Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2024-2025 (6 đề)(Kèm hướng dẫn chấm)

docx 18 trang Thu Minh 16/10/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2024-2025 (6 đề)(Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_2_truong_th_tru.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2024-2025 (6 đề)(Kèm hướng dẫn chấm)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 Họ và tên: .. Lớp: SBD: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: 10 chục = . ( M1- 0.5đ) A. 1 trăm B. 10 trăm C. 1 nghìn. D. 10 Câu 2: Trong phép tính: 12 : 3 = 4, vậy 12 được gọi là gì? ( M1- 0.5đ) A. Số bị chia B. Số chia C Thương Câu 3: Hộp đựng 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ. Nam nhắm mắt và lấy từ hộp ra 1 viên bi. Xác suất để Nam lấy được viên bi màu vàng là? ( M3- 1đ) A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể Câu 4: Hiệu của 783 và 745 là ? ( M2- 1đ) A. 83 B. 38 D. 48 C. 84 Câu 5: Cái bút chì dài khoảng 15 .. (M1- 1đ) A. cm B. dm C. m II. TỰ LUẬN Câu 6: Đặt tính rồi tính. (M1- 1đ) 916 - 791 158 + 216 92 + 115 641 - 27 ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................
  2. Câu 7: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: (M2- 1đ) a) 2 dm .... 20 cm b) 300 cm .. 2dm 8 km . 1000 m 40 cm 1dm Câu 8: (M1- 1đ) Trong hình bên có: Có . hình tam giác Câu 9: Mai có 128 bông hoa, Ngọc nhiều hơn Mai 45 bông hoa. Hỏi Ngọc có bao nhiêu bông hoa? (M2- 2đ) Bài giải ................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 10: Tìm thương của số nhỏ nhất có hai chữ số với 5. (M3- 1đ) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) (1đ) Đáp án A A C B B II. TỰ LUẬN Câu 6: Mỗi phép tính 0,25 điểm 916 – 791 158 + 216 92 + 115 641 - 27 916 158 92 641 - + + - 791 216 115 27 125 374 207 614 Câu 7: Mỗi phép tính 0,25 điểm a) 2 dm = 20cm b) 300 cm > 2dm 8 km > 1000m 40 m > 1dm Câu 8: - Hình bên có 3 hình tam giác. Câu 9: Mai có 128 bông hoa, Ngọc nhiều hơn Mai 45 bông hoa. Hỏi Ngọc có bao nhiêu bông hoa? Bài giải: Ngọc có số bông hoa là: (0,75 điểm) 128 + 45 = 173 (bông) (1 điểm) Đáp số: 173 bông hoa. ( 0,25 điểm) Câu 10: ( 1 điểm) Tìm thương của số nhỏ nhất có hai chữ số với 5 Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,5 điểm) Phép tính cần tìm là : 10: 5 = 2 (0,5 điểm) Đáp số: 2.
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 Họ và tên: .. Lớp: SBD: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số “Chín trăm ba mươi lăm” được viết là: ( M1- 0.5đ) A. 935 B. 915 C. 955 D. 925 Câu 2: Trong các số 583, 189, 690, 301 số bé nhất là: ( M1- 0.5đ) A. 583 B. 189 C. 690 D. 301 Câu 3: Kết quả của phép tính 564 + 82 được kết quả là: ( M2- 1đ) A. 646 B. 546 C. 482 D. 150 Câu 4: Gieo một con xúc xắc có 6 mặt. Khả năng xuất hiện mặt nhỏ hơn 6 chấm là? ( M3- 1đ) A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể Câu 5: 22 giờ hay còn được gọi là mấy giờ ? ( M1- 1đ) A. 8 giờ tối B. 5 giờ C. 10 giờ đêm D. 20 giờ II. TỰ LUẬN Câu 6: Đặt tính rồi tính. (M2- 1đ) 236 + 454 300 + 145 587 - 93 675 – 443
  5. Câu 7: Hình dưới có . hình tam giác và .hình tứ giác? ( M1- 1đ) Câu 8:Tính (M2- 1đ) 673cm -147 cm + 82cm = 1000l - 300l + 200l = .. Câu 9: Mỗi lọ có 5 bông hoa. Hỏi 6 lọ như thế có bao nhiêu bông hoa? (M2- 2đ) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 10: Cho các chữ số 2, 5, 0. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (M3- 1đ) ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Đề 2: I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) (1đ) Đáp án A B A B C II. TỰ LUẬN Câu 6: Mỗi phép tính 0,25 điểm 236 + 454 300 + 145 587- 93 675 – 443 236 300 587 675 + + - - 454 145 93 443 690 445 494 232 Câu 7: Mỗi chỗ điền đúng được 0,5 điểm - Hình dưới có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 673cm -147 cm + 82cm = 608 cm 1000l -300l + 200l = 900 l Câu 9: Mỗi lọ có 5 bông hoa. Hỏi 6 lọ như thế có bao nhiêu bông hoa? Bài giải: 6 lọ như thế có tất cả số bông hoa là: (0,75 điểm) 5 x 6 = 30 (bông ) (1 điểm) Đáp số: 30 bông hoa. (0,25 điểm) Câu 10: Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 250, 205, 502, 520.
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 3 Họ và tên: .. Lớp: SBD: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phép chia nào có thương bé nhất? (M1- 0,5đ) A. 20 : 5 B. 14 : 2 C. 6 : 2 D. 25 : 5 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 102 <.... <105 (M1- 0,5đ) A. 101, 103 C. 200, 300 B. 103, 104 D. 140, 110 Câu 3: (M1- 1đ) Viết vào chỗ chấm: Cột cờ trường em cao 5....... A.5cm B. 5m C. 60dm Câu 4: Nam cho 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ vào hộp. không nhìn vào hộp, Rô- bốt lấy ra 2 quả. Trong 2 quả lấy ra, có ít nhất 1 quả bóng xanh. (M3- 1đ) A. Chắc chắn B. Không thể C. Có thể Câu 5: Sắp xếp các số theo thư tự từ bé đến lớn: 216, 425, 261, 316 (M2- 1đ) A. 216,425, 261, 316, C. 216, 261,316,425 B. 261, 216, 316, 425 D. 216, 316, 21, 425 II. TỰ LUẬN Câu 6: Đặt tính rồi tính. (M1- 1đ) 916 - 786 419 + 216 87 + 406 790 - 29 ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................
  8. Câu 7: Tính (M2- 1đ) 15kg : 5 = 26cm + 526cm = Câu 8: Các vật dưới đây là khối hình gì ? (M1- 1đ) a. b. .. Câu 9: Một trường tiểu học có 465 học sinh trong đó có 240 học sinh là nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam? (M2- 2đ) Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 10: Tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có một chữ số ? (M3- 1đ) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Đề 3: I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) (1đ) Đáp án C B B C C II. TỰ LUẬN Câu 6: Mỗi phép tính 0,25 điểm 916 – 786 419 + 216 87 + 406 790 - 29 916 419 87 790 - + + - 786 216 406 29 130 635 493 761 Câu 7: Mỗi phép tính 0,5 điểm 15kg : 5 = 3 kg 26cm + 526cm = 552 cm Câu 8: Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm a. Khối trụ b. Khối cầu Câu 9: Một trường tiểu học có 465 học sinh trong đó có 240 học sinh là nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải: Số học sinh nam của trường là là: (0,5 điểm) 465 – 240 = 225 (học sinh) (1 điểm) Đáp số: 225 học sinh nam. ( 0,5 điểm) Câu 10: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 ( 0,25 điểm) Số nhỏ nhất có một chữ số là: 0 ( 0,25 điểm) Phép tính cần tìm là : 987 + 0 = 987 ( 0,5 điểm) Đáp số: 987.
  10. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 4 Họ và tên: .. Lớp: SBD: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số 625 được đọc là: (M1-0,5đ) A. Sáu hai lăm B. Sáu trăm hai mươi lăm B. Sáu hai mươi năm D. Sáu trăm lẻ hai năm Câu 2: 10 chục = . (M1-0,5đ) A. 1 trăm B. 10 trăm C. 1 nghìn. D.mười Câu 3 : Kết quả của phép tính 20 kg : 5 là: (M1- 1đ) A. 4 kg B. 5 kg C.3 kg D.1 kg Câu 4: Kết quả của phép tính: 300 + 152 – 89 = ? (M2-1đ) A. 363 B. 633 C. 336 D. 121 Câu 5: Hộp đựng 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ. Nam nhắm mắt và lấy từ hộp ra 1 viên bi. Xác suất để Nam lấy được viên bi màu vàng là? (M3-1đ) A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6: Đặt tính rồi tính (M1-1đ) 350 + 463 271 + 388 653 - 384 762 – 277
  11. Câu 7: Tính (M2-1đ) 673cm - 147 cm + 82cm = 1000l - 300l + 200l = Câu 8: Hình dưới đây có: (M1-1đ) - Có.........hình tam giác - Có.........hình tứ giác Câu 9: Một bàn có 2 bạn học sinh ngồi học. Hỏi 5 bàn như thế có bao nhiêu học sinh? (M2-2đ) Câu 10: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số? (M3-1đ)
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Đề 4: I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) (1đ) Đáp án B A A A C II. TỰ LUẬN Câu 6: Mỗi phép tính 0,25 điểm 350 + 463 271 + 388 653 - 384 762 – 277 350 271 653 762 + + - - 463 388 384 277 813 659 269 485 Câu 7: Mỗi phép tính 0,25 điểm 673cm -147 cm + 82cm = 608 cm 1000l -300l + 200l =900l Cầu 8: Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm - Có 1 hình tam giác. - Có 2 hình tứ giác. Câu 9: Một bàn có 2 bạn học sinh ngồi học. Hỏi 5 bàn như thế có bao nhiêu học sinh? Bài giải: 5 bàn như thế có số học sinh là: (0,75 điểm) 2 x 5 = 10 (học sinh) (1 điểm) Đáp số: 10 học sinh. (0,25 điểm) Câu 10: ( 1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số? Số lớn nhất có ba chữ số là: 999 (0,25 điểm) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm) Phép tính cần tìm là : 999 - 10 = 989 (0,5 điểm)
  13. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 5 Họ và tên: .. Lớp: SBD: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? (M1- 0,5đ) A. 5 x 4 = 20 đọc là “Bốn nhân năm bằng hai mươi” B. 5 x 4 = 20 đọc là “Năm bốn hai mươi” C. 5 x 4 = 20 đọc là “Năm nhân bốn bằng hai mươi” Câu 2: Trong phép tính 12 : 3 = 4 .Vậy 12 được gọi là gì ? (M1-0,5đ) A. Số bị chia B. Số chia C. Thương Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1-1đ) a) 2 dm = . cm A. 20 B. 2 C. 10 b. 5 cm x 4 = ? A. 20 B. 20 cm C. 30cm Câu 4: Sắp xếp các số theo thư tự từ bé đến lớn: 216,425, 261, 316 (M2 -1đ) A. 216,425, 261, 316 C. 216, 261,316,425 B. 261, 216, 316, 425 D. 216, 316, 21, 425 Câu 5: Nam cho 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ vào hộp. Không nhìn vào hộp, Rô – bốt lấy ra 2 quả bóng. Vậy cả 2 quả lấy ra đều là bóng xanh. Chọn khả năng xảy ra: (M3-1đ) A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không
  14. II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 6: Đặt tính rồi tính (M1- 1 điểm) 147 + 28 264 – 19 135 + 58 380 – 146 Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc biết đoạn thẳng AB= 10 cm, BC= 112cm, CD = 218cm (M2- 1đ) . Câu 8: Có 25 lít dầu chia đều 5 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? (M2- 2đ) Câu 9: Hình dưới có .hình tam giác và .. hình tứ giác. (M1-1đ) Câu 10: Tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có một chữ số ?( M3- 1 điểm)
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Đề 4: I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) (1đ) Đáp án C A a/A C B b/B II. TỰ LUẬN Câu 6: Mỗi phép tính 0,25 điểm 147 + 28 264 – 19 135+ 58 380 – 146 147 264 135 380 + - + - 28 19 58 146 175 245 193 234 Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc biết đoạn thẳng AB= 100 cm, BC= 112cm, CD = 218cm Bài giải Đường gấp khúc ABCD dài là: (0,75 điểm) 100 + 112 + 218 = 340 (cm) (0,5 điểm) Đáp số: 340 cm. (0,25 điểm) Câu 8: Có 25 lít dầu chia đều 5 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Mỗi can có số lít dầu là: (0,5 điểm) 25 : 5 = 5 ( l ) (1 điểm) Đáp số: 5 lít dầu. ( 0,5 điểm) Bài 9: Mỗi chỗ điền đúng được 0,5 điểm Hình dưới có 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác. Câu 10: Tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có một chữ số? Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 (0,25 điểm) Số nhỏ nhất có một chữ số là : 0 (0,25 điểm) Phép tính cần tìm là : 987 + 0 = 987 (0,5 điểm) Đáp số: 987.
  16. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 6 Họ và tên: .. Lớp: SBD: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 6 là: (M1-0,5đ) A. 12 B. 11 C. 10 Câu 2 : Phép chia nào có thương bé nhất? (M1- 0,5đ) A. 25 : 5 B. 14 : 2 C. 10 : 5 D. 20 : 2 Câu 3: Cái bút chì dài khoảng 15 .. (M1- 1đ) A. cm B. dm C. m Câu 4: Trong các số sau: 475, 430, 355 số nào là số tròn chục: (M2-1đ) A. 475 B. 430 C. 355 Câu 5: (M3-1đ) Gieo một con xúc xắc có 6 mặt. Khả năng xuất hiện mặt nhỏ hơn 6 chấm là? A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 6: Chuyển tổng thành tích (M1 -1đ) 2 + 2 + 2 = = ........ 3+ 3+3+ 3= = . 7 + 7 = ..............................= ........ 5 + 5+ 5+ 5 = . =.. Câu 7: Tính (M2-1đ) 15kg : 5 = 26 cm + 526 cm = . Câu 8: Ở một trường tiểu học bán trú, mỗi tuần lễ có 30 tiết học được chia đều vào 5 ngày học. Hỏi mỗi ngày có mấy tiết học? (M2- 2đ)
  17. Câu 9: Các vật dưới đây là khối hình gì ? (M1- 1đ) a. b. .. Câu 10: Tìm thương của số nhỏ nhất có hai chữ số với 5 ( M3-1đ)
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Đề 6: I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) (1đ) Đáp án A C A B B II. TỰ LUẬN Câu 6: Mỗi phép tính 0,25 điểm 2 + 2 + 2 = 2 x 3 = 6 3+ 3+ 3+ 3 = 3 x 4 = 12 7 + 7 = 7 x 2 = 14 5 + 5+ 5+ 5 = 5 x 4 = 20 Câu 7: Mỗi phép tính 0,5 điểm 15kg : 5 = 3 kg 26 cm + 526cm = 552 cm Câu 8: Ở một trường tiểu học bán trú, mỗi tuần lễ có 30 tiết học được chia đều vào 5 ngày học. Hỏi mỗi ngày có mấy tiết học Bài giải: Mỗi ngày có số tiết học là: (0,75 điểm) 30 : 5 = 6 (tiết) (1 điểm) Đáp số: 6 tiết học. (0,25 điểm) Câu 9: Mỗi câu điền đúng được 0,5 điềm a. Khối trụ b. Khối cầu Câu 10: ( 1 điểm) Tìm thương của số nhỏ nhất có hai chữ số với 5 Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 ( 0,5 điểm) Phép tính cần tìm là : 10: 5 = 2 ( 0,5 điểm) Đáp số: 2.