Bài kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2020-2021

doc 5 trang hatrang 24/08/2022 4400
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_6_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2020-2021

  1. TRƯỜNG THCS HỮU VĂN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp kiểm tra: 6 Môn: Địa lí ; Tiết KHDH: 35 Ngày tháng năm 2021 Năm học: 2020-2021 A-KHUNG MA TRẬN ĐỀ Các mức độ cần đánh giá Tổng số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng Vận dụng cao 1. Sự thay đổi - Nhận biết sự thay đổi - Đọc biểu đồ nhiệt ẩm trong nhiệt độ, độ ẩm không nhiệt độ, lượng không khí khí mưa Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ 5% 20% 25% - Xác định được - Kể tên các đới khí đới khí hậu tại hậu trên Trái đất Việt Nam 2. Các đới khí hậu - Nhận biết khái niệm: - Xác định được trên Trái đất chí tuyến, vùng nội chí tuyến, vòng cực vị trí các đới dựa vào các đường cơ bản Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5 2 1 3,5 Tỉ lệ 5% 20% 10% 35% - Nguyên nhân 3. Môi trường - Hiểu được khái nước và ảnh - Nhận biết được các niệm sông, hồ, các và hậu quả, hưởng của nó tới khái niệm: sóng, thuỷ nguồn cấp nước cách làm giảm thiên nhiên và đời triều, dòng biển sông hồ thiệt hại do sống sóng thần Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 2 1 4 Tỉ lệ 10% 20% 10% 40% Tổng số: 4 1 2 1 1 1 10 Số câu Số điểm 2 2 1 2 2 1 10 Tỉ lệ 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100%
  2. B. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Các nhân tố làm thay đổi nhiệt độ không khí: A. Độ cao B. Khoảng cách với biển, đại dương C. Vĩ độ D. Cả ba đáp án đều đúng Câu 2. Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới B. Nhiệt đới C. Ôn đới D. Hàn đới Câu 3: Lớp nước trên mặt biển, đại dương dao động của theo phương thẳng đứng. Khi đứng ở phía bờ, ta có ảo giác như lớp nước này đang chạy vào bờ. Vận động đó gọi là: A. Sóng B. Thủy triều C. Mưa D. Dòng biển Câu 4: Dòng biển được chia thành 2 loại: A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh B. Dòng biển nhiệt đới, dòng biển ôn đới C. Dòng biển xích đạo, dòng biển ôn đới D. Dòng biển nông, dòng biển sâu Câu 5. Vùng nội chí tuyến là vùng nằm ở: A. Giữa chí tuyến và vòng cực B. Từ vòng cực đến cực C. Giữa hai vòng cực D. Giữa hai chí tuyến Câu 6. Đới khí hậu Hàn đới nằm ở: A. Giữa chí tuyến và vòng cực B. Trong vòng cực C. Giữa vòng cực và đường xích đạo D. Giữa hai chí tuyến II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Sông là gì? Trình bày các nguồn cấp nước cho sông? Câu 2 (2 điểm): Kể tên các đới khí hậu trên Trái đất và đặc điểm cơ bản của chúng? Câu 3 (2 điểm): Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa thành phố Hà Nội. (3) Em hãy quan sát biểu đồ và cho biết: (2) - Những tháng nào có nhiệt độ thấp nhất? (1) - Những tháng nào có nhiệt độ cao nhất? - Những tháng có lượng mưa thấp nhất? (2) (3) - Những tháng có lượng mưa cao nhất? Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa TP Hà Nội Câu 4 (1 điểm): Trình bày nguyên nhân của sóng thần? Cách làm giảm thiệt hại do sóng thần?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm:3 điểm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A A D B II. Tự luận:7 điểm Câu Nội dung Điểm - Sông là dòng chảy thường xuyên, ổn định trên bề mặt lục địa 1đ Câu 1 2 điểm - Các nguồn cấp nước cho sông: Nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan 1đ - Các đới khí hậu trên Trái đất: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới 0,5 đ + Nhiệt đới: Khí hậu nóng, lượng mưa lớn (1000 – 2000 mm/năm) 0,5 đ Câu 2 2 điểm + Ôn đới: Khí hậu mát mẻ, lượng mưa ít (500 - 1000 mm/năm) 0,5 đ + Hàn đới:: Khí hậu lạnh giá, lượng mưa rất ít ( <500 mm/năm) 0,5 đ - Tháng có nhiệt độ thấp nhất: Tháng 12, tháng 1 0,5 đ - Tháng có nhiệt độ cao nhất: Tháng 6, tháng 7 0,5 đ Câu 3 2 điểm - Tháng có lượng mưa thấp nhất: Tháng 12, tháng 1 0,5 đ - Tháng có lượng mưa cao nhất: Tháng 7, tháng 8 0,5 đ - Nguyên nhân: động đất dưới đáy biển, đại dương có thể gây ra sóng thần 0,5 đ Câu 4 - Cách làm giảm thiệt hại do sóng thần: dự báo sớm để có hành động sơ 0,5 đ 1 điểm tán người và của Hữu Văn , ngày tháng năm 2021 Duyệt của BGH Người ra đề Đàm Thị Vân An
  4. TRƯỜNG THCS HỮU VĂN KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên : MÔN: ĐỊA 6 Lớp : 6 Năm học:2020-2021 Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Nhận xét của thầy (cô) ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Các nhân tố làm thay đổi nhiệt độ không khí: A. Độ cao B. Khoảng cách với biển, đại dương C. Vĩ độ D. Cả ba đáp án đều đúng Câu 2. Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới B. Nhiệt đới C. Ôn đới D. Hàn đới Câu 3: Lớp nước trên mặt biển, đại dương dao động của theo phương thẳng đứng. Khi đứng ở phía bờ, ta có ảo giác như lớp nước này đang chạy vào bờ. Vận động đó gọi là: A. Sóng B. Thủy triều C. Mưa D. Dòng biển Câu 4: Dòng biển được chia thành 2 loại: A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh B. Dòng biển nhiệt đới, dòng biển ôn đới C. Dòng biển xích đạo, dòng biển ôn đới D. Dòng biển nông, dòng biển sâu Câu 5. Vùng nội chí tuyến là vùng nằm ở: A. Giữa chí tuyến và vòng cực B. Từ vòng cực đến cực C. Giữa hai vòng cực D. Giữa hai chí tuyến Câu 6. Đới khí hậu Hàn đới nằm trong: A. Chí tuyến và vòng cực B. Vòng cực C. Hai vòng cực D.Hai chí tuyến II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Sông là gì? Trình bày các nguồn cấp nước cho sông? Câu 2 (2 điểm): Kể tên các đới khí hậu trên Trái đất và đặc điểm cơ bản của chúng? Câu 3 (2 điểm): Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa thành phố Hà Nội. (3) Em hãy quan sát biểu đồ và cho biết: (2) - Những tháng nào có nhiệt độ thấp nhất? (1) - Những tháng nào có nhiệt độ cao nhất? - Những tháng có lượng mưa thấp nhất? (2) (3) - Những tháng có lượng mưa cao nhất? Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa TP Hà Nội Câu 4 (1 điểm): Trình bày nguyên nhân của sóng thần? Cách làm giảm thiệt hại do sóng thần?
  5. BÀI LÀM