Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán (Lớp 1 đến Lớp 5) - Trường TH Quang Hưng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 18 trang Thu Minh 15/10/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán (Lớp 1 đến Lớp 5) - Trường TH Quang Hưng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_den_lop_5.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán (Lớp 1 đến Lớp 5) - Trường TH Quang Hưng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH QUANG HƯNG NĂM HỌC : 2022 - 2023 MÔN : TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài 40 phút (Không kể giao đề) HỌ VÀ TÊN : .............................................................................. LỚP: ................. SBD: ................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Bài 1: (1 điểm) a, Số lớn nhất trong các số : 68, 81, 37, 15 là: A. 81 B. 37 C. 68 D. 15 b, Số bé nhất trong các số: 29, 3, 12, 89 là: A. 68 B. 3 C. 89 D. 12 Bài 2 : (1 điểm) Nam có tất cả 42 viên bi xanh và bi đỏ. Trong đó số bi xanh là số bé nhất có hai chữ số. Vậy số bi đỏ của Nam là : A. 12 viên B. 22 viên C. 32 viên C. 42 viên Bài 3 : (1điểm) a) Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là: A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm b) Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu? A. Ngày 06 B. Ngày 08 C. Ngày 10 D. Ngày 12 Bài 4: (1 điểm) Hình bên có: A. 4 hình tam giác B. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 34 + 51 87 – 56 4 + 85 79 - 54 Bài 6: (1 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm 25 + 40 + 2 = ............. 50 + 16 - 13 = .............. Bài 7: (1 điểm) Nối đồng hồ với số giờ đúng. Bài 8: (2 điểm) Một cây cà chua có 28 quả. Mẹ hái 5 quả để chuẩn bị bữa tối cho gia đình. Hỏi trên cây cà chua còn lại bao nhiêu quả? Em hãy viết câu trả lời.
  3. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN + BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG TH QUANG HƯNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN - LỚP 1 Năm học : 2022 - 2023 Bài 1: a) A 0,5 điểm b) B 0,5 điểm Bài 2: C 1 điểm Bài 3: a) A 0,5 điểm b) B 0,5 điểm Bài 4: Đáp án C 1 điểm II: PHẦN TỰ LUẬN Bài 5: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Bài 6: Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 25 + 40 + 2 = 67 50 + 16 - 13 = 53 Bài 7: Nối đúng mỗi đồng hồ với số giờ đúng: 0,25 điểm Câu 8: (2 điểm) ( Phép tính đúng 1 điểm. Câu trả lời đúng 1 điểm.) 28 - 5 = 23 Trên cây cà chua còn lại 23 quả UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022- 2023
  4. MÔN: TOÁN- Lớp 2 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ............................................................. Lớp: ..................... SBD: ............. I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. ( 0,5 đ) Số “ Bốn trăm linh ba” viết là: A. 430 B. 43C. 403 Câu 2: ( 1đ) Dấu thích hợp vào ô trống là: 1km 300m + 700m A. C. = Câu 3: ( 0,5 đ) Thứ bảy tuần này là ngày 29 tháng 4. Vậy thứ bảy tuần trước là ngày bao nhiêu? A. Ngày 31 B. Ngày 22 C. Ngày 29 Câu 4. ( 0,5 đ) Rô-bốt có 5 quả táo, tặng cho cả bốn bạn. Bạn nào cũng nhận được táo : A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể Câu 5.( 0,5 đ) Số nhỏ nhất trong các số : 875, 785 , 758 , 420 là: A. 875 B. 758 C. 420 II. Phần tự luận: Bài 1 (1đ). Hình bên có . Hình tứ giác Bài 2 (2đ). Đặt tính rồi tính: 167 + 23 283 + 356 462 - 154 851 - 139
  5. Bài 3 (2đ). Bác Sơn thu hoạch được 560 kg thóc. Bác Hùng thu hoạch được ít hơn bác Sơn 70 kg thóc. Hỏi bác Hùng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải Bài 4 (1 đ). Quan sát hình bên và trả lời: 25 2 5 7 Tích của hai số ghi trên khối lập phương và trụ là: .......................... Thương của số ghi trên khối cầu và ghi trên khối hộp chữ nhật là: ......................... Bài 5 (1đ). Với ba chữ số 7; 0 ; 1. Hãy tính tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số được lập từ ba chữ số trên, mỗi số có đủ cả ba chữ số đó.
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 _____________________________________________________ I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. ( 0.5 điểm) C . 403 Câu 2. ( 1điểm) C. Câu 3. ( 0.5 điểm B. 22 tháng 4 Câu 4. ( 0.5 điểm) A. Chắc chắn Câu 5. ( 0.5điểm) C. 420 II. Phần tự luận Bài 1 (1 điểm) 5 Hình tứ giác Bài 2 .( 2 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm ( đặt tính đúng được nửa số điểm của phép tính đó) Bài 3. ( 2 điểm) Bài giải Bác Hùng thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là :0.75điểm 560 – 70 = 490 ( kg) 1 điểm Đáp số : 490 kg thóc 0.25 điểm Bài 4. ( 1 điểm) Tích của hai số ghi trên khối lập phương và trụ là: 2 x 7 = 14 Thương của số ghi trên khối cầu và ghi trên khối hộp chữ nhật là: 25 : 5 = 5 Bài 5. ( 1 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số là : 710 Số bé nhất có ba chữ số là : 107 Tổng là : 710 + 107 = 817 Ghi chú: Tùy mỗi bài học sinh có thể có cách giải khác nhau. GV có thể linh hoạt khi chấm điểm.
  7. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH QUANG HƯNG NĂM HỌC : 2022 - 2023 MÔN : TOÁN - LỚP 3 Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề) HỌ VÀ TÊN : ..................................................................................... LỚP: ................. SBD: ...................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5 điểm) a. Số gồm 5 nghìn 5 chục 3 trăm viết là: A. 5305 B. 5035 C. 5350 D. 5050 b. Số liền sau của số 68457 là: A. 68467 B. 78457 C. 68456 D. 68458 Câu 2 : (0,5 điểm) Số 16 viết theo số La Mã là: A. VIX B. IVX C. XIV D. XVI Câu 3: (1điểm) a. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 50 phút và đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Hỏi Mai đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? A. 25 phút B. 20 phút C. 30 phút b. Kim giờ chỉ số 9 và kim phút chỉ số 3 là : A. 9 giờ 3 phút B. 9 giờ 30 phút C. 9 giờ 15 phút Câu 4: (1điểm) Nam mua 1 cái bút máy cần 2 tờ tiền 10000 đồng. Vậy bút máycó giá là : A. 5 000 đồng B. 50 000 đồng C. 20 000 đồng Câu 5: (1điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 38cm, chiều rộng 2dm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 60 cm B. 80 cm C. 100 cm D. 116 cm PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
  8. 53785 + 2105 62572 – 32187 10275 x 4 46519: 6 Câu 7: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 15 523 + 2 492 : 4 b) (4 320 - 2 112) x 6 Câu 8: (2 điểm) Một siêu thị nhập hàng vào kho. Lần đầu siêu thị nhập 36153 kg hàng, lần sau nhập số hàng giảm đi 3 lần so với lần đầu. Hỏi cả hai lần siêu thị đó đã nhập kho được bao nhiêu ki- lô- gam hàng? Câu 9: (1điểm) Trong một phép chia, có số chia là số chẵn lớn nhất có một chữ số, thương là số bé nhất có bốn chữ số khác nhau và số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia của phép chia đó.
  9. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN + BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG TH QUANG HƯNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN - LỚP 3 Năm học : 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu 1. a. C b. D Câu 2. D Câu 3. a. A b. C Câu 4. C Câu 5. D II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 8. ( 2 điểm) (Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm, đặt tính đúng, kết quả sai được 0.25đ) 53785 62572 + - 2105 32187 55890 30385 10275 46519 6 x 4 45 7753 41100 31 19 1 Câu 9: Mỗi câu đúng 0,5điểm a) 15 523 + 2 492 : 4 = 15 523 + 623 = 16 146 b (4 320 - 2 112) x 6
  10. = 2 208 x 6 = 13 248 Câu 10: (2 điểm) Bài giải Số hàng lần sau siêu thị nhập là: (0, 25 điểm) 36153 : 3 = 12051 (kg) (0, 75 điểm) Cả hai lần siêu thị đó đã nhập kho được số ki- lô- gam hàng là? : (0, 25 điểm) 36153 + 12051 = 48204 (kg) (0, 5 điểm) Đápsố: 48204 kg (0, 25 điểm) Câu 11: (1 điểm) Số chia là: 8 (0,2 điểm) Thương là: 1023 (0,2 điểm) Số dư là: 7 (0, 1 điểm) Gọi số bị chia là x (0,1 điểm) Ta có: x = 1023 x 8 +7 (0,2 điểm) x = 8191 (0,2 điểm)
  11. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH QUANG HƯNG NĂM HỌC : 2022 - 2023 MÔN : TOÁN - LỚP 4 Thời gian làm bài 40 phút (Không kể giao đề) HỌ VÀ TÊN : .............................................................................. LỚP: ................. SBD: ................. Bài 1 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Giá trị của chữ số 7 trong số 1 972 305 là A. 7 B. 7000 C. 70 000 D. 700 000 b) Trong các phân số 1 ; 10 ; 19 ; 5 , phân số lớn hơn 1 là : 3 15 20 4 A. 1 B. 10 C. 19 D. 5 3 15 20 4 Bài 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 7 tạ 20 kg = ................ kg b) 2 giờ 30 phút = .............. phút 2 2 c) 8 m = ................. cm d) 3 thế kỉ = .............. năm 4 Bài 3 (1 điểm). Một hình bình hành có độ dài đáy là 15 cm, chiều cao bằng 3 độ 5 dài đáy. Diện tích của hình bình bành đó là : A. 125 cm2 B. 135 cm2 C. 145 cm2 D. 155 cm2 Bài 4 (1 điểm). Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, chiều dài phòng hội trường đo được 4cm. Chiều dài thật của phòng hội trường đó là : A. 2m B. 20m C. 200m D. 2000m Bài 5 (2 điểm). Đặt tính rồi tính. 47836 + 5409 42394 - 15987 428 x 125 14624 : 32
  12. Bài 6. (1 điểm). Tìm y biết: 4 3 2 1 a) y + = b) y x = 2 - 5 2 7 5 Bài 7 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 75m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó. 3 Bài 8 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4
  13. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN + BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG TH QUANG HƯNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN - LỚP 4 Năm học : 2022 - 2023 Bài 1. HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) Đáp án C b) Đáp án D Bài 2. HS điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm a) 7 tạ 20 kg = 720 kg b) 2 giờ 30 phút = 150 phút 2 2 c) 8 m = 80 000 cm d) 3 thế kỉ = 75 năm 4 Bài 3. 1 điểm Đáp án : B Bài 4. 1 điểm Đáp án B Bài 5. HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm + Đặt tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm. + Tính đúng kết quả được 0,25 điểm. Bài 6. HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm. + Viết đúng phép tính tìm y được 0,25 điểm. + Tính đúng kết quả được 0,25 điểm. Bài 7 Bài giải Ta có sơ đồ : Chiều rộng : 75m 0,25 điểm Chiều dài : Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : 0,25 điểm 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng mảnh vườn đó là : 0,5 điểm 75 : 5 x 2 = 30 (m) Chiều dài mảnh vườn đó là : 75 - 30 = 45 (m) 0,5 điểm
  14. Diện tích mảnh vườn đó là : 0,5 điểm 30 x 45 = 1350 (m2- Đáp số : 1350 m2 Bài 8 8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4 = 8 x 3 x 427 + 6 x 4 x 573 0,25 điểm = 24 x 427 + 24 x 573 = 24 x ( 427 + 573) = 24 x 1000 0,75 điểm = 24000
  15. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH QUANG HƯNG NĂM HỌC : 2022 - 2023 MÔN : TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề) HỌ VÀ TÊN : .............................................................................. LỚP: ................. SBD: ................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đ úng: Bài 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là: A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506 D. 34, 506 27 7 Bài 2: (0,5 điểm) Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chổ chấm: . . . . 2 10 10 A. Bài 3: (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 5,27 x 100 là: A. 527 B. 0,527 C. 5,27 D. 0,0527 Bài 4: (0,5 điểm)Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 Phút B. 20 Phút C. 30 Phút D. 40 Phút Bài 5: (0,5 điểm) Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần? A. 3 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 27 lần Bài 6: (0,5 điểm) Cho nửa hình tròn H như hình bên. Chu vi của hình H là: A. 10,28cm B. 6,28cm 4cm C. 16,56cm H II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 625,04 x 6,5 b) 125,76 : 1,6
  16. c) 13 giờ 25 phút x 4 d) 16 phút 30 giây : 5 Bài 2: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 782 cm2= ................ m2 b) 2069 kg = tấn .. kg c) 3m35dm3 = ............. dm3 d) 11 phút = ............. giây 2 Bài 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ 35 phút đến thành phố B lúc 10 giờ 5 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 15 phút. Ô tô đi với vận tốc 54 km/giờ. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Bài 4 (1 điểm) Tính nhanh: 2022 x 2 + 6066 + 2022 x 4 + 2022
  17. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN + BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG TH QUANG HƯNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN - LỚP 5 Năm học : 2022 - 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Bài 1: (0,5 điểm) Đáp án C Bài 2: (0,5 điểm) Đáp án B Bài 3: (0,5 điểm) Đáp án A Bài 4: (0,5 điểm) Đáp án D Bài 5: (0,5 điểm) Đáp án D Bài 6: (0,5 điểm) Đáp án A II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Bài 1: (2 điểm) Mỗi phần đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm (đặt tính 0,25 điểm, tính đúng 0,25 điểm. Đối với phép tính chia số thập phân bước đặt tính phải chuyển được dấu phẩy) Bài 2(2 điểm) Mỗi phần 0,5 điểm a) 782 cm2 = 0,0782 m2 b) 2069 kg = 2 tấn 69 kg c) 3m3 5dm3 = 3005 dm3 d) 11 phút = 90 giây 2 Bài 3 : (2 điểm) Bài giải Thời gian ô tô đi trên đường là: (Thời gian ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B không tính thời gian nghỉ là) (Thời gian ô tô đi từ A đến B không tính thời gian nghỉ là) 10 giờ 5 phút – (7 giờ 35 phút + 15 phút) = 2 giờ 15 phút (0,75 điểm) Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ (0,25 điểm) Quãng đường AB dài là: 54 x 2,25 = 121,5 (km) (0,75 điểm) Đáp số: 121,5 km (0,25 điểm)
  18. Bài 4 (1 điểm) 2022 x 2 + 6066 + 2022 x 4 + 2022 = 2022 x 2 + 2022 x 3 + 2022 x 4 + 2022 x 1 = 2022 x (2 + 3 + 4 + 1) = 2022 x 10 = 20220