Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024

doc 5 trang Thu Minh 16/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1_truong.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: ..................................................................Lớp ...........Số báo danh........... I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng (7 điểm) : Học sinh đọc 1 đoạn văn, đoạn thơ trong học kì 2- lớp 1 - GV tự kiểm tra ở lớp. 2. Đọc hiểu (3 điểm) : (15 phút) Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng: Bàn tay mẹ Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé,giặt một chậu tã lót đầy. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ. Câu 1:( 0,5đ) Đoạn văn trên có mấy câu? A. 4 câu B. 5 câu C. 6 câu Câu 2:( 0,5đ) Bình yêu bộ phận nào của mẹ? A. Bình yêu má của mẹ B. Bình yêu đôi môi của mẹ C. Bình yêu đôi bàn tay mẹ D. Bình yêu đôi bàn chân của mẹ Câu 3:( 1đ) Các ngón tay của mẹ Bình như thế nào ? A. Các ngón tay chũm chĩm B. Các ngón tay gầy gầy, xương xương C. Các ngón tay trắng hồng D. Các ngón tay đen đen. Câu 4:( 1đ) Viết tiếp để thành câu? Đi làm về, mẹ lại............................................................... II. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm) ( 40 phút) * Chính tả ( 7 điểm) “Chúa tể rừng xanh” ( Từ đầu .... trong đêm tối.” Tiếng Việt 1, tập 2/ trang 110)
  2. Câu 1:( 1đ) Điền g hay gh vào chỗ chấm: Con à ..i nhớ ay o ..ế đá Câu 2: (1đ ) Nối mỗi ô ở cột A với mỗi ô ở cột B sao cho phù hợp: AB Môn toán Là loài chim có ích Chim sâu Là hủy hoại môi trường Vứt rác bừa bãi Là môn học em yêu thích Câu 3(1đ) Khoanh vào chữ viết sai chính tả. Chép lại câu cho đúng chính tả? Cáo sấu hổ vì cò đã giạy cho cáo một bài học. .....................................................................................................................................
  3. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: ..................................................................Lớp ...........Số báo danh........... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1điểm) a) Số gồm 7 chục và 5 đơn vị là: A.75 B. 65 C.57 D.45 b) Số “ Năm mươi hai” viết là: A. 50 B. 51 C. 52 D. 25 Câu 2: (1điểm) Cho các số: 70, 10, 90, 20 . Số tròn chục bé nhất là: A. 70 B. 10 C. 90 D. 20 Câu 3: (1điểm) Kết quả của phép tính 83 - 21 = ? A.52 B. 62 C.55 D.90 Câu 4: (1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9giờ B. 12 giờ C. 8 giờ B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 5:(1 điểm ) Nối đồng hồ với số giờ đúng
  4. Câu 6: ( 1 điểm) a) Cách đọc các số: b) Số? 43: .. Năm mươi tư: .. 35: . Bảy mươi mốt: ... .. Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 43 + 36 23 – 12 86 – 2 30+ 40 . Câu 8: ( 1 điểm) Số( Theo mẫu) 43 = 40 + 3 18 = .+ .. 40 = . + . 71 = + .. Câu 9:(1 điểm) Viết phép tính và điền số vào chỗ chấm: Hà có 34 cái kẹo, Lan có 45 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo? - Cả hai bạn có tất cả ...........cái kẹo. Câu 10: (1điểm) Từ các số: 0, 3, 7. Hãy viết các số có hai chữ số? .....................................................................................................................................