Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận)(Nguyễn Thị Hạnh)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận)(Nguyễn Thị Hạnh)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_2_truong_th_tran_tat_van.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận)(Nguyễn Thị Hạnh)
- Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì I - Lớp 2 Năm học: 2022 – 2023 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 1 1 1 1 04 - Số và phép tính cộng, trừ Số điểm 1 1 1 1 04 trong phạm vi 100. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 2 1 04 - Ki-lô-gam , lít. Ngày , giờ , phút , tháng.Xem đồng hồ. Số điểm 1 2 1 04 Yếu tố hình học: Số câu 1 01 -Điểm , đoạn thẳng , đường Số điểm 1 01 thẳng, 3 điểm thẳng hàng, đường gấp khúc, hình tứ giác Giải bài toán có lời văn: Số câu 1 01 - Giải và trình bày lời giải các bài toán bằng 1 phép Số điểm 1 01 tính cộng, trừ hoặc BT về ít hơn, nhiều hơn. Số câu 02 03 02 01 01 01 10 Tổng Số điểm 02 03 02 01 01 01 10
- Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I- Lớp 2 Năm học 2022-2023 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số 1 2 1 1 05 câu 1 Số Câu học 1 2-3 7 10 số Số 1 1 1 Đại câu 2 lượng và đo Câu đại 4 6 5 03 số lượng Số 1 01 Yếu câu 1 tố Câu hình 8 học số Số 1 01 Giải câu 2 toán Câu có lời 9 văn số 02 05 02 01 10 Tổng số câu
- PHÒNG GD&ĐT AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH TRẦN TẤT VĂN Môn: Toán – Lớp 2 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .Số báo danh: Phòng thi: . I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) (M1) a, Số bé nhất có hai chữ số là A. 98 B. 99 C. 10 D. 90. b, Số liền sau của số 80 là: A. 78 B. 77 C. 80 D. 81. Câu 2: (1 điểm) (M2) Kết quả của phép tính 72 kg - 18 kg là: A. 54 kg B. 54 C. 56 kg D. 23 kg b, Kết quả của phép tính 6 + 7 + 15 là: A. 38 B. 48 C. 50 D. 28 Câu 3: (1 điểm) (M2) Phép tính nào có kết quả nhỏ hơn 68 A. 50 – 15 B. 60 + 8 C. 70 - 1 D. 100 - 30 Câu 4: (1 điểm) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm) (M1) A. 3 giờ 30 phút B. 5 giờ 15 phút C. 6 giờ 15 phút D. 3 giờ 15 phút Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (M3) - 24 giờ trong một ngày được tính từ giờ đêm hôm trước đến ... giờ đêm hôm sau. - 21 giờ hay còn gọi là giờ tối Câu 6: (1 điểm) Chủ nhật tuần này là ngày 4 tháng 6, chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 6? (M2) A. Ngày 12 B. Ngày 11 C. Ngày 14 D. Ngày 10
- II.Tự luận: Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. (M2) 6 + 48 35 + 55 80 - 9 72 - 18 ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ Câu 8 (1 điểm) (M3) N Q M P R Đường gấp khúc MNPQR gồm .. đoạn thẳng Đó là: .. Câu 9: (1 điểm) Bạn Hà gấp được 30 chiếc thuyền, bạn Mai gấp được ít hơn bạn Hà 8 chiếc thuyền. Hỏi bạn Mai gấp được bao nhiêu chiếc thuyền? (M2) Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 10: (1điểm) (M4) Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
- Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2022 - 2023 Câu 1 C (0,5 điểm.) D (0,5 điểm.) Câu 2: A (0,5 điểm.) D (0,5 điểm.) Câu 3 A (1 điểm.) Câu 4 C (1 điểm.) Câu 6 B (1 điểm.) Câu 5. (1điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. - 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - 21 giờ hay còn gọi là 9 giờ tối Câu 7. Đặt tính rồi tính (1 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 6 35 80 72 + + - - 48 55 9 18 54 90 71 54 Câu 8. (1 điểm) Đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng (0,5đ) Đó là: MN, NP, PQ, QR (0,5 đ) Câu 9: (1 điểm) Bài giải Bạn Mai gấp được số chiếc thuyền là: (0,25đ) 30 - 8 = 22 (chiếc) (0,5đ) Đáp số: 22 chiếc thuyền (0,25đ) Câu 10: (1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 (0,25) Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.(0,25) Hiệu của 2 số là: 98 – 11 = 87 (0,5) Đáp số: 87 Người ra đề Nguyễn Thị Hạnh

