Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)

docx 6 trang Thu Minh 15/10/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_1_na.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 1 ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :..................................................SBD .............,. Lớp: 1............. Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: (1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 89 B. 98 C. 99 D. 90 b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là: A. 34 B. 33 C. 43 D. 40 Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Lớp 1B có 15 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn? A. 17 bạn B. 35 bạn C. 53 bạn Câu 3: (1đ) Khoanh vào số lớn nhất A, 11, 23, 19 , 36 B. 59, 51 , 55, 50 Câu 4: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S a. Một tuần lễ em đi học 5 ngày b. Hôm nay là thứ sáu thì hôm qua là thứ bảy Câu 5: (0,5 đ) Có mấy khối lập phương? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 6: ( 0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 11 12 1 10 2 Đồng hồ chỉ : giờ 9  3 8 4 .. 7 6 5
  2. Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 26 + 1 17 – 5 45 + 12 98 – 57 .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... Câu 8: (1 điểm) Cho các số 74, 14, 83, 25 a/ Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn...................................................... b/ Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé...................................................... Câu 9: (2 điểm) Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo? Hai bạn có tất cả ..quả táo. Câu 10: (1đ) Với các số: 42, 78, 36 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 1 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 ( 1đ) Đúng mỗi phần được 0,5đ a. Đáp án B b. Đáp án C Câu 2 ( 0,5đ) Đáp án B Câu 3: (1đ) Khoanh đúng mỗi phần được 0,5đ A, 11, 23, 19 , 36 B. 59, 51 , 55, 50 Câu 4: (0,5đ) Điền đúng mỗi phần được 0,25đ a. Đáp án Đ b. Đáp án S Câu 5 ( 0,5đ) Đáp án C Câu 6 (0,5đ) Đồng hồ chỉ: 11 giờ Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ 26 + 1=27 17 – 5= 12 45 + 12= 57 98 – 57= 41 Câu 8: (1 điểm) Xếp đúng thứ tự mỗi phần được 0,5đ a/ Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 14,25,74,83 b/ Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 83,74,25,14 Câu 9: (2đ) 27 + 22 = 49 Hai bạn có tất cả 49 quả táo. Câu 10: (1đ) Điền viết đúng mỗi phép tính được 0,25đ 42 +36 = 78 36 + 42 = 78 78 – 42 = 36 78 – 36 = 42
  4. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 ( Thời gian làm bài 75 phút) Họ và tên :..................................................SBD .............,. Lớp: 1............. A.Kiểm tra đọc ( 10đ) 1. Đọc thành tiếng (7đ) – (25 phút)– GV chọn một đoạn trong các bài Tập đọc sau: - Bài: Câu hỏi của sói – Sách TV1 tập 2 trang 90 - Bài: Chúa tể rừng xanh – Sách TV1 tập 2 trang 110 - Bài: Những cánh cò – Sách TV1 tập 2 trang 134 2. Đọc hiểu văn bản( 3đ) – Thời gian 25 phút Công bằng Hoa nói với bố mẹ: Con yêu bố mẹ bằng từ đất lên trời! Bố cười: Còn bố yêu con bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất. Hoa không chịu: Con yêu bố mẹ nhiều hơn! Mẹ lắc đầu: Chính mẹ mới là người yêu con và bố nhiều nhất! Hoa rối rít xua tay: Thế thì không công bằng! Vậy cả nhà mình ai cũng nhất bố mẹ nhé! II. Khoanh vào câu trả lời đúng Câu 1: (0,5 điểm) Hoa nói với bố mẹ điều gì? A. Hoa chỉ yêu mẹ B. Hoa yêu bố mẹ bằng từ đất lên trời C. Hoa yêu bố mẹ rất nhiều D. Hoa chỉ yêu mẹ Câu 2: (0,5 điểm) Bố nói gì với Hoa? A. Bố yêu Hoa rất nhiều B. Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời C. Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất D. Bố yêu con Câu 3: (1 điểm) Sau cuộc nói chuyện Hoa quyết định như thế nào để công bằng cho mọi người? A. Cả nhà mình ai cũng nhất B. Mẹ Hoa là nhất C. Bố của Hoa là nhất D. Hoa là nhất
  5. Câu 4: (1đ) Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: vâng lời nói dối a, Hà luôn . ông bà cha mẹ b, .. là rất xấu B.Kiểm tra viết ( 10đ) 1.Chính tả : Nghe – viết ( 7điểm ) – thời gian 20 phút . - GV đọc cho học sinh viết bài: Loài chim của biển cả.Viết đoạn: Từ đầu.....đại dương mênh mông”. (TV1 tập 2 trang 104) 2. Bài tập ( 3 điểm ) – thời gian 5 phút Bài 1: ( 2đ) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n - Bà .ội đang ..ội dưới ruộng - Những hạt sương ong anh trên lá Bài 2: (1đ) Điền ng hay ngh Con ........é ; õ nhỏ; củ .. ..ệ
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2021 – 2022 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 A.Kiểm tra đọc ( 10đ) 1. Đọc thành tiếng ( 7đ) – GVCN kiểm tra 2. Đọc hiểu văn bản( 3đ) Câu 1( 0,5đ) Đáp án B Câu 2 ( 0,5đ) Đáp án C Câu 3 (1đ) Đáp án A Câu 4 (1đ) Điền đúng mỗi phần được 0,5đ a, Hà luôn vâng lời ông bà cha mẹ b, Nói dối là rất xấu B.Kiểm tra viết ( 10đ) 1.Chính tả : nghe – viết ( 7điểm ) – thời gian 20 phút . - Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, trình bày đúng quy định, đúng tốc độ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ, không mắc quá 2 lỗi chính tả (4 điểm) - Trừ điểm theo từng lỗi cụ thể (chữ viết không đều; mắc cùng một lỗi nhiều lần chỉ trừ điểm một lần ) 2.Bài tập ( 3 điểm ) – thời gian 15 phút Bài 1: ( 2đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ - Bà nội đang lội dưới ruộng - Những hạt sương long lanh trên lá Bài 2: (1đ) Điền ng hay ngh ( Điền sai 1 âm trừ 0,5đ) Con nghé ngõ nhỏ củ nghệ