Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán (Lớp 1 đến Lớp 5) - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)

docx 18 trang Thu Minh 15/10/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán (Lớp 1 đến Lớp 5) - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_den_lop_5_truong.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán (Lớp 1 đến Lớp 5) - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: TOÁN- Lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:............................................................ SBD ............Lớp..... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,5 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Câu 1. a) Số bé nhất trong các số 71 , 42 , 29, 80 là: A. 71 B. 42 C. 29 D. 80 b) Số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 99 B. 10 C. 0 D. 9 Câu 2. a) Số 75 được đọc là: A. Bảy mươi năm B. Bảy mươi lăm C. Bảy và năm D. Bảy mươi b) Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là: A. 60 B. 76 C. 67 D. 70 Câu 3. a) Bố Bình đi công tác 1tuần và 2 ngày. Hỏi bố Bình đi công tác bao nhiêu ngày? A. 7 ngày B. 9 ngày C. 3 ngày D. 10 ngày b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 46 < .. là: A. 50 B. 45 C. 40 D. 39 Câu 4. a) Hình bên có: . .hình tam giác b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm + Toa thứ ở trước toa thứ 2 , Toa thứ 4 đứng sau toa thứ + Toa thứ ..ở giữa toa thứ 1 và thứ 3 , Toa thứ .ở sau toa thứ 3
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,5 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính. 65 + 3 41 + 16 87 – 24 86 - 6 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 6. Tính: 31 + 16 - 24 =......................................................................................................... 57cm - 5cm + 4cm = .................................................................................................. Câu 7. Viết phép tính phù hợp: Trên cây có 67 con chim, bay đi 13 con. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim? Câu 8. Cho ba số 10 ; 78 ; 88 và các dấu +, - ; =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng ? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 1 ********** I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4,5 ĐIỂM) ( Đúng mỗi bài được 1 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 C, D (1đ) Câu 2 B, C (1đ) Câu 3 B, A (1đ) Câu 4 a, 5 tam giác được 0,5 đ (1,5đ) b, Điền đúng 1 chỗ chấm được 0,25 điểm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (5,5 ĐIỂM) Câu 5. (2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm - Đặt tính đúng 0,2 điểm, thực hiện đúng 0,3 điểm. Câu 6. (1,5 điểm): Làm đúng 1 phần theo 2 bước được 0,75 điểm Câu 7. (1 điểm) Câu 8. Viết đúng 1 phép tính được 0,25 điểm.Viết đúng 4 pt được 1 điểm *Bài 9, 10 điểm chữ viết xấu trình bày cẩu thả, dập xóa trừ tối đa 1 điểm HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 1 ********** I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4,5 ĐIỂM) ( Đúng mỗi bài được 1 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 C, D (1đ) Câu 2 B, C (1đ) Câu 3 B, A (1đ) Câu 4 a, 5 tam giác được 0,5 đ (1,5đ) b, Điền đúng 1 chỗ chấm được 0,25 điểm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (5,5 ĐIỂM) Câu 5. (2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm - Đặt tính đúng 0,2 điểm, thực hiện đúng 0,3 điểm Câu 6. (1,5 điểm): Làm đúng 1 phần theo 2 bước được 0,75 điểm Câu 7. (1 điểm) Câu 8. Viết đúng 1 phép tính được 0,25 điểm.Viết đúng 4 pt được 1 điểm *Bài 9, 10 điểm chữ viết xấu trình bày cẩu thả, dập xóa trừ tối đa 1 điểm
  4. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: TOÁN- Lớp 2 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:............................................................ SBD ............Lớp..... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Câu 1. a) Kết quả của phép tính 5 x 3 là: A. 10 B. 20 C. 15 D. 25 b) Số 7 trong biểu thức 14 : 2 = 7 được gọi là: A. Số chia B. Tích C. Số bị chia D. Thương Câu 2. a) Số bé nhất trong các số 503, 489, 516, 492 là: A. 503 B. 489 C. 516 D. 492 b) Số 326 đọc là: A. Ba trăm hai mươi sáu B. Ba hai sáu C. Ba trăm hai sáu D. Ba trăm hai mươi Câu 3. a) 1km = .m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 100 B. 10 C. 1000 D. 1 b) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 10 phút B. 1 giờ 50 phút C. 2 giờ kém 10 D. 10 giờ 2 phút
  5. Câu 4. a, Nối b, Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 7 hình II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính: 415 + 263 307 + 261 785 – 253 376 – 50 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 6. Tính 223 + 74 - 82 =................................. 867 - 532 + 50 = .............................. =................................ =............................... Câu 7. Khu vườn nhà Bình có 486 cây vải. Khu vườn nhà Hà có ít hơn khu vườn nhà Bình 134 cây vải. Hỏi khu vườn Hà có bao nhiêu cây vải? .................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất
  6. a) 42 + 23 + 58 + 37 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... b) 760 + 470 – 360 – 270 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 2 ********** I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) ( Đúng mỗi bài được 1 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 C, D (1đ) Câu 2 B, A (1đ) Câu 3 A, A (1đ) Câu 4 Nối đúng 2 hình ):5 đ, C (1đ) II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 5. ( 2điểm) Đặt tính rồi tính. ( Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm - Đặt tính đúng 0,2 điểm, thực hiện đúng 0,3 điểm). Câu 6.( 1,5 điểm) Làm đúng 1 phần được 0,75 điểm Câu 7. (1,5 điểm) Bài giải ( 0,25 điểm) Khu vườn nhà Hà có số cây vải là: 486 – 134 = 352 ( cây vải) ( 1 điểm) Đáp số : 352 cây 0,25 điểm. HS trả lời đúng, ghi phép tính đúng, kết quả sai cho 0,5 điểm, phép ti9nhs đúng, câu trả lời sai không cho điểm
  7. Câu 8. (1điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm. *Bài 9, 10 điểm chữ viết xấu trình bày cẩu thả, dập xóa trừ tối đa 1 điểm
  8. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: TOÁN- Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:............................................................ SBD ..................Lớp........... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. a, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 5 đơn vị là: A. 7457 B. 7475 C. 74 705 D. 75405 b, Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số: A. 3 050 B. 3 040 C. 3 000 D. 3 100 Câu 2.a, Khi trả tiền mua rau, An đưa cho người bán rau 1000 đồng, người bán rau trả lại An 400 đồng. Hỏi An mua rau hết bao nhiêu tiền? A 500 đồng B. 600 đồng C. 700 đồng D. 800 đồng b, Bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 1 kg B. 4 kg C. 5 kg D. 6 kg Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) Đoạn thẳng AB dài gấp lần đoạn thẳng AM. b) Đoạn thẳng AC dài .. cm c) Đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB cm Câu 4: a, Bạn Nam có chuyến đi đến xa từ 28 tháng 3 đến hết 2 tháng 4 cùng năm. Vậy chuyến đi kéo dài bao nhiêu ngày A. 3 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày D. 6 ngày b, “ 1 ngày 6 giờ = .... giờ”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  9. A. 16 B. 30 C. 66 D. 24 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính 27 583 + 38 107 70 236 – 20 052 11170 × 4 42 987 : 7 Câu 6. Tính giá trị biểu thức a) 72009 : 3 × 2 b) 2 × 45000 : 9 ............................................................................................ Câu 7. Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà? . ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 8. Em có trong tay 100 000 đồng. Em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất. .
  10. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 3 ********** I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) ( Đúng mỗi bài được 1 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 C, A (1đ) Câu 2 B, D (1đ) Câu 3 Điền đúng mỗi phần (1đ) được 0,3 điểm Câu 4 D,B (1đ) II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 5.( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 6. ( 1,5 điểm)Làm đúng mỗi phần được 0,75 điểm a) 72 009 : 3 × 2 b) 2 × 45000 : 9 = 24 003 x 2 = 90 000 : 9 = 48 006 = 10 000 Câu 7.(1,5 điểm) Bài giải Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là: 1 500 × 4 = 6 000 (con) ( 0,75 điểm) Bác Hòa đã bán đi số con gà là: 6 000 – 2 800 = 3 200 (con)( 0,5 điểm) Đáp số: 3 200 con.( o,25 điểm) Câu 8.( 1 điểm) - Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là: 38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)
  11. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: TOÁN- Lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:............................................................ SBD ..................Lớp........... A. TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1 (1 điểm) 3 a. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 8 12 6 9 9 A. B. C. D. 18 12 16 24 12 b. Phân số rút gọn về phân số tối giản là: 18 1 2 3 4 A. B. C. D. 2 3 4 5 Bài 2 (1 điểm) a, Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5 A. 2445 B. 2446 C. 2347 D. 2348 b, Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu? A. 50000 cm B. 5 000 000 cm C. 5 000 cm D. 500 000cm Bài 3 (1 điểm) 1 a, giờ 15 phút = phút. 6 A. 25 phút B. 35 phút C. 105 phút D. 20 phút b, 2 thế kỉ 50 năm = năm A. 2050 B. 250 C. 200 D. 2500 Bài 4 (1 điểm) Nối số đo diện tích với hình tương ứng: B. TỰ LUẬN(6 ĐIỂM): Bài 5 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
  12. 6195+2785 29041 - 5987 3167 x 204 285120 : 216 .. Bài 6. (1 điểm): Tìm x : 3 5 3 1 a, x + = b, x - = 4 3 4 8 2 Bài 7. (2 điểm )Tuổi con bằng tuổi bố và tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi. Tính 9 tuổi mỗi người? Bài 8. ( 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 3 4 3 1 2 3 36x63x15 a) x + x + x b) 5 7 5 7 7 5 12x9x45 . ............................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ............. . ................................................................................................................ ...............................
  13. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 4 ********** I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) ( Đúng mỗi bài được 1 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 D, B (1đ) Câu 2 A, C (1đ) Câu 3 A, B (1đ) Câu 4 Hs nối đúng mỗi hình (1đ) được 0,25 điểm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 5. ( 2 điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 6. ( 1 điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 7. (2 điểm) HS vẽ sơ đồ đúng: (0,25 điểm) Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 2 = 7 (phần) (0,25 điểm) Tuổi của con là: 35 : 7 x 2 = 10( tuổi) (0,75 điểm) Tuổi của bố là: 35+ 10 = 45 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số : 10 tuổi 45 tuổi (0,25 điểm) Câu 8. (1điểm) a) (0,5 điểm) 3 4 3 1 2 3 3 4 1 2 x + x + x = x ( + + ) (0,2đ) 5 7 5 7 7 5 5 7 7 7 3 = x 1 (0,2đ) 5 3 = (0,1đ) 5 b) (0,5 điểm) 36 63 15 12 3 9 7 15 = (0,3đ) 12 9 45 12 9 15 3 = 7 ( 0,2đ) * Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà lập luận chặt chẽ vẫn được tối đa điểm. *Bài 9, 10 điểm chữ viết xấu trình bày cẩu thả, dập xóa trừ tối đa 1 điểm
  14. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: TOÁN- Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:............................................................ SBD ..................Lớp........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) : Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Câu 1. a) Chữ số 7 trong số 639,27 chỉ: A. 7 đơn vị B. 7 phần trăm C. 7 chục D. 7 phần mười b) Số thập phân 0,67 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 607% B. 670% C. 67% D. 6,7% 3 Câu 2. a) Hỗn số 3 viết thành số thập phân là: 4 A. 3,75 B. 3.4 C. 3,34 D.3,3 b) Giá trị của biểu thức 2,5 x 7,8 x 4 là: A. 7,8 B. 780 C. 78 D. 0,78 Câu 3. a) Chu vi hình tròn có đường kính 2,5dm là: A. 7,85 dm2 B. 78,5 dm C. 7,85 m D. 7,85 dm b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 15dm và chiều cao 18dm là: A. 63000dm2 B. 1440dm2 C. 675dm2 D. 954dm 2 Câu 4. a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 0,5ha = m2 A. 5,000 B. 50 C. 500 D. 5000 b) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính: 527,28 + 86,47 483,75 - 59,38 67,5 x 5,7 143,26 : 5,8 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
  15. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 6. Tìm X, biết: a) 8,6 x X = 335,4 b) X : 7,4 = 254,7 + 29,6 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 7. Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 12giờ 15phút và đến Hải Phòng lúc 17giờ 35phút. Giữa đường ô tô nghỉ 1giờ 5 phút. Hãy tính vận tốc của ô tô, biết rằng quãng đường AB dài 170km. .................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất 1996x1995 996 a, 24,78 x 170 - 24,78 x 61 - 24,78 x 9 b, 1000 1996x1994 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
  16. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 5 ********** I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 B, C (1đ) Câu 2 A, C (1đ) Câu 3 D, B (1đ) Câu 4 D, D (1đ) II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. (2 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm Câu 6. (1,5 điểm) Đúng mỗi phần được 0,75 điểm Câu 7. (1,5 điểm) Bài giải Thời gian thực đi của ô tô là: 17giờ 35 phút – 12 giờ 15 phút – 1 giờ 5 phút = 4 giờ 15 phút = 4,25 giờ (0,5 điểm) Vận tốc của ô tô là : 170 : 4,25 = 40 (km/ giờ) ( 0,75 điểm) Đáp số: 40 km/ giờ (0,25điểm) Câu 8. (1 điểm) Đúng mỗi phần 0,5 điểm a) 24,78 x 170 - 24,78 x 61 - 24,78 x 9 = 24,78 x (170 – 61 – 9) (0,2đ) = 24,78 x 100 (0,2đ) = 2478 (0,1đ) 1996x1995 996 b, 1000 1996x1994 1996x 1994 1 996 = (0,2đ) 1000 1996x1994 1996x1994 1996 996 = (0,2đ) 1000 1996x1994 1996x1994 1000 = = 1 (Vì tử số bằng mẫu số ) (0,1đ) 1000 1996x1994 *Bài 9, 10 điểm chữ viết xấu trình bày cẩu thả, dập xóa trừ tối đa 1 điểm