Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 15 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 15 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- chuong_trinh_dong_hanh_cung_ki_thi_thpt_quoc_gia_bai_tap_mon.docx
Nội dung text: Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 15 (Có đáp án)
- CHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG HÀNH CÙNG KỲ THI THPTQG - MƠN TIẾNG ANH BÀI TẬP – TẬP 15 (KÈM ĐÁP ÁN) I. Select the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 1. A. preference B. occurrence C. dependence D. example Đáp án: A. preference Trọng âm của preference rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. ● preference /ˈprefərəns/; ● occurrence /əˈkʌrəns/; ● dependence /dɪpendəns/; ● example /ɪɡˈzɑːmpəl/ Question 2. A. possession B. politics C. revision D. proposal Đáp án: B. politics Trọng âm của politics rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. possession /pəˈzeʃən/ politics /ˈpɒlətɪks/ revision /rɪˈvɪʒən/ proposal /prəˈpəʊzəl/ Question 3. A. property B. customer C. computer D. energy Đáp án: C. computer Trọng âm của computer rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. /ˈprɒpəti/ /ˈkʌstəmər/ /kəmˈpjuːtər/ /ˈenədʒi/ Question 4. A. scenery B. opposite C. mechanic D. loyalty Đáp án: C. mechanic Trọng âm của mechanic rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. /ˈsiː.nəri/ /ˈɒpəzɪt/ /məˈkỉnɪk/ /ˈlɔɪəlti/ Question 5. A. engineer B. etiquette C. picturesque D. cigarette Câu trả lời đúng là: etiquette Trọng âm của etiquette rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 3. /ˌen.dʒɪˈnɪər/ /ˈet.ɪ.ket/ /ˌpɪk.tʃərˈesk/ /ˌsɪɡərˈet/ Question 6. A. disloyal B. impatient C. unlucky D. underline Đáp án: D. underline 1
- Trọng âm của underline rơi vào âm thứ 3, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /ˌdɪsˈlɔɪəl/ / ɪmˈpeɪʃənt/ /ʌnˈlʌki/ /ˌʌndəˈlaɪn/ Question 7. A. deliver B. assignment C. photograph D. employment Đáp án: C. photograph Trọng âm của photograph rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /dɪˈlɪvər/ /əˈsaɪnmənt/ /ˈfəʊtəɡrɑːf/ /ɪmˈplɔɪmənt/ Question 8. A. photography B. diplomacy C. elementary D. biology Đáp án: C. elementary Trọng âm của elementary rơi vào âm thứ 3, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /fəˈtɒɡrəfi//dəˈpləʊməsi//ˌeləˈmentəri//baɪˈɒlədʒi/ Question 9. A. particular B. dictionary C. rebellious D. environment Đáp án: B. dictionary Trọng âm của dictionary rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /pəˈtɪkjələ//ˈdɪkʃənəri//rɪˈbeljəs//ɪnˈvaɪrənmənt/ Question 10. A. reliable B. identical C. independent D. accompany Đáp án: C. independent Trọng âm của independent rơi vào âm thứ 3, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /rɪˈlaɪəbəl/ /aɪˈdentɪkəl//ˌɪndəˈpendənt//əˈkʌmpəni/ Question 11. A. accuracy B. considerate C. activity D. development Đáp án: A. accuracy Trọng âm của accuracy rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /ˈỉkjərəsi/ /kənˈsɪdərət//ỉkˈtɪvəti/ /dɪˈveləpmənt/ Question 12. A. citizenship B. commentary C. beautifully D. accommodate Đáp án: D. accommodate Trọng âm của accommodate rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. /ˈsɪtəzənʃɪp/ /ˈkɒməntəri/ /ˈbjuːtɪfəli/ /əˈkɒmədeɪt/ Question 13. A. industry B. natural C. modify D. objective Đáp án: D. objective Trọng âm của objective rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. 2
- /ˈɪndəstri//ˈnỉtʃərəl//ˈmɒdɪfaɪ//əbˈdʒektɪv/ Question 14. A. supermarket B. integration C. influential D. problematic Đáp án: A. supermarket Trọng âm của supermarket rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 3. /ˈsuːpəˌmɑːkɪt//ˌɪntɪˈɡreɪʃən//ˌɪnfluˈenʃəl/ /ˌprɒbləˈmỉtɪk/ Question 15. A. facilitate B. intelligent C. informative D. conservation Đáp án: D. conversation Trọng âm của conversation rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 3. /fəˈsɪlɪteɪt//ɪnˈtelədʒənt//ɪnˈfɔːmətɪv//ˌkɒnsəˈveɪʃən/ Question 16. A. expertise B. utilise C. energy D. verify Đáp án: A. expertise Trọng âm của expertise rơi vào âm thứ 3, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. /ˌekspɜːˈtiːz//ˈjuːtəlaɪz//ˈenədʒi//ˈverɪfaɪ/ Question 17. A. documentary B. sociology C. materialism D. comprehensible Đáp án: C. materialism Trọng âm của materialism rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 3. /ˌdɒkjəˈmentəri//ˌsəʊsiˈɒlədʒi//məˈtɪəriəlɪzəm//ˌkɒmprɪˈhensəbəl/ Question 18. A. inhabit B. promotion C. arrangement D. politics Đáp án: D. politics Trọng âm của politics rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /ɪnˈhỉbɪt/ /prəˈməʊʃən/ /əˈreɪndʒmənt/ /ˈpɒlətɪks/ Question 19. A. overall B. undermine C. prohibit D. recommend Đáp án: C. prohibit Trọng âm của prohibit rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 3. /ˌəʊəˈrɔːl/ /ˌʌndəˈmaɪn/ /prəˈhɪbɪt/ /ˌrekəˈmend/ Question 20. A. objective B. beautiful C. surrender D. apartment Đáp án: B. beautiful 3
- Trọng âm của beautiful rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /əbˈdʒektɪv/ /ˈbjuːtɪfəl/ /sərˈendər/ /əˈpɑːtmənt/ Question 21. A. interview B. contestant C. appearance D. mechanic Đáp án: A. interview Trọng âm của interview rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /ˈɪntəvjuː/ /kənˈtestənt/ /əˈpɪərəns/ /məˈkỉnɪk/ Question 22. A. mischievous B. misaddress C. misbehave D. mispronounce Đáp án: A. mischievous Trọng âm của mischievous rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 3. /ˈmɪstʃɪvəs/ /ˌmɪsəˈdres/ /ˌmɪsbɪˈheɪv/ /ˌmɪsprəˈnaʊns/ Question 23. A. attendee B. committee C. refugee D. overcome Đáp án: B. committee Trọng âm của committee rơi vào âm thứ 2, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 3. /ə.tenˈdiː/ /kəˈmɪt.i/ /ˌref.juˈdʒiː/ /ˌəʊ.vəˈkʌm/ Question 24. A. sociable B. apprehend C. compliment D. applicant Đáp án: B. apprehend Trọng âm của apprehend rơi vào âm thứ 3, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 1. /ˈsəʊʃəbəl/ /ˌỉprɪˈhend/ /ˈkɒmplɪmənt/ /ˈỉplɪkənt/ Question 25. A. applicant B. dependant C. attendant D. reluctant Đáp án: A. applicant Trọng âm của applicant rơi vào âm thứ 1, các từ cịn lại trọng âm vào âm thứ 2. /ˈỉplɪkənt/ /dɪˈpendənt//əˈtendənt/ /rɪˈlʌktənt/ II. Select the option that indicates the most suitable response to complete each of the following exchanges. Question 26. Shop assistant: I’m so sorry for giving you the wrong size. I’ll get you the right one immediately. Customer: ___. I know these sorts of things can happen from time to time. A. Not at all. 4
- B. Never mind. C. You’re welcome. D. It’s my pleasure. Đáp án: B. Never mind. Câu cần điền là lời đáp lại lời xin lỗi. ● Not at all: Khơng cĩ gì - là cách đáp lại lời cảm ơn. ● Never mind: Đừng lo - là cách đáp lại lời xin lỗi. ● You’re welcome: Khơng cĩ gì - là cách đáp lại lời cảm ơn. ● It’s my pleasure: Đĩ là vinh hạnh của tơi - là cách đáp lại (lịch sự) lời cảm ơn. Question 27. Mai: Linh, what happened? We were supposed to meet at eight. Linh: I’m really sorry. My car broke down, so I couldn’t get there. Can we get together tomorrow? Mai: Okay. But Linh, ___. A. you mustn’t keep me waiting B. please call if something happens C. it does not matter to me D. we should catch up sometime Đáp án: B. please call if something happens. ● you mustn’t keep me waiting: bạn cấm khơng được để mình đợi đấy. Mặc dù về nghĩa câu này phù hợp, nhưng việc sử dụng từ “mustn’t” khơng phù hợp vì từ này mang nghĩa cấm đốn. ● please call if something happens: hãy gọi cho tơi nếu cĩ chuyện gấp xảy ra - phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh ● it does not matter to me: điều đĩ khơng ảnh hưởng tới tơi - khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh ● we should catch up sometime: chúng ta nên thỉnh thoảng gặp nhau - khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh Question 28. Minh: You shouldn’t have told her that I didn’t like her music. Huong: ___. A. pleasure. B. My apologies. C. My pride D. My concerns. Đáp án: B. My apologies 5
- Câu ở trên là lời trách mĩc của Minh với Huong và câu sau là Huong xin lỗi Minh. Vì vậy, đáp án B. My apologies: dùng để xin lỗi, là đáp án đúng, phù hợp với ngữ cảnh. Question 29. S1: Excuse me. ___? S2: Go straight on this street till you see a roundabout. It’s right at the corner. A. What does this sign mean? B. What is going to happen? C. How can I make it up to you? D. How can I get to the market? Đáp án: D. How can I get to the market? Câu trả lời là hướng dẫn đường đi. Chỗ trống cần điền là câu hỏi chỉ dẫn đường. Do đĩ đáp nán D. “How can I get to the market?” là lựa chọn đúng. Question 30. S1: ___ S2: Turn right at the end of the road and it is on your right. A. What is the best way to get to the gallery? B. How can you know it? C. What do you know about the new gallery? D. What can be done? Đáp án: A. What is the best way to get to the gallery? Câu trả lời cĩ nội dung về chỉ dẫn đường. Vì vậy, câu hỏi liên quan về chỉ đường. Trong số các đáp án, chỉ cĩ đáp án A là câu hỏi về đường đi. Question 31. Nick and Pete are friends. Nick: Pete, you didn’t come to my birthday party last night. Pete: Oh, I’m so sorry! I totally forgot. ___ A. Don’t worry about it. B. Don’t mention it. C. I’ll make it up to you. D. I’ll let go of it. Đáp án: C. I’ll make it up to you Đây là cách nĩi đi cùng với lời xin lỗi, với ý nghĩa: Tơi sẽ đền bù cho bạn. Don’t worry about it/ Don’t mention it: Khơng cĩ gì. Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. Đồng thời các cụm này thường được dùng để đáp lại lời cảm ơn/ xin lỗi. I’ll let go of it: Tơi sẽ bỏ qua chuyện này. - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. 6
- Question 32. Mai: I’m so sorry. I shouldn’t have said that you were unreliable. Jack: Forget about it. ___. A. It’s not interesting. B. It’s none of your business. C. I wasn’t annoyed at all. D. You’re always saying that. Đáp án: C. I wasn’t annoyed at all. Đây là cách nĩi đáp lại lời xin lỗi, khi bạn muốn bỏ qua chuyện và chấp nhận lời xin lỗi. It’s not interesting.: Điều đĩ khơng hề thú vị. - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. It’s none of your business.: Khơng phải việc của bạn. - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. You’re always saying that.: Lúc nào bạn cũng nĩi vậy. - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. Question 33. Minh is an employer; Trang is an employee. Minh: I think you forgot to send me the most updated plan for our new product. Trang: ___. I’ll send it right away. A. I wish I could. B. Keep in touch. C. That would be great. D. I take full responsibility. Đáp án: D. I take full responsibility. Đây là cách xin lỗi, nghĩa là “Tơi xin nhận hồn tồn trách nhiệm.” I wish I could: Giá mà tơi cĩ thể - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. Keep in touch: Giữ liên lạc nhé. - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. That would be great: Điều đĩ thật tuyệt. - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. Question 34. S1: Excuse me. Can you tell me the way to the nearest post office? S2: ___. Turn left at the end of the street. It is on your right. A. No harm done. B. No problem. C. No offense. D. No wonder. Đáp án: B. No problem Được dùng để chấp nhận một lời xin lỗi/ lời nhờ giúp đỡ. 7
- No harm done.: Khơng cĩ tổn hại gì đâu. - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. No offense.: Khơng cĩ ý làm tổn thương. - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. No wonder.: Khơng lấy làm ngạc nhiên. - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. Question 35. S1: Could you help me please? ___. S2: Sure. Turn right at the roundabout into Pham Hung street. It is on your left. A. I’m looking for Mana bakery. B. I’m wondering what is on today. C. I’m confused about the arrangement. D. I’m concerned about the duration. Đáp án: A. I’m looking for Mana bakery. Đây là cách hỏi đường tới một địa điểm cụ thể. I’m wondering what is on today: Tơi đang phân vân hơm nay sẽ chiếu gì (trên TV/ rạp chiếu phim) - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. I’m confused about the arrangement: Tơi khơng rõ về buổi hẹn. - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. I’m concerned about the duration: Tơi quan tâm tới thời lượng. - Khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. III. Select the option that best completes the sentence in each of the following questions. Question 36. My son’s teacher says he doesn’t___ attention to his lessons. A. have B. give C. pay D. lend Đáp án: C. pay Từ “pay” được sử dụng trong cụm từ kết hợp “pay attention”, nghĩa là tập trung, chú ý Từ “have” cĩ thể kết hợp với “attention” với nghĩa “thu hút sự chú ý”, nhưng khơng phù hợp với ngữ cảnh này. Từ “give” và “lend” khơng kết hợp được với “attention”. Question 37. It was always my dream to ___ my own business. A. control B. live C. maintain D. run Đáp án: D. run Từ “run” được dùng trong cụm từ kết hợp “run business”, nghĩa là điều hành việc kinh doanh. Các lựa chọn cịn lại khơng kết hợp với business. 8
- Question 38. We live in a rapidly ___ world and must learn to adapt if we are to succeed. A. changing B. moving C. vanishing D. linking Đáp án: A. changing Từ “changing” được dùng trong cụm từ kết hợp “changing world”, nghĩa là thế giới đang thay đổi. Từ “vanishing” (biến mất) cĩ thể kết hợp được với “world”, nhưng khơng phù hợp về nghĩa. Question 39. You need your parents’ permission if you want to ___ on the school trip. A. come B. go C. travel D. step Đáp án: B. go Cụm từ kết hợp cố định: go on a/the trip (tham gia chuyến đi ) Question 40. The campaign against drinking and driving has ___ road accidents by 25%. A. avoided B. caused C. witnessed D. reduced Đáp án: D. reduced Từ “reduce” được dùng trong cụm từ kết hợp “reduce accidents” nghĩa là giảm các vụ tai nạn. Các từ “avoid” (tránh), “cause” (gây ra), “witness” (chứng kiến) đều cĩ thể kết hợp với từ “accidents” nhưng khơng phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. Question 41. The language school ___ English courses all year round. A. does B. takes C. runs D. makes Đáp án: C. runs Từ “run” được dùng trong cụm từ kết hợp “run courses”, nghĩa là tổ chức các khĩa học. do/ take + courses: tham gia khĩa học - khơng phù hợp về nghĩa trong câu này. make khơng kết hợp với courses Question 42. When do you ___ your final exams? A. give B. make C. sit D. get Đáp án: C. sit Từ “sit” được dùng trong cụm từ kết hợp “sit exams”, nghĩa là làm bài thi. give + an exam: khám bệnh - khơng phù hợp về nghĩa trong câu này. make và get khơng kết hợp với “exam”. Question 43. Nobody got ___ marks in the spelling test; I got nearly all the answers right. A. complete B. full C. total D. entire 9
- Đáp án: B. full Từ “full” được dùng trong cụm từ kết hợp “full marks”, nghĩa là điểm tuyệt đối. total mark: điểm tổng - khơng phù hợp về nghĩa trong câu này. Các từ cịn lại khơng kết hợp với từ “mark”. Question 44. We’re organizing a concert to ___ money for charity. A. increase B. improve C. raise D. boost Đáp án: C. raise Từ “raise” được dùng trong cụm từ kết hợp “raise money”, nghĩa là quyên tiền. Các từ cịn lại khơng kết hợp với từ “money”. Question 45. Quang An is still injured and will ___ tonight’s game. A. lose B. miss C. drop D. slip Đáp án: B. miss Từ “miss” được dùng trong cụm từ kết hợp “miss a game”, nghĩa là bỏ lỡ trận thi đấu. lose a game: thua - khơng phù hợp về nghĩa trong câu này. Các từ cịn lại khơng kết hợp với từ “match”. Question 46. The new shopping center ___ in our town at the moment. A. built B. is building C. is being built D. is built Đáp án: C. is being built Câu trên cĩ cụm từ “at the moment” nên được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ là “the new school shopping center” nên câu được chia ở thể bị động. Question 47. I ___ that man if I were you. A. won’t trust B. don’t trust C. hadn’t trusted D. wouldn’t trust Đáp án: D. wouldn’t trust Vế chứa if được chia ở điều kiện loại 2. Như vậy, động từ của mệnh đề chính chia theo cơng thức “would + V”. Question 48. The patients ___ very good care of at this hospital. A. are taken B. taken C. are taking D. take Đáp án: A. are taken Đây là câu bị động. Cấu trúc “take care of + object” = chăm sĩc ai/cái gì. Trong câu này, tân ngữ đã được chuyển lên làm chủ ngữ, nên động từ phải chia ở bị động. Chỉ cĩ đáp án “are taken” là dạng bị động. 10
- Question 49. He’s the writer ___ book is one of the best-sellers this year. A. who B. whom C. whose D. which Đáp án: C. whose Đại từ quan hệ “whose” đứng trước danh từ “book” để chỉ sở hữu. Question 50. Hai Phong is the city ___ my father was born and grew up. A. which B. where C. of which D. at which Đáp án: B. where Trạng từ quan hệ “where” thay cho danh từ chỉ nơi chốn đứng trước “the city”. “of which” và “at which” khơng đúng vì giới từ khơng phù hợp với danh từ. “where” trong trường hợp này tương đương với “in which”. Question 51. If only they ___ me to their party last night. A. invited B. had invited C. were inviting D. could invite Đáp án: B. had invited If only = S + wish, đây là câu ước cho quá khứ “last night”, cần chia động từ ở quá khứ hồn thành. Question 52. Mother’s Day is the day ___ children express their love to their mother. A. which B. who C. why D. when Đáp án: D. when Trạng từ quan hệ “when” dùng thay cho danh từ chỉ thời gian đứng trước nĩ (“the day”). Question 53. By the end of the party, the kids ___ all the food. A. had been eaten B. had eaten C. were eating D. were eaten Đáp án: B. had eaten Đây là câu chủ động, dùng thì quá khứ hồn thành chỉ một sự việc đã hồn tất tính đến 1 thời điểm trong quá khứ (“by the end of the party”). “had eaten” là dạng chủ động của thì quá khứ hồn thành. Question 54. If there ___ anything I can do to help, don’t hesitate to phone me. A. is B. will be C. are D. would be Đáp án: A. is Đây là câu điều kiện loại 1 miêu tả khả năng cĩ thể xảy ra ở hiện tại, động từ ở mệnh đề “if” chia ở hiện tại đơn; “anything” là đại từ bất định nên động từ đi với nĩ phải chia ở số ít, do vậy ta chọn “is”. 11
- Question 55. He is never on time for class, ___ makes his teacher irritated. A. which B. that C. what D. who Đáp án: A. which Trường hợp này đại từ quan hệ “which” được dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước. Question 56. An international fashion show ___ in New York next week. A. is going to be held B. had been held C. was held D. has been held Đáp án: A. is going to be held Tất cả các lựa chọn trên đều ở dạng bị động. Trong câu này ta cần dùng thể bị động cho thì tương lai do trạng từ chỉ thời gian của câu này là “next week”. Do vậy chỉ cĩ đáp án “is going to be held” là dạng bị động của tương lai gần. Question 57. If you ___ for a few more minutes, you could have met the President. A. waited B. wait C. had waited D. was waiting Đáp án: C. had waited Đây là câu điều kiện loại 3, mệnh đề “if” phải chia ở quá khứ hồn thành. Question 58. This beautiful old building has been painstakingly ___ to its former glory. A. demolished B. converted C. restored D. evacuated Đáp án: C. restored Từ “restore” được dùng trong cụm từ kết hợp “restore a building”, nghĩa là xây lại như cũ/ khơi phục lại tịa nhà. demolish (dỡ bỏ), convert (chuyển đổi), evacuate (phong tỏa) đều kết hợp được với “building” nhưng khơng phù hợp về nghĩa trong câu này. Question 59. The introductory course aims to ___ students with good study skills. A. educate B. employ C. exert D. equip Đáp án: D. equip Từ “equip” được dùng trong cụm từ kết hợp “equip sb with sth”, nghĩa là cung cấp cho ai cái gì. Question 60. I’m going to Italy to work soon, so I’m taking a ___ course in Italian. A. fast B. quick C. brisk D. crash Đáp án: D. crash Từ “crash” được dùng trong cụm từ kết hợp “a crash course”, nghĩa là khĩa học cấp tốc. Các từ cịn lại khơng kết hợp với từ “course”. 12
- Question 61. A magazine is ___ a competition to find Vietnam’s most talented person. A. holding B. gripping C. grasping D. pulling Đáp án: A. holding Từ “hold” được dùng trong cụm từ kết hợp “hold a competition”, nghĩa là tổ chức cuộc thi. Các từ cịn lại khơng kết hợp với từ “competition”. Question 62. Tom’s running slowly because he’s ___ his strength for the last 100 metres. A. adopted B. applied C. used D. took Đáp án: C. used Từ “used” được dùng trong cụm từ kết hợp “use strength”, nghĩa là sử dụng sức lực. Các từ cịn lại khơng kết hợp với từ “strength”. Question 63. After an hour Simon’s ___ strength began to tell and he won the match easily. A. better B. higher C. superior D. preferable Đáp án: C. superior Từ “superior” được dùng trong cụm từ kết hợp “superior strength”, nghĩa là sức mạnh vượt trội hơn. Các từ cịn lại khơng kết hợp với từ “strength”. Question 64. Chocolate is a good ___ of energy. A. burst B. source C. waste D. outlet Đáp án: B. source Từ “source” được dùng trong cụm từ kết hợp “a source of energy”, nghĩa là nguồn năng lượng. a burst of energy (sự gắng sức), a waste of energy (sự lãng phí năng lượng), an outlet for energy (cách giải tỏa năng lượng) - khơng phù hợp về nghĩa trong câu này. Question 65. Increasing levels of pollution are becoming a major health ___. A. reason B. problem C. hazard D. warning Đáp án: C. hazard Từ “hazard” được dùng trong cụm từ kết hợp “health hazard”, nghĩa là mối nguy hại đối với sức khỏe. health reason (lý do về sức khỏe), health problem (vấn đề về sức khỏe), health warning (sự cảnh báo về sức khỏe) - khơng phù hợp về nghĩa trong câu này. Question 66. There’s a high risk of injury with ___ sports like rugby. 13
- A. contact B. immediate C. touch D. direct Đáp án: A. contact Từ “contact” được dùng trong cụm từ kết hợp “contact sports”, nghĩa là những mơn thể thao cĩ sự va chạm. Các từ cịn lại khơng kết hợp với từ “sports”. Question 67. Doctors say that regular exercise and a good diet can ___ your life. A. increase B. lengthen C. stretch D. prolong Đáp án: D. prolong Từ “prolong” được dùng trong cụm từ kết hợp “prolong one’s life”, nghĩa là kéo dài tuổi thọ. Các từ cịn lại khơng kết hợp với từ “life”. Question 68. Doctors really ought to ___ much more than they are now. A. be paying B. be paid C. pay D. have paid Đáp án: B. be paid Câu này phải dùng ở bị động (Bác sĩ cần được trả lương cao hơn nhiều so với hiện tại). 3 lựa chọn cịn lại đều là chủ động, chỉ cĩ “be paid” là dạng bị động. Question 69. The boy wishes he ___ how to ride a bike before he started school. A. was taught B. had been taught C. taught D. had taught Đáp án: B. had been taught Câu này phải dùng ở bị động (Cậu bé ước gì mình được dạy đi xe đạp trước khi đi học). Đây là câu ước cho một việc đã xảy ra trong quá khứ, nên phải dùng quá khứ hồn thành. Ta chọn “had been taught” là dạng bị động của quá khứ hồn thành. Question 70. He is believed ___ from prison. A. to escaping B. escaping C. to have escaped D. have escaped Đáp án: C. to have escaped. Đây là cấu trúc bị động với động từ tường thuật. Hành động “escape” xảy ra trước hành động “believe”, do vậy động từ “escape” phải chia ở dạng “to have Vpp” là “ to have escaped”. Question 71. She studies in a class of thirty students, most of ___ come from European countries. A. who B. whom C. which D. that Đáp án: B. whom Đây là mệnh đề quan hệ cĩ giới từ đứng trước, chỉ cĩ thể đi với “whom” hoặc “which”. Ở đây đại từ quan hệ thay cho danh từ chỉ người “students” nên ta dùng “whom”. 14
- Question 72. Had you paid the bill on time, your electricity ___ off. A. wouldn’t be cut B. wouldn’t have been cut C. won’t be cut D. won’t be cutting Đáp án: B. wouldn’t have been cut Đây là câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo. Mệnh đề “if” đã được đảo trợ động từ “had” lên trước chủ ngữ, nên khơng cịn liên từ “if” trong câu này nữa. Mệnh đề sau là mệnh đề chính, động từ chia theo cấu trúc “would have Vpp”. Ta chọn “wouldn’t have been cut” là dạng bị động của cấu trúc “would have Vpp”. Question 73. Students ___ this course will receive a certificate of participation. A. attend B. attended C. attending D. will attend Đáp án: C. attending Trong câu trên, chủ ngữ là “students”, động từ chính là “will receive”, do vậy chỗ trống là đơng từ thuộc mệnh đề quan hệ để làm rõ nghĩa cho “students”. Mệnh đề này khơng cĩ đại từ quan hệ nên nĩ là mệnh đề rút gọn, ở chủ động ta dùng “attending”. Question 74. If the kids hadn’t been running all morning, they ___ so tired now. A. wouldn’t be B. wouldn’t have been C. may not be D. won’t be Đáp án: A. wouldn’t be Đây là câu điều kiện hỗn hợp (mixed conditional). Mệnh đề “if” ở điều kiện loại 3 miêu tả sự việc trái với quá khứ, mệnh đề chính miêu tả sự việc trái với hiện tại (“now”). Do vậy, động từ của mệnh đề chính phải chia theo điều kiện loại 2 là “wouldn’t be”. Question 75. The singers ___ I sang in the choir all had beautiful voices. A. with whom B. who C. about whom D. whom Đáp án: A. with whom Mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ chỉ người, cĩ giới từ đứng trước. Giới từ “about” khơng phù hợp với động từ “sang” nên ta chọn “with whom”. Question 76. ___ you in my position, you would understand how I feel. A. If B. Were C. Had D. Should Đáp án: B. Were Đây là dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 2. Question 77. The cars ___ so quickly if we hadn’t done the advertising campaign. A. wouldn’t have sold C. wouldn’t sell 15
- B. wouldn’t have been sold D. wouldn’t be sold Đáp án: B. wouldn’t have been sold Đây là câu điều kiện loại 3, mệnh đề chính chia theo cơng thức “would have Vpp”. Trường hợp này phải dùng bị động (xe được bán) nên chọn đáp án “wouldn’t have been sold”. Question 78. Suppose you were me, ___ that job offer? A. will you accept B. do you accept C. would you accept D. would you have accepted Đáp án: C. would you accept Đây là câu điều kiện loại 2. Dùng liên từ “supposed” thay cho “if” mang nghĩa “giả sử”. Mệnh đề chính dùng cấu trúc “would + V”. Question 79. The little boy ___ by the dogs were taken to hospital. A. attacked B. attacking C. to attack D. be attacked Đáp án: A. attacked Đây là mệnh đề quan hệ rút gọn ở dạng bị động nên ta dùng quá khứ phân từ thay cho cả mệnh đề quan hệ “who was attacked”. IV. Select the option to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 80. He will go parachuting if he weren’t afraid of height. A. will B. parachuting C. of D. height Đáp án: A. will Câu trên là câu điều kiện loại 2. Mệnh đề IF chia ở thì quá khứ đơn với “were”, mệnh đề chính phải dùng “would + V”. Cần sửa “will” thành “would”. Question 81. The people which I met at the party were quite interesting. A. which B. met C. were D. interesting Đáp án: A. which Đại từ quan hệ đi sau danh từ chỉ người “the people” khơng thể là “which” (“which” chỉ thay cho danh từ chỉ vật). Cần sửa thành “whom/that” – đại từ quan hệ làm tân ngữ của mệnh đề quan hệ. Question 82. My family love eating in the restaurant where specializes in seafood. A. eating B. where C. in D. seafood Đáp án: B. where 16
- Cần sửa thành “which”. Trong mệnh đề quan hệ này, ta cần một đại từ quan hệ chỉ sự vật, sự việc thay cho “the restaurant” (là chủ ngữ của vế sau) nên ta dùng “which”. “where” chỉ dung thay cho một nơi chốn. Lưu ý, trạng từ quan hệ “where” khơng làm chủ ngữ như trường hợp của câu trên được. Question 83. All possible efforts have made by the orphanage to find the baby’s parents. A. All B. have made C. to find D. parents Đáp án: B. have made Đây là câu bị động (cĩ nhắc đến chủ thể thực hiện hành động sau “by” - “by the orphanage”) nên cần sửa thành cấu trúc bị động “have been made” Question 84. My father will get promoted if his boss approved of his project. A. get B. if C. approved D. his Đáp án: C. approved Cần sửa thành “approves” Đây là câu điều kiện loại 1 chỉ khả năng cĩ thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Mệnh đề chính dùng “will + V”, mệnh đề IF dùng hiện tại đơn. “approved” là quá khứ đơn nên cần sửa thành “approves” là hiện tại đơn, cho chủ ngữ ngơi thứ 3 số ít là “his boss” Question 85. The old man who were injured in the accident is now in hospital. A. who B. were C. in D. is Đáp án: B. were Mệnh đề “who were injured ” là mệnh đề quan hệ làm rõ nghĩa cho danh từ “the old man”, trong đĩ đại từ quan hệ “who” thay cho “the old man” và đĩng vai trị làm chủ ngữ; động từ “were” chia theo “the old man” nên để số nhiều là sai. Cần sửa thành “was”. Question 86. Have the students be told that there will be no school tomorrow? A. the B. be C. there D. no Đáp án: B. be Câu này dùng bị động ở thì hiện tại hồn thành, cấu trúc đúng phải là “have been told”. Cần sửa “be” thành “been”. Question 87. If we had left a bit earlier, we wouldn’t miss our train last night. A. If B. earlier C. miss D. train Đáp án: C. miss Đây là câu điều kiện loại 3, miêu tả một khả năng khơng cĩ thật trong quá khứ. Mệnh đề IF dùng động từ ở thì quá khứ hồn thành, ở mệnh đề chính, động từ chia theo cấu trúc “would have Vpp”. Do vậy, câu trên phải sửa “miss” thành “have missed”. 17
- Question 88. Unless you don’t tell me the truth, I can’t help you find the solutions. A. don’t tell B. the C. help D. find Đáp án: A. don’t tell “Unless = If + not ”, do vậy cần sửa “don’t tell” thành “tell” thì câu mới logic về nghĩa. Question 89. There wasn't some directory in the telephone box from which I was phoning. A. some B. the C. which D. was Đáp án: A. some Từ định lượng “some” mang nghĩa một ít, một vài và sử dụng trong câu khẳng định. Câu trên là cây phủ định cĩ “wasn’t” nên “some” phải sửa thành “any”. Question 90. I had my new house design by a very famous architect. A. had B. design C. by D. architect Đáp án: B. design Cấu trúc: “have something done” là cấu trúc bị động miêu tả một sự việc được thực hiện bởi ai đĩ. Cần sửa “design” thành “designed” Question 91. When we arrived at the theatre, all the tickets had sold. A. When B. at C. all the D. had sold Đáp án: D. had sold Câu này phải ở dùng thể bị động (vé đã được bán hết). Cần sửa “had sold” thành “had been sold” Question 92. If he hadn’t drunk so much wine yesterday, he wouldn’t have had a hangover now. A. If B. drunk C. much D. have had Đáp án: D. have had Đây là câu điều kiện hỗn hợp (mixed conditional). Mệnh đề IF miêu tả khả năng xảy ra trái với quá khứ (yesterday) nên dùng ở điều kiện loại 3, động từ chia ở quá khứ hồn thành. Mênh đề chính miêu tả sự việc xảy ra trái với hiện tại (now), nên động từ phải chia theo câu điều kiện loại 2 là “would + V”. Cần sửa “have had” thành “have” Question 93. Had if she known how to use the air-fryer, she wouldn’t have broken it. A. Had if B. known C. to use D. have broken Đáp án: A. Had if Đây là câu điều kiện loại 3 dạng đảo ngữ. Trợ động từ “had” đảo lên trước chủ ngữ ở mệnh đề điều kiện. Đã dùng phép đảo thì khơng cĩ “if”. Câu trên sửa thành “Had” 18
- Question 94. The man who was broken into our house last night has just been arrested. A. who B. was broken C. last D. been arrested Đáp án: B. was broken Ở đây “the man” là chủ thể thực hiện hành động “break into” nên phải dùng động từ ở thể chủ động. “was broken” sửa thành “broke”. Question 95. The fire wouldn’t start had it not been for the guard’s carelessness. A. The B. start C. been D. carelessness Đáp án: B. start Đây là câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo ngược. “had it not been for ” = “if it hadn’t been for ”. Mệnh đề “if” ở quá khứ hồn thành, mệnh đề chính chia theo cấu trúc “would have Vpp”. Do vậy “start” phải sửa thành “have started”. Question 96. Nobel Prize is the prize awarding annually by the Nobel foundation for outstanding achievements in different fields. A. the B. awarding C. for D. achievements Đáp án: B. awarding Đây là mệnh đề quan hệ rút gọn ở dạng bị động (cĩ “by” chỉ chủ thể thực hiện hành động) nên động từ phải để ở quá khứ phân từ là “awarded”. Cần sửa thành “awarded” (hoặc dạng đầy đủ là “which/that is awarded”). Question 97. The reason if automobiles travel on the left-hand side in Japan has a lot to do with the way ancient soldiers used to carry their swords. A. if B. on C. with D. used to Đáp án: A. if Cần sửa thành “why” hoặc “for which”, là trạng từ quan hệ đi sau danh từ chỉ nguyên nhân “the reason”. Question 98. If she hadn’t dyed her hair blue, nobody would have laughed at her now. A. hadn’t dyed B. blue C. have laughed D. at Đáp án: C. have laughed Đây là câu điều kiện hỗn hợp (mixed conditional). Mệnh đề IF miêu tả khả năng xảy ra trái với quá khứ; sự thật là cơ ấy đã nhuộm tĩc xanh rồi động từ dùng ở điều kiện loại 3, động từ chia ở quá khứ hồn thành. Mênh đề chính miêu tả sự việc xảy ra trái với hiện tại (now), nên động từ phải chia theo câu điều kiện loại 2 là “would + V”. Cần sửa “have laughed” thành “laugh” hoặc “be laughing” 19