã cho. Question 69: Mary couldn’t say a word as she was so shocked at what she heard. A. Mary was shocked at what she heard; she was not speechless. B. So shocked at what she heard that Mary couldn’t say a word. C. Mary was not shocked at what she heard, so she couldn't say a word. D. Hardly had Mary been shocked when she told about what she heard. Câu trả lời đúng là: B. So shocked at what she heard that Mary couldn’t say a word. - Đáp án B dùng cấu trúc đảo đảo ngữ với so that ( đến nỗi mà ) - Các đáp án khác không diễn đạt cùng nét nghĩa với câu đã cho. Question 70: Contact me as soon as possible if you change your mind about our project. A. Should you change your mind about our project, contact me as soon as possible. B. If you do not change your mind about our project, contact me as soon as possible. C. You could call me whenever you changed your mind about our project. D. Having changed your mind about our project would make you contact me soon. Câu trả lời đúng là A. - Đáp án A sử dụng cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện loại 1: Should + S + V - Các câu khác không có cùng nghĩa với câu gốc. Question 71: Rose really needs help with divergent thinking to solve the problem; otherwise, she will be in trouble. A. Rose really needs help with divergent thinking to solve the problem so that she can stay out of trouble. B. Rose really needed help with divergent thinking to solve the problem so that she could stay out of trouble. C. This problem is so complex that no one could help Rose in solving it. D. Rose helps her friends solve the problem so that she is not in trouble. Câu trả lời đúng là A. 12
  13. Cấu trúc chỉ mục đích: S + V so that S + V: để - Đáp án B. Rose really needed help with divergent thinking to solve the problem so that she could stay out of trouble. sai thì (câu gốc dùng thì hiện tại) - Đáp án C. This problem is so complex that no one could help Rose in solving it. sai vì nghĩa không được đề cập trong câu gốc. - Đáp án D. Rose helps her friends solve the problem so that she is not in trouble. sai vì nghĩa không được đề cập trong câu gốc. Question 72: Mrs. Belinda was sick last week, so she didn’t attend the conference. A. Mrs. Belinda would have attended the conference if she had not been sick last week. B. Although Mrs. Belinda was sick, she could attend to the conference. C. In spite of her sickness last week, Mrs. Belinda was not able to attend the conference. D. That Mrs. Belinda didn’t attend the conference made her sick last week. Câu trả lời đúng là A. - Đáp án A dùng câu điều kiện loại 3, diễn tả điều kiện không có thật ở quá khứ. - Các đáp án khác không có nghĩa tương đương với câu gốc. Question 73: Although the weatherman forecast heavy snowfall in Kearney, the Smiths went camping there. A. The Smiths planned to go camping, but the weatherman said it would snow. B. The weatherman forecast heavy snowfall Kearney after the Smiths went camping. C. The Smiths decided to go camping because it might snow heavily in Kearney. D. Despite the weatherman’s forecast of heavy snowfall in Kearney, the Smiths went camping there. Câu trả lời đúng là D. - Although + S + V = Despite + Noun/V-ing - Các đáp án khác nghĩa không tương đương với câu gốc. THE END 13