5 Đề Kiểm tra giữa học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) Năm học 2024-2025 (Kèm Ma trận + Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề Kiểm tra giữa học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) Năm học 2024-2025 (Kèm Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
5_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_nam.docx
Nội dung text: 5 Đề Kiểm tra giữa học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) Năm học 2024-2025 (Kèm Ma trận + Hướng dẫn chấm)
- PHÒNG GD & ĐT . Chữ kí GT1: ........................... TRƯỜNG TIỂU HỌC . Chữ kí GT2: ........................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC: 2024-2025 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: .. Mã phách Số báo danh: . Phòng KT: .. Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách GK1 GK2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cho các phân số sau . Có .... phân số thập phân. ; ; ; A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là: A. 8,05 B. 0,850 C. 0,805 D. 0,580 Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là: A. 55 B. 52 C. 25 D. 22 Câu 4. Điền vào chỗ chấm để: 1,7 km2 = .... ha A. 170 B. 1 700 C. 17 D. 17 000 Câu 5. Hỗn số chuyển thành phân số thập phân là: A. B. C. D. Câu 6. Kết quả của phép tính + là:
- ퟒ ퟒ A. B. C. D. ퟒ ퟒ Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng 2 hạnh nhân chiến 5 tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là: A. 814 kg B. 914 kg C. 1 221 kg D. 1 231 kg Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là: A. 325 904 B. 325 940 C. 352 904 D. 352 940 B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện. a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 132 13 13 154 12 12 c. d. 143 × 25 + 25 121:198 ―1:198 Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau: Tỉnh/ thành phố Thừa Thiên Huế Bắc Ninh Quảng Ninh Diện tích (km2) 5 054 822,7 6 178, 2 a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha). Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10 m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a. 15 dm 2 cm = ..... dm 9 tấn 4 kg = ..... tấn b. 5 m2 26 dm2 = ..... m2 7 tạ 2 yến = ..... tạ Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
- BÀI LÀM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TRƯỜNG TIỂU HỌC ............. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1(2024-2025) MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
- 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D A D B A A B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162 × (63 + 37) = 216 200 1đ (2 điểm) b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 = 12 350 × (117 - 107) = 123 500 1đ 132 13 13 13 132 c. 143 × 25 + 25 = 25 × (143 +1) = 1 154 12 12 154 12 9 d. = ( ) : = 121:198 ―1:198 121 ―1 198 2 Câu 2 a. Thứ tự từ bé đến lớn diện tích của các tỉnh/ thành phố là: Quảng Ninh, 0,5đ (1 điểm) Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh. b. Đổi 6 178,2 km2 = 617 820 ha 0,5đ Diên tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng nghìn là: 618 000 ha. Câu 3 Bài giải (1.5 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 0.75đ 14 × 10 = 140 (m2) Đổi 140 m2 = 14 000 dm2 Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật là: 14 000 : 7 = 2 000 (cây) 0.75đ Đáp số: 2 000 cây hoa hồng. Câu 4 a. 15 dm 2 cm = 15,2 dm 9 tấn 4 kg = 9,004 tấn 0,5đ (1 điểm) b. 5 m2 26 dm2 = 5,26 m2 7 tạ 2 yến = 7,2 tạ 0,5đ Câu 5 Số thập phân liền sau của 0,2548 là 0,2549. (0,5 điểm) 0,5đ Vậy số thập phân cần tìm là: 25,49.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ............. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024-2025) MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC MỨC ĐỘ Tổng số Điểm câu CHỦ NỘI DUNG số ĐỀ KIẾN THỨC Nhận biết Kết nối Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ÔN Bài 1. Ôn tập 1 1 0.5 TẬP VÀ số tự nhiên. BỔ SUNG Bài 2. Ôn tập 2 2 1 phép tính với số tự nhiên. Bài 3. Ôn tập phân số. Bài 4. Phân số 1 1 0.5 thập phân. Bài 5. Ôn tập 2 2 1 các phép tính với phân số. Bài 6. Cộng, 1 1 0.5 trừ hai phân số. Bài 7. Hỗn số 1 1 0.5
- Bài 8. Ôn tập 1 1 0.5 hình học và đo lường. SỐ Bài 10. Khái 1 1 1 1 1 THẬP niệm số thập PHÂN phân. Bài 11. So 1 1 0.5 sánh các số thập phân. Bài 12. Viết số 1 1 1 đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Bài 13. Làm 1 1 0.5 tròn số thập phân. MỘT Bài 15. Ki – lô 1 1 0.5 SỐ – mét vuông. ĐƠN VỊ Héc – ta. ĐO Bài 16. Các 1 1 1.5 DIỆN đơn vị đo diện TÍCH tích. Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng. Tổng số câu TN/TL 3 5 7 2 8 Điểm số 1.5 2.5 4 2 4 6
- Tổng số điểm 1 điểm 6.5 điểm 2 điểm 10 điểm 10 15% 65% 20% 100 % điểm TRƯỜNG TIỂU HỌC ............. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
- MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC Số câu TL/ Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số (số câu) câu) ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG 1. Ôn tập Nhận - Đọc, viết được các số tự nhiên 1 C8 số tự biết nhiên Kết nối - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. Vận - Giải được các bài tập, bài toán thực tế dụng liên quan. 2. Ôn tập Kết nối - Thực hiện được các phép tính với số 2 C1a, các phép tự nhiên. C1b tính với Vận - Giải được các bài tập, bài toán thực tế số tự dụng liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. nhiên. 3. Ôn tập Nhận - Nhận biết được khái niệm phân số. phân số. biết - Đọc, viết được phân số. Kết nối - Sắp xếp các phân số theo thứ tự. - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất. - Quy đồng, rút gọn các phân số. Vận - Giải được các bài tập, bài toán thực tế dụng liên quan. 4. Phân Nhận - Nhận biết được phân số thập phân. 1 C1 số thập biết - Đọc, viết được phân số thập phân. phân. Kết nối - Biểu diễn được phân số thập phân.
- Vận - Giải được các bài toán thực tế liên dụng quan đến phân số thập phân. 5. Ôn tập Kết nối - Thực hiện được các phép tính phân số. 2 C1c, các phép C2d tính với Vận - Giải được các bài toán thực tế liên phân số. dụng quan đến phép tính phân số. 6. Cộng, Kết nối - Thực hiện được các phép tính cộng, 1 C6 trừ hai trừ hai phân số. phân số. Vận - Giải được các bài toán thực tế liên dụng quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. 7. Hỗn số. Nhận - Nhận biết được hỗ số. biết - Đọc, viết được hỗ số. Kết nối - Biểu diễn được hỗn số liên quan đến 1 C5 số lượng của một nhóm đồ vật. Vận - Giải được các bài toán thực tế liên dụng quan đến hỗn số. 8. Ôn tập Kết nối - Giải được các bài tập liên quan đến 1 C7 hình học hình học và đo lường. và đo Vận - Giải được các bài toán thực tế liên lường. dụng quan đến hình học và đo lường. SỐ THẬP PHÂN 9. Khái Nhận - Nhận biết được số thập phân. 1 C3 niệm số biết - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập thập phân. phân. Kết nối - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. Vận - Giải được các bài tập liên quan đến số 1 C5 dụng thập phân. Kết nối - So sánh được các số thập phân. 1 1 C2a C2
- 10. So - Xác định được số thập phân lớn nhất sánh các và só thập phân bé nhất. số thập Vận - Giải được các bài tập và bài toán thực phân. dụng tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân. 11. Viết Kết nối - Biểu diễn được các số đo đại lượng về 1 C4 số đo đại dạng thập phân. lượng Vận - Giải được các bài tập và bài toán thực dưới dụng tế liên quan đến các số đo đại lượng. dạng số thập phân. 12. Làm Kết nối - Làm tròn được các số thập phân. 1 C2b tròn số Vận - Giải được các bài tập và bài toán thực thập dụng tế liên quan đến làm tròn số thập phân. phân. MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Bài 13. Ki Nhận - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét – lô – biết vuông. mét. Héc - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – - ta lô – mét vuông. Kết nối - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét 1 C4 vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. Vận - Giải các bài tập và toán thực tế liên dụng quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. Bài 14. Kết nối - Giải được các bài tập liên quan đến Các đơn đơn vị đo diện tích. vị đo diện Vận - Giải được các bài toán thực tế liên 1 C3 tích. dụng quan đến đơn vị đo diện tích.
- Bài 15. Vận - Giải được các bài toán thực tế liên Thực dụng quan đến thực hành và trải nghiệm với hành và một số đơn vị đo diện tích. trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích
- TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 5 .. Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm ......... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 5 (ĐỀ 2) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Sắp xếp các số thập phân 1,25; 0,98; 3,56; 2,014 theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm) A. 1,25; 3,56; 0,98; 2,014 B. 3,56; 2,014; 1,25; 0,98 C. 0,98; 1,25; 2,014; 3,56 D. 2,014; 0,98; 3,56; 2. Số nào dưới đây lớp triệu không chứa số 3: (M2 - 0,5 điểm) A. 139 898 201 B. 30 782 981 C. 12 305 131 D. 3 481 600 3. 2 kg 410 g = . ... kg Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: (M3 - 0,5 điểm) A. 2,41 B. 2,041 C. 2,4 D. 2,04 4. Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:(M4 - 0,5 điểm) 75,8 - 13,46 - 26,54 75,8 - (13,46 + 26,54) A. = B. > C. < 5. Chọn đáp án đúng nhất: (M1 - 0,5 điểm) 6. Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:(M6 - 0,5 điểm) A. 24,93 và 51,83 B. 27,87 và 50,77 C. 25,27 và 51,17 D. 25,63 và 51,53 7. Đồng hồ bên có số đo góc là: (M7 - 0,5 điểm) A. 90° A. 120° C. 30° D. 150°
- 8. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? (M8 - 0,5 điểm) 10 41 5 21 A. B. C. D. 15 125 70 10 Câu 2.(1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống a) Viết các số đo 1,5 ha; 654 m2; 364 000 m2; 0,789 km2 theo thứ tự từ bé đến lớn b) Viết các số đo 7,9 ha;0,00054 km2; 6,75 m2; 1,78 km2 theo thứ tự từ lớn đến bé II. Tự luận (5 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (M1 - 1 điểm) a, 12,5 + 23,8 b. 173,9 + 42,5 c, 4,06 x 3 d, 86,3 : 23 . Bài 2. Điền số, phân số thập phân hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm (M2 - 1 điểm) a) 3 tháng = ................. năm e) 3 kg 230 g = ................. kg 2 b) 2 yến = ................. tấn f) giờ = ................. phút 5 Bài 3. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 9m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3 dm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể) (M3 - 2 điểm) Bài 4. Giải toán (M4 - 1 điểm)
- Nhà trường quyết định xây dựng thư viện xanh trên khoảng sân như hình vẽ bên. Tính diện tích khoảng sân đó? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 5 .. Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm ......... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 5 (ĐỀ 3) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) 11 a) Phân số viết thành phân số thập phân là : 25 11 25 44 22 A. B. C. D. 100 100 100 50 b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,74 ; 0,75 ; 1,13 ; 2,03 B. 6; 6,5; 6,12; 6,98 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 Câu 2. (1 điểm) a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 14 tấn 6 kg = .........kg. A. 1406 B. 14006 C. 1460 D.146 b) 2 ha 13 m2 = .........ha A. 213 B. 2,13 C. 2,013 D.2,0013 Câu 3. (1 điểm) 2 a,. Một hình vuông có cạnh là m thì chu vi hình vuông là: 3 4 2 2 4 A. m B. m C. 2 m D. m 9 12 3 3 b, Một tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 50cm, 7 dm và 0,8m. Chu vi hình tam giác đó là: A. 57,8 m B. 12,8dm C. 20m D. 20dm Câu 4. (1 điểm) a, Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là : A. 68, 3 B. 6,83 C. 68, 03 D. 608,03 b, Một đội trồng rừng trung bình cứ 20 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 10 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? A. 2000 cây B. 750 cây C. 700 cây D. 7500 cây Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm) 30000 mm2 3 dm2 10 tấn 15 yến = 115 tạ
- 480 giây 60 phút 1 m2 5 cm2 1005 cm2 II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính (M1 – 1 điểm) 7 1 2 1 2 + 1 : 2 23 13 7 - 2 15 5 3 2 7 4 3 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. .................................................................................................................................... Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:(M2 – 1 điểm) 2 2 .......... .......... 35 35 : .......... .......... a) c) 5 5 .......... 10 5 000 5 000 : .......... 1 000 7 7 .......... .......... 48 48 : .......... .......... b) d) 125 125 .......... 1 000 800 800 : .......... 100 Câu 3.(M3 – 2 điểm) (Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều rộng 4 chiều dài. 5 a) Tính diện tích mảnh vườn đó? b) Trên đó người ta trồng cà chua, cứ mỗi 10m 2 thu hoạch được 60kg. Tính số cà chua thu hoạch được ra tạ. Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 4. Quan sát các đồng hồ và thực hiện yêu cầu sau: (M4 - 1 điểm) A B C D E F
- Đồng hồ F chỉ mấy giờ thì phù hợp với quy luật? Điền vào chỗ chấm TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 5 .. Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm ......... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 5 (ĐỀ 4) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Số thập phân nào dưới đây bằng 6,047? A. 6,47 B. 6,0470 C. 6,0407 D. 6,407 Câu 2. (1 điểm) a) Số thập phân gồm chín đơn vị, bốn phần trăm viết là số nào trong các số dưới đây? A. 9,4 B. 9,40 C. 9,400 D. 9,04 b) Chữ số 8 trong số thập phân 17,83 có giá trị là ? 8 8 8 A. 8 B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 3. (1 điểm) 7 a, Hỗn số 5 được chuyển thành phân số nào dưới đây? 10 34 42 13 57 A. B. C. D. 10 10 10 10 b, Số đo khối lượng 374kg bằng số đo khối lượng nào dưới đây ? A. 0,374 tấn B. 0,374 tạ C. 3,74 yến D. 3740g Câu 4. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây : a) 9m 72cm = m b) 13,05dm = .. dm ..mm Câu 5. (1 điểm) Một thửa ruộng hình vuông có cạnh dài 57m. Vậy chu vi thửa ruộng đó bằng bao nhiêu? A. 228 m B. 228 m2 C. 3249 m D. 3249 m2 Câu 6. (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 700m, chiều rộng 400m. Vậy diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? A. 280000ha B. 28ha C. 2800ha D. 28000ha
- II. Tự luận (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 60dm2 = .. .. m2 c) 7km 30m = .. km b) 9tạ 3kg = . yến d) 8600m2 = . ha Câu 2. (1 điểm) Tính: a, 23,45 + 45,12 c, 23,45 x 2,3 b, 672,9 – 256 d, 34,5 x 2,7 Câu 3 . ( 2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng HCN có chu vi là 320m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 50 kg thóc. Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 5 .. Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm ......... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 5 (ĐỀ 5) Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu. 2 Câu 1. (0,5 điểm) Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là: 5 8 16 40 80 A. B. C. D. 200 40 100 20 18 25 52 21 Câu 2. (0,5 điểm) Cho các phân số ; ; ; . Phân số lớn nhất là: 11 11 11 11 18 52 25 21 A. B. C. D. 11 11 11 11 3 Câu 3. (0,5 điểm) Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 4,3 B. 4,03 C. 4,003 D. 4,0003 Câu 4. (0,5 điểm) Số thập phân gồm “ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết là : A. 308,059 B. 308,509 C. 308,59 D. 308,590 Câu 5. (0,5 điểm ) Chữ số 9 trong số 23,098 thuộc hàng: A. Chục B. Đơn vị C. Phần mười D. Phần trăm Câu 6. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số : 15,1; 15,09; 15,12; 15,19 là : A. 15,1 B. 15,09 C. 15,12 D. 15,19 Câu 7. (0,5 điểm) Một người thợ may 35 bộ quần áo đồng phục hết 70 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần số mét vải là: A. 120m B. 1500m C. 170m D. 1200m

