Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 5
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_5.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 5
- NGÂN HÀNG ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II 1. Số học và phép tính Mức 1 Câu 1 (0.5đ ) Giá trị của chữ số 3 trong số 72,643 là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 Câu 2 (0.5đ ) Phân số 2 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,8 B. 0,08 C. 0,4 D. 0,04 Câu 3 (0.5đ ) Phép nhân nhẩm 12,653 x 100 có kết quả là : A. 1,2653 B.1265,3 C.126,53 D. 0,12653 Câu 4 (0.5đ ) Hỗn số 5 7 bằng số thập phân nào trong các số sau: 100 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 0,57 Câu 5. (0,5điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 6. (0,5điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,325 B. 3,25 C. 0,012 D. 0,12 Câu 7. (0,5điểm).Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là: A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 đơn vị 100 1000 10 Câu 8. (0,5điểm). Chữ số 7 trong số 86,702 có giá trị là: A. 70 B. 7 C. 7 D. 7 100 10 Câu 9. (0,5điểm). Phân số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 0,7% = .....là: A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 100 10 1000 10000 Câu 10. (0,5điểm). Số liền sau của số 99099 là: A. 99098 B. 99010 C. 99100 D. 100000 Câu 11(0.5đ ) Kết quả của phép tính 29,05 : 0,1 là: A. 290,5 B. 29,50 C. 2,905 D. 295,0 Câu 12. (0.5 đ) Trong dãy số: 147, 41; 148, 51; 149, 61, . Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm là: A. , 160 B. 61, 160 C. 51, 150 D. 150,71 Mức 2 Câu 1 (1đ) Dãy số thập phân nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ? A. 8 ; 8,76 ; 8,093; 8,901 B. 5,494 ; 5,493 ; 5,392 ; 5,001 C.6,732 ; 7 ; 7,009 ; 7,013 D. 13 ; 12,47 ; 12,51 ; 12,001 Câu 2. (1đ ) Kết quả của 63,37 : 18 là bao nhiêu (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở 1
- phần thập phân) A. 3,52 (dư 1) B. 3,52 (dư 0,1) C. 3,52 (dư 0,01) D. 3,52 (dư 0,001) Câu 3. (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 223,5 C. 663,6 D. 707,65 Câu 4. (1 điểm) Kết quả của phép tính nhân 3,47 0,6 là: A. 20,82 B.18,82 C. 2,082 D. 208,2 Câu 5. (1 điểm). Dấu thích hợp ( , =) điền vào ô trống: a) 4,99 5,01 26,01 26,009 b) 43,4 32,399 0,82 0,820 Câu 6. (1 điểm). Dãy phân số nào viết theo thứ tự từ lớn đến bé: a, 2 , 1 , 2 , 3 b, 2 , 2 , 3 , 1 c, 3 , 2 , 1 , 2 d, 2 , 3 , 1 , 2 5 3 7 8 5 7 8 3 8 5 3 7 5 8 3 7 Câu 7. (1 điểm) Trong phép chia 31,684 : 8,9 nếu thương lấy đến một chữ số ở phần thập phân thì số dư là: A. 53 B. 534 C. 5,3 D. 5,34 Câu 8. (1 điểm) Tìm x: 7,32 – x = 2,4 + 3,49 A. x = 1,43 B. x = 3,59 C. x = 2,43 D. x = 13,21 Câu 9. (1 điểm) Kết quả của phép nhân 5,75 x 3,53 A. 2,1975 B. 20,2975 C. 20,1975 D. 20,2775 Câu 10. (1 điểm) Giá trị của biểu thức 4,59 + 3,5 : 2 A. 4,045 B. 4,45 C. 6,43 D. 6,34 Câu 11. (1 điểm) Tích của 912,08 x 25 là: A. 228,20 B. 228,02 C. 2280,20 D. 22802 4 Câu 12. (1 điểm) Ph©n sè ®îc viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: 50 A. 0,4 B. 0,8 C. 0,04 D. 0,08 Mức 3 Câu 1. (1đ) a) Tính : b) Tìm y: 658,43 + 72,614 y + 6,8 = 7,5 : 0,3 Câu 2. (1 điểm) - Tìm x biết: a) 2 - x = 3 b) x : = 34,5 - 6,5 5 Câu 3. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 500 - 72,98 18,25 x 7,08 Câu 4. ( 1điểm) Đặt tính và tính 325,97 + 5,64 41,82 : 24,6 2
- Câu 5. (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 3,67 x 58,35 + 58,35 x 6,33 Câu 6. ( 1điểm) Đặt tính và tính a) 889972 + 96308 b) 95,2 : 68 Câu 7. ( 1điểm) Đặt tính và tính a) 7,28 - 5,596 b) 482 x 324 Câu 8. (1đ) Tính giá trị biểu thức 6,75 + 2,75 x 1,4 - 7,37 Câu 9. (1đ) Tìm y: 210 : y = 14,75 + 6,25 Câu 10. (1đ) Tính a)19,72 : 58 b) 1 : 7 3 15 Câu 11. ( 1điểm) Đặt tính và tính a) 31,05 x 2,6 b) 77,5 : 2,5 Câu 12. ( 1điểm) Đặt tính rồi tính: 67,648 + 35,37 1,76 : 1,45 Mức 4 Câu 1. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 80 x 0,25 : 2 + 12 x 0,5 Câu 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,8 x 8 + 6 x 4,8 – 8 x 2,4. Câu 3. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,8 96 + 1,6 2 + 1,6 50 Câu 4. (1đ) Tổng của ba số tự nhiên là 117. Biết rằng số thứ hai lớn hơn số thứ nhất là 5 đơn vị và nhỏ hơn số thứ ba 5 đơn vị. Tìm ba số đó? 3
- Câu 5. (1đ) Tìm tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 lại vừa chia hết cho 5? Câu 6. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12,89 : 0,25 + 12,89 : 0,2 + 12,89 Câu 7. (1đ) Tìm y, biết : (y x 2 + 2,7) : 30 = 0,32 Câu 8. (1đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng: x + x : 0,2 = 1,35 Câu 9. (1đ) Không làm tính, hãy cho biết tích sau đúng hay sai? Tại sao? 2 x 3 x 5 x 7 x 11 x 13 x 15 x 17 x 17 x 23 x 29 x 31 x 37= 3999 Câu 10. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3,12 : 0,25 + 12,48 x 3 – 3,12 x 6 Câu 11. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 45,7 x 101 – 45,7 Câu 12. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12,5 x 156 + 25 – 12,5 x 58 2. Đại lượng và đo đại lượng Mức 1 Câu 1.(1đ ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2tấn 6kg = tấn là: A. 2006 B. 2,6 C. 2,06 D. 2,006 Câu 2.(1đ ) 2 giờ 30 phút = giờ A. 2,05 B. 2,30 C. 2,5 D. 230 Câu 3.(1đ ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m 3 = . dm3 là bao nhiêu? A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000 4
- Câu 4.(1đ ) 1giờ = phút A. 62 phút B. 90 phút C. 100 phút D. 120 phút Câu 5.(1đ ) 8 tấn 77 kg = tấn A. 8,077 tấn B. 8,77 tấn C. 87,7 tấn D. 8,770 tấn Câu 6.(1đ ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 820 kg = ....tấn là: A. 8,2 B. 0,82 C. 0,082 D. 0,0082 Câu 7.(1đ ) 2m3 4dm3 = m3; số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2,4 B. 2,04 C. 2,004 D. 2,0004 Câu 8.(1đ ) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 3,07dm2 : A. 3m27dm2 B. 3dm2 7cm2 C. 3m270dm2 D. 3dm2 70cm2 Câu 9.(1đ ) 805 m2 = .. ha? A. 80,5 B. 8,05 C. 0,805 D. 0,0805 Câu 10.(1đ ) giờ = phút ? A. 15 B. 12 C. 25 D. 45 Câu 11.(1đ ) Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 35,06 m2 = 0,3506 ...... A. km2 B. hm2 C. dam2 D. m2 Câu 12.(1đ ) 3 giờ 12 phót = giờ? A. 3,2 B. 3,5 C. 3,12 D. 3,25 Mức 2 Câu 1. (1đ ) Đúng ghi Đ, sai ghi S 8m3 4dm3 = 8,4 m3 b) 1 giờ = 25 phút 4 Câu 2. (1đ ) Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm 25m3 47dm3 2547dm3 2phút 15 giây 2,15phút Câu 3. (1đ ) Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm 230dam2 2,3ha 0,5 ngày 30giờ Câu 4. (1đ ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 826,27 m2 = 82627dm2 b. 4,7 dm3 = 4700 m3 Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = .....,.....ha A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 6. (1đ ) Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm a) 350cm3...........3,05dm3 b) 0,7m3 ...............700cm3 Câu 7. (1đ ) Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm a) 3,2 giờ.......... 3 giờ 20 phút b) 1,6 phút.............. 96 giây Câu 8. (1đ ) 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ? A. 7 giờ 10 phút B. 8 giờ 10 phút tối C. 9 giờ 10 phút tối D. 10 giờ 10 phút tối Câu 9. (1đ ) 2 3 giờ = ........ phút? 4 5
- A. 165 B. 170 C. 180 D. 275 Câu 10. (1đ ) Số cần điền vào chỗ chấm của 6m3 17 dm3 = .......m3 là : A. 6,17 B. 6,017 C. 61,7 D. 6,170 Câu 11. (1đ ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 48 dm3 5cm3 = ......dm3 là : A. 48,5 B. 48,05 C. 48, 005 D. 48,0005 Câu 12. (1đ ) 3m3 12cm3 =...... m3 A. 3,12 m3 B. 3,012 m3 C. 3,120 m3 D. 3012 m3 Mức 3 Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 9 giờ 25 - 5 giờ 45 phút b) 7 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng Câu 2. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4,6 giờ = . . . giờ . . .phút 5m3 34dm3 = . . . m3 Câu 3. ( 1 điểm) Điền đúng(Đ), sai (S) vào ô trống: a) 135phút =13,5 giây b) 2dm3 35cm3 = 2,035 dm3 c) 3ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5m326dm3 = .dm3 b. 2045dm3 = m3 Câu 5. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 ha 75m2 = . ha b. 475dm2 = m2 Câu 6. (1đ) Đặt tính rồi tính a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng Câu 7. (1đ) Đặt tính rồi tính a)1 giờ 25 phút x 3 b) 21 phút 15 giây : 5 Câu 8. (1đ) Đặt tính rồi tính a) 7 phút 20 giây + 55 giây b) 9 giờ 15 phút - 3 giờ 20 phút Câu 9. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 144 phút = .giờ phút 150cm2 = dm2 cm2 0,2dm3 = cm3 657g = ..kg Câu 10. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6m3 272m3 = .m3 0,5m2 = .dm2 65 000m2 = ha 53cm = .m Câu 11. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4,6 giờ = ..giờ ..phút 5m3 34 dm3 = .. m3 Câu 12. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6
- 2 n¨m 6 th¸ng = ..th¸ng 5m2 6dm2= ..dm2 Mức 4 Câu 1. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5 m217 dm2 = ....... m2 4dam2 6m2 =..... dam2 12ha 8 dam2 = .....ha Câu 2. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4,09 ha =....ha....dam2 3,415ha = .....ha..... m2 4,93 m2 = .... m2 .....dm2 Câu 3. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 giờ 12 phút =....giờ 5 phút 42 giây = ...phút 8 giờ 54 phút = ...giờ Câu 4. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3,7 giờ = ...giờ...phút 2,9 phút = ....phút....giây 1,4 giờ = ...giờ...phút Câu 5. (1đ) Tính: 1,4 giờ x 4 + 3 giờ 12 phút : 6 Câu 6. (1đ) Tính: 1 giờ + 2 giờ 18 phút x 5 – 1,5 giờ Câu 7. (1đ) Tính: 3 giờ 24 phút + 2 giờ 48 phút x 3 Câu 8. (1đ) Tính: 12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4 Câu 9( 1đ). Đặt tính rồi tính: 15 giờ 45phút + 2 giờ 35 phút 10giờ 30 phút : 3 Câu 11( 1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2,8dm3 = .cm3 m3 = cm3 69 ,5dm3 = . m3 354689 cm3 = ..m3 Câu 12( 1đ). ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: a. 1dm3= .cm3 c. 135 gi©y = .phót b. giê= .phót d. m3= ..cm3 3. Yếu tố hình học Mức 1 Câu 1. (1 đ) Một hình tam giác có đáy dài 9cm, chiều cao 8 cm thì diện tích là: A. 17 cm2 B. 36 cm2 C. 72 cm2 D. 72cm Câu 2. (1 điểm) Một hình tròn có bán kính 0,5 m. Vậy diện tích là: A. 0,7850 m2 B. 0,785 m C. 3,14 m2 D. 1,570 m2 Câu 3. (1 điểm) Một hình lập phương có cạnh 6 cm thì diện tích xung quanh là: A. 36 cm2 B. 144 cm2 C. 216 cm2 D. 180cm2 7
- Câu 4. (1 điểm) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 5. (1 điểm) Chu vi của hình tròn có đường kính 3,6dm là A. 11,304 dm B. 11,34 dm C. 113,04 dm D. 22,608 dm Câu 6. (1 điểm) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm : A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 7. (1 điểm) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 8. (1 điểm) Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau Câu 9. (1 điểm) Thể tích một khối gỗ hình lập phương có cạnh 7dm là: A. 98 dm3 B. 343 dm2 C. 49 dm2 D. 343 dm3 Câu 10. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 4 m, chiều cao 2 3 2 m. Diện tích xung quanh của hình hộp đó là: 3 A. 52 m2 B. 35 m2 C. 17 m2 D. 70 m2 9 9 9 9 Câu 11. (1 điểm) Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: a. 16dm2 b. 8dm2 c. 24dm2 d. 32dm2 Câu 12. (1 điểm) Hình lập phương có cạnh 1,5 dm thì có thể tích là: a. 2,25 dm3 b. 9 dm3 c. 13.5 dm3 d. 3,375dm3 Mức 2 Câu 1. (1đ) Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là: A. 3375cm3 B. 3,375 dm3 C. 3,375 m3 D.33750 cm3 Câu 2. (1đ) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là: A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486cm2 D. 729cm2 Câu 3. (1đ) Một hình tròn có diện tích là 113,04 cm2 thì bán kính là: A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2 Câu 4. (1đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 4 m, chiều cao 2 3 2 m. Diện tích xung quanh của hình hộp đó là: 3 A. 52 m2 B. 35 m2 C. 17 m2 D. 70 m2 9 9 9 9 Câu 5. (1đ) Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: A. 16dm2 B. 8dm2 C. 24dm2 D. 32dm2 8
- Câu 6. (1đ) Hình lập phương có cạnh 1,5 dm thì có thể tích là: A. 2,25 dm3 B. 9 dm3 C. 13.5 dm3 D. 3,375dm3 Câu 7. (1đ) Một hình tròn có bán kính 2 dm thì có chu vi là: A. 6,28 dm B. 3,14 dm C. 12,56 dm D. 25,12 dm. Câu 8. (1đ) Một tấm bìa hình tam giác có đáy là 7,2 dm, chiều cao kém cạnh đáy 2,7 dm thì có diện tích là bao nhiêu dm2? A) 19,44 B) 16,2 C) 32,4 D) 35,64 Câu 9. (1đ) Một hình thang có chiều cao 12cm, trung bình cộng độ dài hai đáy là 22cm thì có diện tích là bao nhiêu cm2? A) 132 B) 204 C) 192 D) 264 Câu 10. (1đ) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là: 2 2 A. 30m2 B. 240m C. 240 m D. 240 m Câu 11. (1đ) Mét h×nh thang cã chiÒu cao 12 cm, trung b×nh céng ®é dµi 2 ®¸y lµ 22 cm th× cã diÖn tÝch lµ bao nhiªu? A. 132 cm2 B. 204 cm2 C. 192 cm2 D. 264 cm2 Câu 12. (1đ) Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 420cm2, chiều cao 7cm. Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là: a. 60cm b. 210 cm c. 2940cm d. 6cm Mức 3 Câu 1. (2đ) : Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé 2 bằng đáy 3 lớn, chiều cao bằng 3 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? 5 Câu 2. (2đ) Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 420cm2, chiều cao 7cm. Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là bao nhiêu: Câu 3. (2đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính thể tích hình lập phương. Câu 4. (2đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 20 cm, BC = 12 cm. 9
- a, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ? b, Tính tổng diện tích của hai hình tam giác ADK và BKC ? Câu 5. (2đ) Một hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm. Nếu gấp độ dài cạnh lên 2 lần thì thể tích hình lập phương sẽ gấp lên: A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần C. 10 lần Câu 6. (2đ) Nếu hình lập phương A có thể tích gấp 8 lần thể tích hình lập phương B thì tỉ số giữa độ dài cạnh hình lập phương B và độ dài cạnh hình lập phương A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 2 3 4 Câu 7. (2đ) Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn). Câu 8. (2đ) Một bể cá có dạng HHCN, chiều dài 8cm, chiều rộng 5 dm, chiều cao 6 dm. Lượng nước trong bể chiếm 75% thể tích bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? Câu 9. (2đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính: a. Thể tích hình hộp chữ nhật b. Thể tích hình lập phương. Câu 10. (2đ) Một bể nước dạng HHCN có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Hiện bể không có nước. Người ta mở vòi nước cho chảy vào bể, mỗi giờ được 500dm3. Hỏi sau mấy giờ thì bể đầy? Câu 11. (2đ) Mét c¸i bể h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 15 cm, chiÒu réng 10 cm. Lóc ®Çu mùc níc trong bể cao 5 cm. Ngêi ta bá vµo bể níc mét hßn ®¸ th× lóc nµy mùc níc trong bể cao 7 cm. TÝnh thÓ tÝch hßn ®¸ ®ã. 10
- Câu 12. (2đ) Mét phßng häc d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 8m, chiÒu réng 6m, chiÒu cao 3,5m. Ngêi ta quÐt s¬n trÇn nhµ vµ bèn bøc têng phÝa trong phßng, mçi mÐt vu«ng hÕt 35 000 ®ång tiÒn s¬n. Hái phßng häc ®ã hÕt tÊt c¶ bao nhiªu tiÒn s¬n, biÕt r»ng diÖn tÝch c¸c cöa lµ 12 m 2 ? Mức 4 Câu 1. (2đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không có nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm, chiều cao 45 cm. mực nước ban đầu cao 35 cm a/ Tính diện tích dùng làm bể cá đó b/ Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 10 dm3 . Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu ? Câu 2. (2đ) Một bể bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu chứa 388,8m3 nước thì mực nước lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu m? Câu 3. (2đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không có nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm, chiều cao 45 cm. mực nước ban đầu cao 35 cm a/ Tính diện tích dùng làm bể cá đó b/ Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 10 dm3 . Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu ? Câu 4. (2đ) Một thùng đựng dầu hoả không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,7 m, chiều rộng 2 m, chiều cao 4 dm. a, Tính diện tích mặt đáy của thùng. b, Để chống rỉ sét người ta quét sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Như vậy diện tích quét sơn là bao nhiêu m2 ? Câu 5. (2đ) Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 361,8m 2, đáy lớn hơn đáy nhỏ là 13,5m. Hãy tính độ dài của mỗi đáy. Biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5,6m thì diện tích của thửa ruộng sẽ tăng thêm 33,6m2. Câu 6. (2đ) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4,5m, chiều rộng là 2,5m và chiều cao là 1,8m. (bể không có nắp đậy) 11
- a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước hình hộp chữ nhật đó. b) Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1lít). c) Trong bể đang có 16,2m3 nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể. Câu 7. (2đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m và chiều cao 3,8m. Người ta quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần quét vôi. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,6m2 Câu 8. (2đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 6 m và chiều cao 5 m. Người ta quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó (chỉ quét phía trong). Câu 9. (2đ) Tính diện tích cần quét vôi, biết biết rằng phòng có 4 cửa sổ và 2 cửa ra vào cửa sổ hình vuông mỗi cạnh 1,5 m; cửa ra vào hình chữ nhật rộng 1,6 m cao 2,2m. Câu 10. (2đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là: 25 cm, 40 cm, 50 cm. Hiện nay thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước? Câu 11. (2đ) Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 75% thể tích của bể đang có nước. Hỏi: a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước (biết 1dm3 = 1lít)? b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét? Câu 12. (2đ) Một bể bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu chứa 388,8m 3 nước thì mực nước lên tới 3 chiều cao của bể. Hỏi 5 chiều cao của bể bằng bao nhiêu m? 4. Giải toán có lời văn Mức 1 Câu 1. (1 điểm). 5% của 120 là: A. 0,06 B. 0,6 C. 6 D. 60 12
- Câu 2. (1 điểm). 25 % của 36 là : A. 4 B. 9 C. 18 D. 0,36 Câu 3. (1 điểm).: 5% của 1000kg là: a. 20kg b . 30kg c 50kg d . 100kg Câu 4. (1 điểm).: Lớp 5A có học sinh 15 nữ và 30 học sinh nam . Tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với nam là: a. 200 % b.50 % c. 200 % d. 40 % Câu 5. (1 điểm).: Lớp 5A có 25 học sinh , trong đó có 15 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là. A. 0,6 % B. 10 % C. 60% D. 15% Câu 6. (1 điểm).: Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là : A. 625% B. 62,5% C. 625 D. 0,625 100 Câu 7. (1 điểm) Một người làm trong 1 giờ 45 phút được 3 sản phẩm. Hỏi để làm 6 sản phẩm như thế hết bao lâu? A) 5 giờ 15 phút B) 8 giờ 7 phút C) 3 giờ 30 phút D) 4 giờ 35 phút Câu 8. (1 điểm) Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút? A. 850m/phút B. 805m/phút C. 510m/phút D. 5100m/phút Câu 9. (1 điểm) 5% của 1000kg là: a. 20kg b . 30kg c 50kg d . 100kg Câu 10. (1 điểm) Gửi tiết kiệm 1000000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng nhận được tiền lãi là: a. 600 đồng b. 6000 đồng c. 60000 đồng d. 60 đồng Câu 11. (1 điểm) Lớp 5A có học sinh 15 nữ và 30 học sinh nam . Tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với nam là: a. 200 % b.50 % c. 200 % d. 40 % Câu 12. (1 điểm) §éi bãng cña mét trêng häc ®· thi ®Êu 20 trËn, th¾ng 19 trËn. Nh thÕ tØ sè phÇn tr¨m c¸c trËn th¾ng cña ®éi bãng ®ã lµ: A. 19% B. 85% C. 90% D. 95% Mức 2 Câu 1. (1đ).: Gửi tiết kiệm 1000000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng nhận được tiền lãi là: A. 600 đồng B. 6000 đồng C. 60000 đồng D. 60 đồng Câu 2. (1đ): Một ô tô đi từ A đến B hết 30 phút. Quãng đường AB dài 23,5 km. Tính vận tốc của ô tô. Câu 3. (1đ): Một trang trại nuôi 1200 con bò và trâu, trong đó trâu chiếm 48%. Vậy số trâu trong trang trại đó là bao nhiêu con? Câu 4(1đ): Một người đi xe máy từ A đến B hết 1 giờ 12 phút. Quãng đường từ A 13
- đến B dài 60km. Em hãy tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ. Câu 5. (1đ): Tính quãng đường bạn Hằng đi được bằng xe đạp trong15 phút với vận tốc 3,6 km/giờ. Câu 6. (1đ): May mỗi bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi có 429,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải? Câu 7. (1đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích một hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng đó. Câu 8. (1đ): Một chiếc thuyền máy có vận tốc thực khi nước lặng là 20,5 km/giờ chạy trên dòng sông có vận tốc dòng nước là 3,6 km/giờ. Vận tốc của thuyền đó khi xuôi dòng là . km/giờ và khi ngược dòng là km/giờ. Câu 9. (1đ): Một đội văn nghệ có 35 học sinh, trong đó có 21 nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh của đội văn nghệ là: A. 45% B. 50% C. 56% D. 60% Câu 10. (1đ): Mét ®éi trång rõng 5 ngµy trång ®îc 300 c©y keo. Hái ®éi ®ã trång trong 6 ngµy ®îc bao nhiªu c©y keo (møc trång nh nhau)? A. 240 c©y B. 9000 c©y C. 360 c©y D.10 c©y Câu 11. (1đ): Mét cöa hµng b¸n mét bé s¸ch víi gi¸ 240 000 ®ång vµ ®îc l·i 20% gi¸ b×a. VËy gi¸ b×a lµ : A. 212 500 ®ång B. 200 000 ®ång C. 250 000 ®ång 3 Câu 12. (1đ): sè häc sinh cña mét trêng tiÓu häc lµ 513 häc sinh, vËy 80% sè 5 häc sinh cña trêng ®ã lµ : A . 648 B . 684 C . 585 D .468 Mức 3 Câu 1. (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Trung bình cứ 0,01 ha thu hoạch được 55kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó. 14
- Câu 2. (2đ) Hai địa điểm A và B cách nhau 48km. Lúc 8 giờ một người thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó người thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 14km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau vào lúc nào? Câu 3. (2đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta quét sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, mỗi mét vuông hết 35 000 đồng tiền sơn. Hỏi phòng học đó hết bao nhiêu tiền sơn biết rằng diện tích các cửa là 12 m2? Câu 4. (2đ) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Câu 5(2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100 m 2 thu hoạch 62 kg thóc. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc trên thửa ruộng đó? Câu 6. (2đ) Một ô tô đi từ thành phố A lúc 9 giờ và đến thành phố B lúc 12 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ thành phố A đến thành phố B Câu 7. (2đ) Một bể cá có dạng HHCN, chiều dài 8cm, chiều rộng 5 dm, chiều cao 6 dm. Lượng nước trong bể chiếm 75% thể tích bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? Câu 7. (2đ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 250m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy bé. Bác Bảy trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100 m 2 thu được 56,5 kg thóc. Hỏi bác Bảy thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng này? 15
- Câu 8. (2đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là: 25 cm, 40 cm, 50 cm. Hiện nay thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước? Bài 9(2đ Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 10. (2đ) Một người đi bộ từ A với vận tốc 4,5 km/giơ và đến B lúc 12 giờ. Biết quãng đường AB dài 14,4 km. Hỏi người đó đi từ A lúc mấy giờ, biết dọc đường có dừng lại mất 40 phút ? Bài 11. (2đ) Mét phßng häc h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 6m, chiÒu réng 4,5m vµ chiÒu cao 4m. Ngêi ta quÐt sơn trÇn nhµ vµ bèn bøc têng phÝa trong phßng. TÝnh dÞªn tÝch quÐt sơn, biÕt diÖn tÝch c¸c cöa lµ 8,5m2. Bài 12. (2đ) Mét « t« ®i tõ tØnh A lóc 6 giê vµ ®Õn tØnh B lóc 11 giê 45 phót. ¤ t« ®i víi vËn tèc 48km/giê vµ nghØ ë däc ®êng mÊt 15 phót . TÝnh qu·ng ®êng AB. Mức 4 Câu 1. (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3m, chiều rộng 25dm và chiều cao 1,2m. Hỏi: a, Khi bể đầy thì bể chứa được bao nhiêu lít nước? b, Khi bể không có nước người ta mở vòi cho chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ thì đầy bể? Câu 2. (2 điểm) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 6 m và chiều cao 5 m. Người ta quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó (chỉ quét phía trong). Tính diện tích cần quét vôi, biết biết rằng phòng có 4 cửa sổ và 2 cửa ra vào cửa sổ hình vuông mỗi cạnh 1,5 m; cửa ra vào hình chữ nhật rộng 1,6 m cao 2,2m. Câu 3. (2 điểm) Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài 165km. Sau 1 giờ 30 phút chúng gặp nhau. 16
- a, Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc của ô tô đi từ B. b, Điểm gặp nhau cách B bao nhiêu kilômét? Câu 4. (2 điểm) Một ô tô chở khách đi từ A với vận tốc 32,5 km/giờ, bắt đầu đi lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 14 giờ 45 phút. Biết dọc đường có nghỉ 15 phút. Tính đoạn đường xe ô tô đã đi? Câu 5.(2 điểm) Lúc 8 giờ xe tải có vận tốc 42 km/giờ bắt đầu đi từ TP.HCM đến Gò Công. Đến 9 giờ 24 phút thì xe bị hỏng. Hỏi chỗ hỏng cách Gò Công bao xa, biết TP.HCM cách Gò Công 62 km? Câu 6. (2 điểm) Lúc 7 giờ, một ôtô và một xe máy khởi hành cùng lúc và đi ngược chiều nhau. Ôtô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ; xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ôtô và xe máy gặp nhau. Hỏi: a, Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b, Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? Câu 7. (2 điểm) Mét ngêi ®i xe m¸y tõ tØnh A ®Õn tØnh B víi vËn tèc 40km/giê ,ngưêi ®ã khëi hµnh lóc 7 giê, ®i ®Õn tØnh B nghØ l¹i 1 giê 30 phót sau ®ã quay vÒ ®Õn tØnh A luc 11 giê 30 phót. Hái qu·ng ®êng tõ tØnh A ®Õn tØnh B dµi bao nhiªu km? Câu 8. (2 điểm) Nhân dịp đầu năm học mới, một cửa hàng giầy dép đã giảm giá so với giá ban đầu. Mẹ mua cho Minh và bố của Minh tại cửa hàng đó mỗi người một đôi giầy hết tất cả là 672 000 đồng. Em hãy tính tổng giá tiền ban đầu của hai đôi giầy đó. Câu 9. (2 điểm) Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 128 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng quyết định hạ giá 20%, tuy vậy cửa hàng đó vẫn lãi được 4% so với giá vốn. Hỏi giá vốn chiếc cặp là bao nhiêu tiền? 17
- Câu 10. (2 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút, một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? Câu 11. (2 điểm) Mét ngêi ®i xe m¸y tõ tØnh A ®Õn tØnh B víi vËn tèc 40km/giê, ngêi ®ã khëi hµnh lóc 7 giê, ®i ®Õn tØnh B nghØ l¹i 1 giê 30 phót sau ®ã quay vÒ ®Õn tØnh A lóc 11 giê 30 phót. Hái qu·ng ®êng tõ tØnh A ®Õn tØnh B dµi bao nhiªu km? Câu 12. (2 điểm) Lúc 7 giờ, một ôtô và một xe máy khởi hành cùng lúc và đi ngược chiều nhau. Ôtô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ; xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ôtô và xe máy gặp nhau. Hỏi: a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b) Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? 18

