Bài kiểm tra thường xuyên số 4 môn Vật lý 9

docx 2 trang hatrang 25/08/2022 5280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra thường xuyên số 4 môn Vật lý 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_thuong_xuyen_so_4_mon_vat_ly_9.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra thường xuyên số 4 môn Vật lý 9

  1. TRƯỜNG PT CẤP 2 DT NỘI TRÚ BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SỐ 4 Môn: Vật lý 9 Thời gian: 15 phút Năm học 2021 - 2022 Hä vµ tªn: Líp: §iÓm Lêi phª cña thÇy, c«. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 2: Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai? A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. C. Khi góc tới bằng 0o thì góc khúc xạ cũng bằng 0o. D. Khi góc tới bằng 45o thì góc khúc xạ cũng bằng 45o. Câu 3: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 4: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là: A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh ảo cùng chiều vật. C. ảnh thật cùng chiều vật. D. ảnh thật ngược chiều vật. Câu 5: Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là A. tia tới song song trục chính thấu kính. B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính. C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.
  2. D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính. Câu 6: Tia tới song song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15 cm. Độ lớn tiêu cự của thấu kính này là: A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm Câu 7: Bộ phận quan trọng nhất của mắt là: A. thể thủy tinh và thấu kính. B. thể thủy tinh và màng lưới. C. màng lưới và võng mạc. D. con ngươi và thấu kính. Câu 8: Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì B. kính hội tụ C. kính mát D. kính râm Câu 9: Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để: A. ảnh của vật là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. B. ảnh của vật là ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. C. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. D. ảnh của vật là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 10: Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất? A. Kính lúp có số bội giác G = 5. B. Kính lúp có số bội giác G = 5,5. C. Kính lúp có số bội giác G = 4. D. Kính lúp có số bội giác G = 6.