Bộ đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_2.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán 2
- ĐỀ KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: TOAN 2 - ĐE 1 Thời gjan làm bài: 35 phút Lóp:................... Họ và tên: Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chừ cái đặt trước câu trả lời đủng Câu l(0.5đ): Số gồm 9 trăm, 7 chục được viết là: (Ml) A. 970 B. 97 C. 907 D. 790 Câu 2(0.5đ): Các số: 672 ; 805 ; 599 ; 689 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (Ml) A. 805 ; 689 ; 599 ; 672. C. 805 ; 689 ; 672 ; 599. B. 805 ; 599 ; 689 ; 672. D. 599 ; 672; 682; 805. Câu 3(0.5đ): Tổng của 255 và 204 là: (Ml) A. 459 B. 671 C.771 D. 883 Câu 4(0.5đ): sổ thích hợp điền vào chỗ trống là (M2) Hình nào dưới đây KHONG thê là một phân cùa tòa lâu đài: Thêm 35 A. 8 và 41 B. 15 và 50 C. 15 và 40 D. 8 và 42 Câu 5(0.5đ): Kết quả của phép tính: 2 X 7 = ? (Ml) A.3 B. 25 c" D. 14 Câu 6(0.5đ): Cầu Vĩnh Tuy dài khoảng: (M2) A. 3cm B. 3dm D. 3km Câu 7(0.5đ): Ở đằng xa chúng ta nhìn thấy đường viền của một tòa lâu đài (M3)
- Câu 8(0.5đ): Bố chở anh em Minh đi chơi ở trung tâm thương mại Times City. Ba bổ con bắt đầu đi lúc 18 giờ 15 phút và đến Times City lúc 18 giờ 45 phút. Vậy thời gian ba bổ con đi từ nhà đến trung tâm thương mại là: (M3) A. 15 phút B. 45 phút c. 30 phút D. 60 phút Phần II: Tự LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) (Ml) a. 727 -135 b. 25 + 281 c. 173 + 764 d. 255 -94 Bài 2: (1 điểm) (Ml) Có 15 chiêc kẹo, chia đêu cho ba bạn. Ta có phép chia: Bài 3: (1 điêm): Quan sát biêu đô tranh và trả lời các câu hỏi: (Ml) số CÁ MÒI BẠN CÂU ĐƯỢC TRONG BUÕI CHIỂU CHÙ NHẶT Ail —/ f\< Bạn Trường Bạn Tùng ZB ' ÁC --------" Bạn Phương 2
- a) Bạn Trường câu được...................con cá. b) Bạn.........................................câu được nhiều cá nhất. Bạn ....................................câu được ít cá nhất. c) Ba bạn câu được tât cả...................................con cá. Bài 4: (2 điểm) (M2) Nhân dịp 30/4 - 1/5, cửa hàng Thế giới di động tổ chức chương trình siêu khuyến mãi. Hai mặt hàng bán chạy nhất đó là điều hòa và tủ lạnh. Biết cửa hàng bán được 180 chiếc tủ lạnh và số điều hòa bán được nhiều hơn sổ tủ lạnh là 120 chiếc. Hòi cừa hàng bán được bao nhiêu chiếc điều hòa? Bài 5: (1 diêm) (M3) a. Điên sô thích hợp vào chô trông: b. Hình bên có: ....................khối trụ ....................khối cầu ...................khối hộp chừ nhật. 3
- J ĐÈ KIẾM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2; Iỉ Môn: TOÁN 2 - ĐÈ 2 Thời gian làm bài: 35 phút ỉ I, ! Họ và tên:....Lóp: ỉ Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ củi đặt trước câu trả lời đủng Câu l(0.5đ): Số gồm 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị được viết là: (Ml) A. 345 B. 543 C. 534 D.453 Câu 2(0.5đ): Thừa số trong phép nhân 5x3= 15 là: (Ml) A. 5 B. 3 c. 15 D. 5 và 3 Câu 3(0.5đ): số lớn nhất trong các số 605; 125; 202; 520 là: (Ml ) A. 605 B. 125 C. 202 D. 520 Câu 4(0.5đ): Kết quả của phép tính 2 X 9 là: (Ml) A. 18 B. 17 C. 29 D. 19 Câu 5(0.5đ): Xem lịch và cho biết, nếu thứ ba tuần này của tháng 5 là ngày 15 thì thứ ba tuần sau của tháng 5 sẽ là ngày: (M2) Tháng 5 Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy • 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 • • 23 24 25 26 27 28 • • A. 1 B. 8 c. 21 D. 22 Câu 6(0.5đ): Bạn Minh đi đá bóng lúc 16 giờ 10 phút và về nhà lúc 16 giờ 45 phút. Vậy thời gian bạn Minh đi đá bóng là: (M3) A. 30 phút B. 35 phút c. 45 phút D. 55 phút Câu 7(0.5đ): Ikm............. 300m + 600m. Dấu thích hợp điền vào chồ chấm là: (M2) A. > B. = C. < D. Không điền được dấu 4
- Câu 8.(0.5đ) (M3) Một hình vuông bị căt ra dọc theo các đường kẻ. Hỏi hình nào dưới đây không thê có được bằng cách cắt trên? Bài 3: (1 diêm): Quan sát biêu đô tranh và trả lời các câu hỏi: (M l ) A. I—I B I__I c. Phần II: Tự LUẬN (6 điểm) àỉ 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) (Ml) a. 80+ 132 b. 225 + 156 c. 191 -77 d. 738-291 Bài 2: Tính (1 điểm) (Ml) 5x6=............................... 14m: 2 =.................... MÔN THẺ THAO YÊƯ THÍCH CỦA CÁC BẠN HỌC SINH LỚP 2A ■ - 9 Đá cầu ft/ a Bóng đá Bóng rồ 1 4 *• J Xí* o o ftl * 1 Bơi lội * a) Môn thể thao được nhiều bạn yêu thích nhất là ........................................................ b) Môn bơi lội được.................................bạn yêu thích. c) Môn bóng rổ có số lượng bạn yêu thích nhiều hơn môn đá cầu là bạn.
- Bài 4: (2 điểm) (M2) Đe chuẩn bị cho buổi tiệc ngày 8/3, nhà hàng Nam Sơn cắm các bình hoa hồng và bình hoa tulip trang trí. Biết sổ bình hoa tulip là 240 bình và số bình hoa hồng nhiều hơn số bình _ _ _ _ _ —, — _ _ _ \ hoa tulip là 180 bình. Hòi nhà hàng đã căm bao nhiêu bình hoa hông? b. Quan sát tranh và trả lòi câu hói: Bài giải Bài 5: (1 điêm) (M3) a. Điên sô thích hợp vào chô trông: Tích của 2 sô ghi/ trên khôi 44/444. lập phương 4 và khôi hộp/ chừ nhật là: ...................................... oL 44./1 z 44. 44^4 Thương của sô ghi trên khôi câu và sô ghi trên khôi trụ là:
- ĐỀ KIỀM TRA CHẤT LƯỢNG CUÓI HỌC KÌ 2 Môn: TOÁN 2 - ĐÈ 3 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: .........................................................................Lớp:................... F le/K Xxf f rFĩ 1 y a y Phân I: Trăc nghiệm (4 diêm) Khoanh vào chừ cái đặt trước câu trả lời đủng Câu l(0.5đ): Số gồm 5 trăm, 1 chục được viết là: (MI) A.510 B. 501 c. 150 D. 105 Câu 2(0.5đ): Trong phép tính 21 + 37, sổ 21 đứng ở vị trí: (Ml) A. Tổng B. Số hạng C. Thừa số D. Tích Câu 3(0.5đ): Điền sổ thích hợp vào chồ trổng: (Ml ) 630 A. 650 ; 670; 680; 691. C. 650 ; 670; 680; 690. B. 650 ; 660 ; 670; 680. D. 650 ; 670; 680; 700. Câu 4(0.5đ): Hãy giúp chú mèo tìm đường về nhà bằng cách thực hiện phép tính dưới đây: (M1) A 23 B. 8 C.4 D. 10 Câu 5(0.5đ): (M3) Trong một cuộc thi chạy ziczac, các chú chuột túi Mary, Norbert và Oscar nhảy như trong hình vẽ. Giả sử chúng nháy với cùng tốc độ. Câu nào dưới đây là đúng? A. Mary và Oscar đến đích cùng lúc B. Norbert về sớm nhất C. Oscar về cuối cùng Mary Norben Oscar D. Mary và Norbert đến đích cùng lúc Câu 6(0.5d): Mỗi can đựng được 5/ dầu ô liu. Hỏi 6 can như thế đựng được bao nhiêu lít dầu? (M2) A. 5/ B. 11/ C. 30/ D. 1/
- Câu 7(0.5d): Chiêc điện thoại thông minh iPhone 13 Pro Max dài khoáng: (M2) A. 16cm B. 16dm •? c. 16m D. 16km Câu 8(0.5đ): Trường của Anh Thư vào lớp lúc 8 giờ. Hôm nay Anh Thư vào lớp lúc 7 giờ 45 phút. Như vậy hôm nay: (M3) A. Thư vào lớp muộn 15 phút. B. Thư vào lớp sớm 15 phút. c. Thư vào lớp đúng giờ. D. Thư không vào lóp. Phần II: Tự LUẬN (6 điểm) được ............kg hàng. Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) (Ml) a. 138+49 b. 431 +282 c. 866-596 d. 555 -238 Bài 2: (1 diêm) Quan sát tranh, viêt sô thích hợp vào chô châm (Ml) 2 %. . n 2 Chuyên tàu hỏa đã chuyên Bài 3: (1 diêm): Bạn Hùng lây ra trong thùng đô chơi một món đô. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào chỗ trống (Ml) a) Hùng chắc chắn lấy ra được chú gấu bông. b) Hùng có thể lấy ra được quả bóng. c) Hùng có thể lấy ra được chú khủng long xanh. d) Hùng không thể lấy ra được cái đàn.
- Bài 4: (2 điểm) (M2) Cửa hàng bánh ngọt Fresh Garden trong một tuần bán được 230 chiếc bánh sừng bò. sổ bánh sừng bò cửa hàng bán được nhiều hơn sổ bánh nho là 29 chiếc. Hỏi cửa hàng bánh ngọt bán được bao nhiêu chiếc bánh nho trong tuần? Bài 5: (1 điểm) (M3) a. Điền số thích hợp vào chồ trống: w + W + W =30 =20 + ■+ ■ = 9 + W =? b. Hình bên có: ....................khối trụ. ....................khối cầu.
- ĐÈ KIÉM TRA CHẤT LƯỢNG CUÓI HỌC KÌ 2 Môn: TOAN 2 - ĐE 4 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: Lớp:................... Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đủng Câu l(0.5đ): Cô nhân viên thư viện xếp các cuốn sách lên giá, em hãy giúp cô đánh tiếp số thứ tự vào các cuốn sách còn lại trong hình nhé (Ml) A. 228; 229 ; 230 ; 231; 233; 234 C. 2225; 228 ; 230 ; 231; 233; 234 B. 227; 228 ; 230 ; 231; 233; 234 D. 226; 228 ; 230 ; 231; 233; 234 Câu 2(0.5đ): Điền dấu thích hợp: 862 ..............953 (Ml) A. D. Không điền được dấu Câu 3(0.5đ): Các số: 191 ; 957 ; 599 ; 518 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1) A. 191 ; 518; 599; 957 c. 599; 518; 957; 191 B. 957 ; 599 ; 518 ; 191 D. 957 ; 518 ; 599 ; 191 Câu 4(0.5đ): Quan sát quy luật bên dưới. Hỏi hàng 5 có bao nhiêu Minions?(M3) 10
- Hàng 1: Hàng 2: Câu 5(0.5đ): Đe đo chiều dài một cuốn sách, người ta thường sử dụng đon vị: (Ml) A. km B. m c. cm D. kg 11
- Câu 6(0.5đ): Mồi xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 6 xe đạp như thế có tất cả bao nhiêu bánh xe? (M2) A. 10 bánh xe B. 12 bánh xe c. 16 bánh xe D. 18 bánh xe Câu 7(0.5đ): Buổi tổi, em đọc sách khoảng: (M2) A. 20 giây B. 20 phút c. 20 giờ D. 20cm Câu 8(0.5đ): Tổng của số nhỏ nhất có ba chừ số, số liền trước 350 và số lớn nhất có hai chừ số là: (M3) A.549 B.199 c. 548 D. 450 Phần II: Tự LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) (Ml) a. 105 + 125 b. 21 + 191 c. 260-37 d. 592-243 Bài 2: Hãy tô màu vào các tờ giây bạc đê được sô tiên ớ bên phải (1 điêm) (Ml) __ _“T ---- 200 đồng 100 đồng 100 đồng 500 đồng 800 đồng 100 đồng 200 đồng 500 đồng 200 đồng Bài 3: (2 điểm) (M2) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vờ đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được nhận mấy quyển vở? Bài giải 12
- Bài 4: (1 điêm): Kiêm đêm sô lượng môi loài vật rôi ghi lại kêt quả (Ml) v - 2 _ _ 2 «• • £ Bai 5: (1 điêm -M3) a) Quan sát sơ đô sau và cho biêt quãng đường từ nhà ■ £ A • . 2 . - _ - — Ngọc đên địa điêm nào dài 220m Nhà Ngọc Bưu đicn A Trả lời:.............................................................................................................................. e 2 /K ** £ b) Quan sát tranh và điên sô thích hợp vào chò trông: đô vật có hình khôi hộp chừ nhật .... đô vật có hình khôi câu X _ _ _ / đô vật có hình khôi trụ đô vật có hình khôi lập phương. 13
- ĐỀ KIỀM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 J Môn: TOÁN 2 - ĐÈ 5 Thời gian làm bài: 35 phút I J Họ và tên: .............................................................Lớp: ................... Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đủng Câu l(0.5đ): Số “Sáu trăm bảy mươi lăm” được viết là: (Ml) A. 670 B. 655 c. 675 D. 576 Câu 2(0.5đ): Tổng của 121 và 338 là: (Ml) A. 119 B. 671 C.459 D. 883 Câu 3(0.5đ): số nhó nhất trong các số: 157 ; 552 ; 202; 190 là (Ml) A. 157 B. 552 C. 202 D. 190 Câu 4(0.5đ): Buối sáng, em vệ sinh cá nhân khoảng: (Ml) A. 10 giây B. 10 phút c. 10 giờ D. 10 cm Câu 5(0.5đ): 2dm 9cm = ... cm. số thích hợp điền vào chồ chấm là: (M2) A. 209 B.29 C. 219 D. 290 Câu 6(0.5đ): Một đội công nhân sửa đường trong vòng 5 ngày liên tục, bắt đầu từ ngày 16 tháng 4. Hỏi ngày kết thúc là ngày nào? (M3) A. 11 tháng 4 B. 21 tháng 4 c. 20 tháng 4 D. 19 tháng 4 Câu 7(0.5đ): Thùng cam cân nặng 155kg, thùng dưa hấu cân nặng 154kg. Hỏi cả hai thùng cân nặng bao nhiêu?: (M2) A. 309 B. 309kg c. 209kg D. 109kg Câu 8(0.5đ): Biết 45D <451, số thích hợp điền vào ô trống là: (M3) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 14
- Phần II: Tự LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) (Ml) a. 128+49 b. 451 +262 c. 866-596 d. 955 -238 viên xúc xăc (1 diêm) (Ml) Chắc Có Không Khả năng xảy ra chắn thể thể a. Xuât hiện mặt 1 châm ■ • b. Xuât hiện mặt 6 châm • • c. Xuât hiện mặt 8 châm • • d. Xuât hiện mặt có sô châm lớn hơn 3 ■ • e. Xuât hiện mặt có sô châm nhỏ hơn 7 • • f. Xuât hiện mặt có sô châm lớn hơn 7 • • Bài 3: (1 điểm): Quan sát biểu đồ tranh và trả lời các câu hòi: (Ml) SÓ NGƯỜI YÊƯ THÍCH MÔI VỊ KEM TRONG KHI CHƯNG cư Kem vaiii fl Kem sô - cô - la Kem dàu ♦ iỉỉ Kem bạc hà ! /77 1 15
- a)VỊ kem được yêu thích nhât là..................................... b) Có ...................người yêu thích kem bạc hà. c) Khu chung cư có tất cả ............................. người tham gia khảo sát vị kem yêu thích của mình. Bài 4: (2 điểm) (M2) Trong tuần đầu tháng 4/2022, cửa hàng gà rán KFC bán được 580 chiếc đùi gà. Biết số cánh gà cửa hàng bán được ít hơn số đùi gà là 246 chiếc. a) Hỏi cửa hàng gà rán KFC bán được bao nhiêu chiếc cánh gà? b) Hỏi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu chiếc đùi gà và cánh gà? Bài gỉăi Bài 5: (1 điêm) (M3) Trong vòng 5 phút, bạn Thó nhặt được 45 hạt dẻ. Trong vòng 2 phút, bạn Sóc nhăt được 20 hạt dẻ. Theo em, bạn nào nhặt hạt dẻ nhanh hon, vì sao? 16
- I I \ ; ĐÈ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÓI HỌC KÌ 2 ỉXX I I , 1 Môn: TOAN 2 - ĐE 6 Thời gian làm bài: 35 phút / I B 1 I HI! Họ và tên:.................................................................Lớp: .................. I I• I % I I I Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt truóc câu trả lời đúng a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (Ml - 0,5 điểm) b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15 ...............Tên đơn vị cần điền vào chồ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) A. 343 B. 341 C. 340 D. 344 d) Giá trị của chừ số 8 trong 287 là: (Ml - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C.80 D. 87 Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (Ml - 0,5 điểm) Tám trăm bảy mươi lăm Năm trăm bảy mươi tám Bôn trăm li nil bôn Bôn trăm Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm) Câu 4: Đặt tính rồi tính: (MI - 2 điểm) 535 +245 381+546 972 - 49 569 - 285
- Câu 7: a) (M3 - 0,5 điểm) sổ hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình. b) (M1 - 0,5 điêm) Hình nào là hình khôi trụ? Hãy tô màu vào các hình đó. c) (M2 - 0,5 điêm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đên trường dựa vào hình vẽ Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điềm) - Cô bướm ......................đến chỗ bông hoa màu hồng. màu vàng. - Bác Kiến đên chô chiêc - Chú ong........................đến chồ bông hoa bánh. 2 - Cậu ốc sên đên chô quả táo đỏ. 19
- ỉxa X . . X X !; ĐỀ KIẺM TRA CHÁT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2: Z*ỉ ỉ Môn: TOÁN 2 - ĐÈ 7 Thời gian làm bài: 35 phút ! ■ • I' x I J Họ và tên: ...........................................................Lớp: .......................... J Câu 1: Khoanh vào chừ cái đặt tnrớc câu tra lời đúng: a. Số bé nhất có 3 chừ số khác nhau là: (Ml - 0,5 điểm) A. 100 B. 101 C. 102 D. 111 b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (Ml - 0,5 điểm) A. 22 B . 23 C. 33 D. 34 c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) A. 17 B.18 c. 19 D. 20 d. Sổ liền sau của số lớn nhất có hai chừ số là: (Ml - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 c. 100 D. 101 Câu 2: Viết (theo mẫu); 398 = 300 + 90 + 8 (Ml - 1 điểm) a. 83 =............................... b. 670 = .......................................................................... c. 103 =............................... d. 754 =........................................................................ Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (Ml - 1 điểm) a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: < ỉ b) Viêt theo thứ tự từ lớn đên bé: c) Hiệu cũa sô lớn nhât và sô bé nhât băng:...................................... 20

