Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_2_truong_th_bat.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁT TRANG MÔN TOÁN – LỚP 2 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: Lớp: 2 .. Số báo danh: Phòng thi: Điểm Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm) a) Số “Tám trăm hai mươi chín” viết là: A. 289 B. 829 C. 89 b) Số lớn nhất trong các số: 230, 390, 270 là: A. 270 B. 230 C. 390 Câu 2 (0,5 điểm) Số liền sau của số 651 là: A. 700 B. 652 C. 702 Câu 3 (0,5 điểm) 3000m = . km. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 30 C. 300 Câu 4 (0,5 điểm) Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: A. 8cm B. 10cm C. 6cm D. 9cm Câu 5 (1 điểm) Trong hình có mấy hình tứ giác? A. 5 hình B. 4 hình C. 3 hình D. 2 hình
- Câu 6 (0,5 điểm ) Hôm nay là thứ Hai ngày 12. Hỏi thứ Hai tuần sau là ngày nào? A. ngày 5 B. ngày 25 C. ngày 19 D. ngày 20 B.TỰ LUẬN Câu 7 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính: 247 + 351 639 + 142 848 - 326 761 - 43 Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm: 80 cm = dm 50 dm = m 6 m = cm 1km = . m Câu 9 ( 2 điểm ) Có một số bông hoa cắm đều vào 7 lọ, mỗi lọ 5 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? Câu 10 ( 1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số bé nhất có ba chữ số. ...
- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 2 Năm học 2022 - 2023 Câu 1(1đ) : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) 0.5 đ B. 829 b) 0.5 đ C. 390 Câu 2 ( 0,5 đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng B. 652 Câu 3 ( 0,5đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng A. 3 km Câu 4 (1 đ) : D Câu 5 ( 0,5đ): B . 4 hình tứ giác Câu 6 ( 0,5đ): C Câu 7 (2đ): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm 247 639 848 761 + + - - 351 142 326 43 598 781 522 718 Câu 8(1đ ) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm 80 cm = 8 dm 50 dm = 5 m 6 m = 600 cm 1 km = 1000 m Câu 9: (2 đ) Bài giải Có tất cả số bông hoa là :(0,5 điểm) 5 x 7 = 35 (bông hoa) (1 điểm) Đáp số: 35 bông hoa. ( 0,5 điểm) * Ở phép tính, nếu học sinh ghi được phép tính 5 x 7 = ... nhưng tính sai kết quả cho 0,5đ. Câu 10 (1đ) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 Số bé nhất có ba chữ số là: 100 Hiệu của hai số là: 987 -100 = 887 Vậy số cần tìm là 887.

