Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD VÀ ĐT KIM SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TH KIM TÂN Môn: Toán – Lớp 2. (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp 2: Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra: Họ và tên giáo viên coi kiểm tra Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài . I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 999 C. 1000 Câu 2: Tổng nào dưới đây đúng với phép nhân 5 × 3? A. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 B. 5 + 5 + 5 C. 3 + 3 + 3 D. 5 + 3 Câu 3:a, Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: A. 9cm B. 10cm C. 6cm D. 8cm b, Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng: A. 5km B. 5dm C. 5m D. 5cm Câu 4: Số gồm 5 trăm, 0 chục và 3 đơn vị được viết là: A. 53 B. 503 C. 305 D. 530
- Câu 5: Ba bạn Hoa, Hồng và Lan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Hoa đến lúc 7 giờ 10 phút, Hồng đến lúc 8 giờ và Lan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Hoa B. Bạn Hồng C. Bạn Lan D. Không có bạn nào II. Phần tự luận: Câu 6: Đặt tính rồi tính 134 + 245 745 - 240 338 + 37 715 - 654 Câu 7: Tính 65 + 18 - 37 = . 5 x 8 - 24 = = . . = . Câu 8: Mỗi hộp bánh có 5 chiếc bánh. Hỏi 6 hộp bánh như thế có bao nhiêu chiếc bánh? Câu 9: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
- a) Trong một ngày cửa hàng nào bán được nhiều xe đạp nhất? b) Trong một ngày, cả ba cửa hàng bán được bao nhiêu xe đạp? Câu 10: Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số? MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 2 CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2021 – 2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực, và số phẩm chất điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép Số câu 2 1 1 2 1 3 4 tính. Câu số 2,4 6 1 7,8 10 Số điểm 1 1 0,5 4 1 1,5 6.0 Hình học và Số câu 1 1 1
- đo lường. Câu số 3a 3b Số điểm 0,5 0,5 1 Số câu 2 2 Thống kê và Câu số 5,9 xác suất. Số điểm 1,5 1,5 Số câu 4 1 2 2 1 6 4 Tổng Số điểm 3 1 1 4 1 4.0 6.0