Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)

docx 4 trang Thu Minh 15/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_2_truong_th_chi.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC CHIẾN THẮNG Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề ) Họ và tên: SBD: Lớp: ... GV 1: Điểm Số: GV 1: coi 2: Chữ: chấm 2: PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: ( 0,5 điểm): Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 120 B. 101 C. 123 D. 102 Câu 2: (1 điểm): a) Số tròn trăm liền trước của số 570 là số: A. 580 B. 500 C. 569 D. 600 b) 5dm 4cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 54cm B. 9cm C. 504 cm D. 54 Câu 3 ( 0,5 điểm): Nếu thứ ba tuần này là ngày 25 thì thứ ba tuần trước là ngày: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 4: ( 1 điểm): Chọn từ (chắc chắn, có thể, không thể) điền vào chỗ chấm cho thích hợp: Nga Lan Rô bốt a) Nga ...........................................lấy được con cá. b) Rô bốt ...........................................lấy được con cá. c) Lan ............................................lấy được con cá. Câu 5: (1 điểm): Hình vẽ bên có: A. 5 hình tam giác và 3 hình chữ nhật B. 5 hình tam giác và 2 hình chữ nhật
  2. C. 4 hình tam giác và 3 hình chữ nhật Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào .. a) 7 giờ tối còn gọi là 20 giờ . .. b) 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều .. c) 1km = 1000 m .. d) 10cm = 1m .. PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 7: (2 điểm): Đặt tính rồi tính : a) 508 + 213 b) 9 6 7 – 429 c) 137 + 438 d) 481 – 76 ...................... ....................... ...................... .................... ...................... ....................... ...................... .................... ...................... ....................... ...................... .................... Câu 8 : (1 điểm): Lớp 2A có 40 học sinh xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 9: (1 điểm): Một trang trại ngày đầu vắt được 184 l sữa bò, ngày thứ hai vắt được nhiều hơn ngày đầu 35l sữa bò. Hỏi ngày thứ hai trang trại vắt được bao nhiêu lít sữa bò? Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10: (1 điểm): a) Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số tròn chục liền sau số 460. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... b) Điền vào chỗ chấm hai số tròn trăm giống nhau để được phép tính đúng: .. + .. = 800
  3. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TIỂU HỌC CHIẾN THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 2 Câu 1: 0,5 đ: D Câu 2: 1 đ. Đúng mỗi phần được 0,5 đ a) B b) D Câu 3: 1 đ : B Câu 4: 1đ: a) chắc chắn b) không thể c) có thể Câu 5: 1đ :A Câu 6 : 1đ. Đúng mỗi phần a, b,c, d được 0,25 điểm. a) 7 giờ tối còn gọi là 20 giờ S b) 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều Đ c) 1km = 1000 m Đ d) 10cm = 1m S Câu 7: 2 điểm. Đúng mỗi phép được 0,25 đ 508 + 213 b) 9 6 7 – 429 c. 137 + 438 d. 481 – 76 508 967 137 481 + - + - 213 429 438 76 721 538 575 405 Câu 8 : 1điểm Bài giải Mỗi hàng có số học sinh là : 0, 5 đ 40 : 5 = 8 ( học sinh) 0, 25 đ Đáp số : 8 học sinh 0, 25 đ Câu 9 : 1 điểm Bài giải Ngày thứ hai trang trại vắt được số lít sữa bò là : 0, 5 đ 184 + 35 = 219(l) 0, 25 đ Đáp số : 219 l sữa bò 0, 25 đ Câu 10 : a) 1 điểm b : 0,5 đ Bài giải Số lớn nhất có ba chữ số là 999 Số tròn chục liền sau số 460 là 470. Hiệu của hai số là:
  4. 999 – 470 = 529 Đáp số: 529 ( HS có thể làm cách khác vẫn cho điểm tối đa) b) 400 + 400 = 800