Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024 (Đề 3)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024 (Đề 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_1_truong_th.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024 (Đề 3)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: ..................................................................Lớp ...........Số báo danh........... I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng (7 điểm) : Học sinh đọc 1 đoạn văn, đoạn thơ trong học kì 2- lớp 1 - GV tự kiểm tra ở lớp. 2. Đọc hiểu (3 điểm) : (15 phút) Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng: Em yêu nhà em Chẳng đâu bằng chính nhà em Có đàn chim sẻ bên thềm líu lo Có nàng gà mái hoa mơ Cục ta cục tác khi vừa đẻ xong Có bà chuối mật lưng ong Có ông ngô bắp râu hồng như tơ Có ao muống với cá cờ Em là chị Tấm đợi chờ bống lên. Câu 1:( 0,5đ) Nhà bạn nhỏ có những âm thanh gì? A.Tiếng sẻ và tiếng gà B.Tiếng chó và tiếng cá C.Tiếng gà và tiếng cá Câu 2:( 0,5đ) Bạn nhỏ trong bài thơ tự nhận mình là ai? A. Ông B. bà C. Chị Tấm D. Mẹ Câu 3:( 1đ) Theo em ngôi nhà của bạn nhỏ trong bài thơ như thế nào ? A. Có nhiều điều thú vị B. Không có gì thú vị C. Buồn chán D. Tẻ nhạt Câu 4:( 1đ) Viết tiếp để thành câu? Em là chị Tấm............................................................... II. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm) ( 40 phút)
- * Chính tả ( 7 điểm) “Những cánh cò” ( Từ Bây giờ, ao, hồ .... tỏa khói mịt mù.” Tiếng Việt 1, tập 2/ trang 135) Câu 1:( 1đ) Điền ng hay ngh vào chỗ chấm: Củ ệ bé ủ ô ê Câu 2: (1đ ) Nối mỗi ô ở cột A với mỗi ô ở cột B sao cho phù hợp: Mẹ là học sinh chăm ngoan Bạn Hà mua áo mới cho em Mùa hè gia đình em thường đi tắm biển Mức 3: Câu 3: (1đ ) Khoanh vào chữ viết sai chính tả. Chép lại câu cho đúng chính tả? Biết tria sẻ và dúp đỡ người khác là một đức tính tốt. ............................................................................................................................ ..........................................................................................................................
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Toán- Lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: ..................................................................Lớp ........... Số báo danh............... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1điểm) a. Số gồm 7 chục và 3 đơn vị là: A. 75 B. 73 C. 37 D. 57 b. Số “tám mươi tư” được viết là: A. 48 B. 88 C. 81 D. 84 Câu 2: (1điểm) a. Cho các số: 49, 53, 60, 78. Số tròn chục là: A. 53 B. 49 C. 60 D. 78 b. Số lớn hơn 68 là: A. 67 B. 68 C. 69 D. 60 Câu 3: (1điểm) Kết quả của phép tính 78 – 24 - 3 = ? A.51 B. 61 C.54 D.71 Câu 4: (1điểm) a/ Bố đi công tác 1 tuần. Vậy bố đi công tác bao nhiêu ngày? A. 7 ngày B. 8 ngày C. 9 ngày D. 10 ngày b/ Hôm nay là thứ ba ngày 12 thì thứ sáu là: A. ngày 13 B. ngày 14 C. ngày 15 D. ngày 16
- B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 5: (1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? Đồng hồ chỉ 6 giờ Đồng hồ chỉ 12 giờ Câu 6:(1 điểm ) Tính ? 45 + 34 – 23 = ........ 87 - 41 + 22 = ........ Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 54 + 3 67 - 7 32 + 51 98 - 68 Câu 8:(1 điểm) Số( Theo mẫu) 65 = 60 + 5 43 = 40 + .. 89 = 80 + . 38 = .. + 8 Câu 9:(1 điểm) Viết phép tính thích hợp và điền số vào chỗ chấm Việt có 36 viên bi, Nam có 23 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Cả hai bạn có ... viên bi. Câu 10: (1điểm) Hình bên có: a) ..... hình tam giác b) ..... hình chữ nhật

