Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Tây Hiệp (Có đáp án)

docx 4 trang hatrang 24/08/2022 8800
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Tây Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_t.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Tây Hiệp (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Tây Hiệp BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: . Môn: Toán Lớp: 5 . Thời gian: 45 phút Ngày thi: / 5 / 2022 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu. Câu 1( 0,5 đ) Số thập phân gồm 5 đơn vị; 7 phần trăm; 2 phần nghìn được viết là: M1 A. 5,720 B. 5,072 C. 5,027 D. 5,702 Câu 2 (0,5 điểm): Số 1,25 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: M2 A. 0,125% B. 1,25% C. 12,5% D. 125% Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 330hm2 = km2 là: M2 A. 330 B. 33 C. 3,3 D. 0,33 Câu 4 (0,5 điểm): Diện tích của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt bằng 24m, 15m và chiều cao bằng 12m là: M3 A. 220m2 B. 234m2 C. 250m2 D. 264m2 Câu 5 (0,5 điểm): Một người đi xe máy trên quãng đường AB dài 120km với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì người đó đi hết quãng đường AB? M3 A. 3,2 giờ B. 3 giờ C. 2,5 giờ D. 2,5 giờ Câu 6. (0,5 điểm) 3 phút 15 giây = phút M1 A. 3,25 B. 315 C. 3,5 D. 3,45 Câu 7.( 1 điểm) : Đúng ghi Đ, sai ghi S Vào ô trống M2 a. Công thức tính diện tích hình tròn S = r x r x 3,14 b. Công thức tính vận tốc v = s x t c. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy. d. Công thức tính thể tích của hình lập phương V = a x b x c II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 8 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: M3 a) 26,54 x 4 b) 148,49 : 2,5 c) 4 năm 2 tháng – 1 năm 9 tháng d) 2 tuần 6 ngày + 4 tuần 3 ngày
  2. Câu 9.(1 điểm) a)Tìm y b) Tính nhẩm M2 34,8 : y = 7,2 + 2,8 562, 23 x 0,01 = . 11 x 0,25 = . Câu10.( 2 điểm) Đoạn đường AB dài 90 km, lúc 7 giờ 40 phút một người đi từ A và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Giữa đường, người đó nghỉ hết 20 phút. Tính vận tốc của người đó đi. M3 Bài 11.( 1 điểm) Tính thể tích của dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . M4
  3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 I.Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 a.Đ b.Đ B D C B D A c.S d.S II.Phần tự luận Câu 8.a) 26,54 x 4 = 106,16 b) 148,49 : 2,5 = 59,396 c) 2 tuần 6 ngày + 4 tuần 3 ngày = 7 tuần 2 ngày d) 4 năm 2 tháng – 1 năm 9 tháng = 2 năm 5 tháng Câu 9: Tìm y, biết: a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 34,8 : y = 10 y = 34,8 : 10 y = 3,48 b. Tính nhẩm 562, 23 x 0,01 = 5,6223 11 x 0,25 = 44 Câu 10. Giải Thời gian người đó đi và nghỉ từ A đến B là: 10 giờ 15 phút – 7 giờ 40 phút = 2 giờ 35 phút Thời gian người đó đi không nghỉ từ A đến B là: 2 giờ 35 phút – 20 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ Vận tốc của người đó đi là: 90 : 2,25 = 40(km/giờ) Đáp số: 40 km/giờ HS có thể trình bày tìm thời gian bằng một phép tính. Câu 11 Thể tích của một hình lập phương 3 x 3 x 3 = 27 cm3 Thể tích của hình đó là: 27 x 6 = 162 cm3 ĐS: 162 cm3
  4. Ma trận đề thi môn Toán HKII lớp 5 Năm học 2021- 20222 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề T T T T TN TL TN TL TN TL N L N L Số Số học : Biết viết STP, các 1 1 1 2 1 phép tính với số TP, Tìm thành câu 1 phần chưa biết, Điểm 0,5 1 2 0,5 3 Đại lượng và đo đại lượng: Biết Số 1 2 3 các mối quan hệ giữa các đơn câu vị đo diện tích;thể tích, thời 2 gian viết được dưới dạng STP. Biết đổi đơn vị đo từ đơn Điểm 0,5 1 1,5 vị lớn ra đơn vị bé và từ đơn vị bé ra đơn vị lớn Số 1 1 1 2 1 Yếu tố hình học: Biết diện tích câu 3 các hình đã học, diện tích. 0,5 Điểm 1 1 1,5 1 Số câu 1 1 1 1 4 Giải toán về chuyển động Điểm 0,5 2 0,5 2 2 3 1 2 2 1 7 4 Tổng số Số câu Điểm 1 2 1 1 4 1 4 6