Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Tân Viên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)

docx 6 trang Thu Minh 15/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Tân Viên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_1_tr.docx
  • docxMA TRẬN TOÁN TV CUỐI KÌ.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Tân Viên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VIÊN Năm học 2022- 2023 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 (Thời gian làm bài: 80 phút) Họ và tên: .Lớp: SBD: . Phòng thi: A. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng (7 điểm) - Giáo viên chọn đoạn hoặc 1 bài đọc khoảng 40 - 50 tiếng trong sách Tiếng Việt 1 tập 2 cho học sinh đọc (6 điểm) - Trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc do GV yêu cầu (1 điểm) 2. Đọc hiểu văn bản: (3 điểm) – 20 phút Hai con chim Trời mưa to. Trên cây sấu già có hai con chim. Con chim bé run rẩy kêu: Chíp! Chíp!” Chim lớn dỗ dành : “Ti ri Ti ri ” Rồi chim lớn dang rộng đôi cánh, lấy thân mình che chở cho con chim bé dưới trời mưa gió. *Đọc thầm bài văn, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc trả lời câu hỏi: Câu 1 (0,5 điểm): Trên cây sấu có mấy con chim ? A. Một con chim B. Hai con chim C. Ba con chim Câu 2 (0, 5 điểm): Chim lớn làm gì để bảo vệ chim bé? A. Dang rộng đôi cánh, lấy thân mình che chở cho chim bé B. Cõng chim bé C. Ấp ủ chim bé Câu 3 (1 điểm): Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu: run rẩy, yêu thương, mưa gió Chim lớn .. chim bé. Câu 4 (1 điểm): Viết 1-2 câu về một loài chim em thích . . B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm 1. Chính tả: (7 điểm) – 20 phút 1. Bài viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết ra giấy ô li ( 15 phút) Đoạn viết trang 131( Sách TV1 tập II )
  2. 2. Bài tập: ( 3 điểm) – 10 phút Câu 1: (2 điểm) Điền vào chỗ trống a. Điền k hay c con ..ua cái im b. Điền im hay iêm quý h .... trái t Câu 2: (1 điểm) Viết 2 từ có tiếng chứa vần uôn, 2 từ có tiếng chứa vần uông uôn: .. uông: ..
  3. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .Lớp: SBD: . Phòng thi: A. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1 (1 điểm): a. Đọc các số: 15:..............................................., 57:............................................. b. Số 87 gồm . chục và .. đơn vị? Bài 2 (1 điểm): a. Các số: 95, 59, 47, 69 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : A. 95, 59, 47, 69 B. 95, 69, 59,47 C. 47, 59, 69, 95 b. Kết quả phép tính 20 + 40 + 1 là: A. 60 B. 70 C. 61 Bài 3 (1 điểm): a. Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng: 5 giờ 9 giờ b. Hôm nay là thứ tư, vậy hôm qua là : A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ ba Bài 4 (1 điểm): a. Độ dài của chiếc bút chì dưới đây là: A. 8cm B. 7cm C. 9cm
  4. b. Đúng ghi Đ, sai ghi S - Viên phấn dài hơn cái bút mực của em - Cô giáo cao hơn bạn Lan lớp em. B. TỰ LUẬN Bài 5 (1 điểm): Đặt tính rồi tính 62 + 12 84 - 51 5 + 72 87 - 80 . . . Bài 6 (1 điểm): Số? Hình vẽ dưới đây có ... hình tam giác, .. hình tròn, .. .hình vuông Bài 7 (1 điểm): >, <, =? 50 + 20 90 - 20 59 - 5 .. 30 + 11 Bài 8 (2 điểm): a. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? b. Đàn gà có 86 con, trong đó có 52 con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng? Câu 9 (1 điểm): Điền nhiều nhất hoặc ít nhất vào . Trong vườn có 85 cây vải, 79 cây nhãn và 80 cây xoài. - Cây vải có - Cây nhãn có .
  5. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VIÊN CUỐI HỌC KÌ II Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: 7 điểm - HS đọc to rõ ràng từng tiếng, từ: 1 điểm. - Đọc đúng, không mắc lỗi: 2 điểm; mắc từ 3-4 lỗi: 1 điểm; trên 4 lỗi: 0 điểm. - Tốc độ đọc đảm bảo từ 40-50 tiếng/ 1 phút: 2 điểm; từ 30-40 tiếng/phút: 1 điểm. - Ngắt nghỉ đúng dấu câu: 1 điểm. - Nghe hiểu nội dung câu hỏi và trả lời được thành câu: 1 điểm. 2.Kiểm tra đọc hiểu (3điểm) Câu 1 (0,5 điểm): B. Hai con chim Câu 2 (0, 5 điểm): A. Dang rộng đôi cánh, lấy thân mình che chở cho chim bé Câu 3 (1 điểm): Chim lớn yêu thương chim bé. Câu 4 (1 điểm): VD: Chim sâu biết bắt sâu bảo vệ cây cối. (HS viết được thành câu về loài chim, không viết hoa đầu câu và chấm cuối câu vẫn cho đủ điểm) B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm 1. Chính tả : 7 điểm - Tốc độ viết đạt yêu cầu 2 chữ/phút; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp không mắc lỗi chính tả: 7 điểm - Viết sai 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm. (Âm đầu, vần, dấu thanh, dấu câu...) - Viết không đảm bảo tốc độ, thiếu 1 chữ trừ 0.25 điểm. 2. Bài tập chính tả: 3 điểm - Câu 1: 2 điểm a. Mỗi từ điền đúng âm đầu được 0,5 điểm. b. Mỗi từ điền đúng vần được 0,5 điểm. - Câu 2: 1 điểm Viết đúng mỗi từ 0,25 điểm. VD: buồn ngủ, mưa tuôn; buồng chuối, chuồng gà Bài 9, 10 điểm chữ viết xấu trình bày cẩu thả, dập xóa trừ tối đa 1 điểm
  6. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VIÊN CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán – Lớp 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 Bài 1: 1 điểm a. 0.5 điểm - Đọc đúng mỗi số được 0.25 điểm b. 0.5 điểm Bài 2: 1 điểm. HS làm đúng mỗi phần được 0.5 điểm Bài 3: 1 điểm. a. 0.5 điểm – Vẽ đúng ở mỗi đồng hồ được 0.25 điểm b. 0.5 điểm C.Thứ ba c. Bài 4: 1 điểm. HS làm đúng mỗi phần được 0.5 điểm. a. 0.5 điểm A. 8cm b. 0.5 điểm S ; Đ Bài 5: 1 điểm. HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.25 điểm. Kết quả đúng đặt tính sai, kết quả sai không cho điểm. Bài 6: 1 điểm. Đúng 1 số được 0,25đ, 2 sô được 0,5đ, 3 số được 1đ Bài 7: 1 điểm. HS làm đúng mỗi phần được 0.5 điểm Bài 8: 2 điểm. a. 21 + 14 = 35 b. 86 – 52 = 34 d. Câu 9: 1 điểm- HS làm đúng mỗi phần được 0.5 điểm. - Cây vải có nhiều nhất - Cây nhãn có ít nhất