Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 5 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 5 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_5_truong_th_bat.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 5 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁT TRANG MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: .......... Lớp: 5 Phòng thi: .. SBD: Điểm Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (0,5đ) Trong các số: 9,32; 8,86; 10,2; 8,68. Số bé nhất là: A. 9,32 B. 8,96 C. 8,68 D. 9,68 Câu 2 ( 0,5đ) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ? A. 6 giờ 30 phút B. 7 giờ 30 phút C. 6 giờ 30 phút D. 7 giờ 50 phút Câu 3 ( 0,5đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 215m = ....km là: A. 4,215 B. 42,15 C. 421,5 D. 4215 75 Câu 4 ( 0,5đ) Viết hỗn số 2 viết dưới dạng số thập phân: 100 A. 2,75 B. 2,075 C. 27,5 D. 0,275 Câu 5 ( 1đ) Một đội văn nghệ có 35 học sinh trong đó có 21 nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với số học sinh của đội văn nghệ là: A. 45 % B. 50 % C. 56 % D. 60 % Câu 6 ( 1đ) . Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6cm, chiều cao 7cm. Thể tích hình hộp chữ nhật là: ..................................................................... PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 7 (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 42 cm2 = . dm2 b. 12,4 kg = . . g c. 321 dm3 = . .. m3 d. 2 giờ 36 phút = ..... .giờ
- Câu 8 ( 2đ) Đặt tính rồi tính: a. 58,72 + 39,94 b. 78,57 – 20,26 c. 3 ngày 9 giờ x 3 d. 10 giờ 30 phút : 3 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 9 (2đ) Một ô tô đi từ thành phố A lúc 9 giờ và đến thành phố B lúc 12 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ thành phố A đến thành phố B? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 10 ( 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 CKII Năm học 2022-2023 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A A D 10 x 6 x 7 = 420( cm3 ) Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 Câu 7 (1đ) a. 42 cm2 = 0,42dm2 b. 12,4 kg = 12400 g c. 321 dm3 = 0,321m3 d. 2 giờ 36 phút = 2,6 giờ Câu 8 (2đ) Mỗi phép tính đúng 0,5đ a) 58,72 b) 78,57 + 39,94 - 20,26 98,66 58,31 c) 3 ngày 9 giờ 10 giờ 30 phút 3 x 3 1 giờ = 60 phút 3 giờ 30 phút 9 ngày 27 giờ 90 phút = 10 ngày 3 giờ 00 Câu 9 (2đ) Bài giải Thời gian ô tô đi từ thành phố A đến B là: ( 0,5đ) 12 giờ 30 phút – 9 giờ = 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ ( 0,5đ) Quãng đường từ thành phố A đến B dài là: ( 0,5đ) 48 x 3,5 = 168 (km) ( 0,25đ) Đáp số: 168 km ( 0,25đ) Câu 10 ( 1đ ) = 13 + 9 + 41 + 24 = ( 26 + 24 ) + ( 9 + 41 ) 50 100 100 100 100 100 100 100 = 50 + 50 = 1 100 100

