Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Quốc Tuấn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Quốc Tuấn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_1_tr.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Quốc Tuấn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỐC TUẤN NĂM HỌC : 2022 - 2023 MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể giao đề ) Giám thị 1: HỌ VÀ TÊN : ..................................................... LỚP : ................ SBD : .............. .................. A. Kiểm tra đọc :10 điểm .................. I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (6 điểm) - GV cho học sinh bắt thăm một đoạn văn bản trong các phiếu đọc. Đảm bảo đúng tốc độ. Thời gian từ 3 – 5 phút / 1 HS Giám thị 2: - Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt một câu hỏi để học sinh trả lời. .................. .................. II. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm) – Thời gian : 20 phút Dựa vào bài đọc em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng và hoàn thiện câu ở dưới. Chúa sơn lâm Sư tử là loài thú lớn trong rừng xanh, được gọi là “chúa sơn lâm”. Sư tử sống theo bầy đàn, trung bình mỗi đàn hàng chục con. Sư tử đực có kích thước và cân nặng rất lớn. Sư tử cái có kích thước nhỏ hơn, nhanh nhẹn hơn nên giữ vai trò đi săn. ( Cẩm Anh) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Sư tử sống ở đâu? ( 0,5 điểm ) A. Trong rừng B. Trên cây C. Dưới nước Câu 2. So với sư tử cái, sư tử đực có kích thước như thế nào? ( 0,5 điểm ) A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn. C. Ngang bằng Câu 3. Vì sao sư tử cái giữ vai trò đi săn? ( 1 điểm) A. Vì chúng ăn nhiều hơn B. Vì chúng lớn hơn C. Vì chúng nhỏ hơn và nhanh hơn. Câu 4. Tìm từ ngữ thích hợp để hoàn thiện câu ( 2 điểm) Sư tử là . trong rừng xanh.
- B. Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Bài tập (3 điểm). – Thời gian 15 phút Câu 1 ( 2 điểm). Điền vào chỗ trống: a. n hay l ? sữa đậu ..ành im ..ặng b. ch hay tr ? .....ắc chắn bức .anh c. inh hay uynh h huỵch thông m d. uông hay ương con m quả ch . Câu 2 ( 1 điểm). Em hãy chọn 1 từ trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau: ( háo hức, tung tăng, dùng dằng ) Hai em bé nắm tay nhau ..trên đường. 2. Nghe – viết ( 7 điểm) – Thời gian 25 phút. Bài viết: Chú bé chăn cừu- SGK Tiếng Việt 1 tập 2 trang 95. Đoạn viết: “Nghe tiếng kêu cứu ..khoái chí lắm”
- HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1 NĂM HỌC 2022- 2023 A. Kiểm tra đọc - Đọc thành tiếng: GV tự kiểm tra - Đọc hiểu (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Đáp án Điểm Đáp Điểm Đáp Điểm án án A 0,5 B 0,5 C 1 Câu 4 ( 2 điểm) : loài thú lớn B. Kiểm tra viết (10 điểm) 2. Bài tập (3 điểm). Câu 1 ( 2 điểm). Mỗi từ điền đúng được 0,25đ: a. n hay l ? sữa đậu nành im lặng b. ch hay tr ? chắc chắn bức tranh c. inh hay uynh huỳnh huỵch thông minh d. uông hay ương con mương quả chuông Câu 2 ( 1 điểm). Hai em bé nắm tay nhau tung tăng trên đường. 2. Nghe – viết: 7 điểm - Bài viết trình bày rõ ràng, sạch, chữ đẹp: 2 điểm - Viết đúng: 5 điểm. Sai 4 lỗi trừ 1 điểm. Những lỗi sai giống nhau trừ 1 lần điểm. - Không viết hoa chữ cái đầu câu không trừ điểm.
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỐC TUẤN NĂM HỌC : 2022 - 2023 MÔN : TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể giao đề ) Giám thị 1: HỌ VÀ TÊN : ..................................................... LỚP : ................ SBD : .............. .................. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. .................. Câu 1 ( 1 điểm). a) Số 55 đọc là: A. năm lăm B. lăm mươi năm C. năm mươi lăm D. lăm mươi lăm Giám thị 2: b) Số gồm 8 chục và 7 đơn vị viết là: A. 80 B. 87 C. 78 D. 88 .................. Câu 2 ( 0.5 điểm).Trong các số 19 ; 88 ; 98 ; 99, số lớn nhất có hai chữ số là: .................. A. 19 B. 88 C. 98 D. 99 Câu 3 ( 1 điểm). a) Cho phép tính 54 + = 59. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 b) Kết quả của phép tính: 74 + 5 - 7 = ? A : 80 B : 73 C: 83 D: 72 Câu 4 ( 0.5 điểm). Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm? A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 11 cm Câu 5 ( 1 điểm). a) Đồng hồ nào chỉ 8 giờ? b) Kì nghỉ Tết em được nghỉ 1 tuần và 3 ngày. Vậy em được nghỉ tất cả mấy ngày? A. 7 ngày B. 8 ngày C. 9 ngày D. 10 ngày Câu 6 ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính
- 55 + 23 5 + 64 78 - 3 69 - 66 . . . . Câu 7 ( 1 điểm). Tính a. 65 + 10 – 30 = ............. b. 52 cm – 20 cm + 6 cm = ................. Câu 8 ( 1 điểm). Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống: THÁNG 4 THÁNG 4 THÁNG 4 26 27 28 Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ năm, ngày ..............., tháng ............ Nếu hôm nay là thứ năm ngày 27 tháng 4 thì : - Ngày mai là ngày tháng 4. - Ngày hôm qua là ngày tháng 4. THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU Câu 9 ( 1 điểm). Đọc bài toán rồi viết phép tính và câu trả lời thích hợp Nam có 57 cái kẹo, Nam cho Hoa 25 cái kẹo. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu cái kẹo? Câu 10 ( 1 điểm). Viết số còn thiếu vào ô trống : 9 5 1
- HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN- LỚP 1 NĂM HỌC 2022- 2023 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Phần a Phần b Đáp Điểm Đáp Điểm Đáp Điể Đáp Điểm Đáp Điể Đáp Điểm án án án m án án m án C 0.5 B 0.5 D 0.5 a)C 0,5 C 0.5 a) B 0,5 b) D 0,5 b) D 0,5 Câu 6 (2 điểm): Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Học sinh đặt tính đúng kết quả sai trừ nửa số điểm; đặt tính sai không cho điểm. Câu 7 (1 điểm): Điền đúng số ở mỗi phần được 0,5 điểm. a. 65 + 10 – 30 = 45 b.52 cm – 20 cm + 6 cm = 38 cm Câu 8 (1 điểm): Học sinh làm đúng được 1 điểm Nếu hôm nay là thứ năm ngày 27 tháng 4 thì : - Ngày mai là thứ Sáu ngày 28 tháng 4. - Hôm qua là thứ Tư ngày 26 tháng 4. Câu 9 (1 điểm). Viết đúng phép tính được 0,5 điểm. Câu trả lời được 0.5 điểm. ( Nếu học sinh không viết hoa chữ cái đầu câu thì không trừ điểm.) 57 - 25 = 32 Nam còn lại 32 cái kẹo Câu 10 (1 điểm). Điền đúng mỗi ô số được 0.5 điểm Viết số còn thiếu vào ô trống : 9 7 5 3 1

