20 Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 20_de_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_toan_tieng_viet_lop_1_canh_di.docx
Nội dung text: 20 Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2020-2021
- 20 đề ôn tập giữa học kì 1 lớp 1 năm 2020 - 2021 Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 1 - Đề 1 Câu 1: Tính: a. 5 + 3 = 3 + 3= 1 + 4 = 2 + 4 = b. 3 + 4 + 3 = C. 2 + 3 + 3 = Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm? a. . + 4 = 6 = 3 + 2 3 + = 7 8 = + 3 b. 1 . 3 4 5 ,< , = 2 + 3 4 4 + 0 5 3 + 1 2 + 3 3 + 3 4 Câu 4. a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9
- b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8 Câu 5. Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 6. a. Các số bé hơn 10 là: . b. Trong các số từ 0 đến 10: – Số bé nhất là: . -Số lớn nhất là: Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Hình bên có: A. 4 hình tam gíac B. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác. D. 7 hình tam giác. Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 1 - Đề 1 Câu 1: a. 5 + 3 = 8 3 + 3 = 6 1 + 4 = 5 2 + 4 = 6 b. 3 + 4 + 3 = 10 2 + 3 + 3 = 8
- Câu 2: Câu 3: 2 + 3 > 4 4 + 0 4 Câu 4: Câu 5: Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9: a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 5; 6; 8; 9 b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 6; 5; 4; 2 Câu 6: a.Các số bé hơn 10 là: 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0 b.Trong các số từ 0 đến 10: - Số bé nhất là số 0 - Số lớn nhất là số 10 Câu 7: C. 6 hình tam giác Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 1 - Đề 2 A. Phần Trắc Nghiệm 1: Số lớn nhất trong các số 5 , 2 , 8 là số: A. 5 B. 2 C. 8 2: Kết quả của phép tính 3 + 1 là: A. 4 B. 3 C. 2
- 3: + 2 = 4 . Số cần điền vào ô trống là: A. 2 B. 1 C. 5 4: 6 ? = 2 + 0 2 2 .1 + 3 3: Viết phép tính thích hợp: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 1 - Đề 3 1/ Viết số a/ Viết các số từ 5 đến 9 b/ Viết số (theo mẫu):
- * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 2 . 2/ Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu): a/ 7, 5 , 6 , 9 b/ 8 , 10 , 9 c/ 6 , 2 , 5 3/ Tính: 2 3 1 4 2 5 + 1 + 2 + 3 + 1 + 3 + 0 4/ Tính: 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 2 + 3 = 1 + 2 + 1 = . 5/ 9 10 8 7 > < ? = 5 5 6 10 6/ Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 + = 2 2 + = 3 2 + = 2 3 + = 4 7/ Nối phép tính với số thích hợp: 2 +2 2 + 0 0 + 3 2 + 3
- 1 2 5 3 8/ Hình vẽ bên có: .hình vuông .hình tam giác .hình tròn Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 1 - Đề 4 1/ Tính: 2 + 3 = 2 + 0 + 1 = 1 + 3 = . 1 + 3 + 1 = 2. Tính 1 + 1 + 1+ 5 = 3/ Số? 1 4 10 7 3 4/ Số? : 2 + = 4 4 + = 4
- + 3 = 5 + 1 = 4 5/ > < ? 3 + 2 4 2 2 + 0 = 3 + 1 5 4 4 + 1 6/ Viết các số 3 , 7 , 8 , 4 , 6: a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 7/ Viết: và Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 1 - Đề 5 Bài 1:Nối theo mẫu: 3 4 5 6 7 8
- Bài 2: Xếp các số1 , 5 , 9 , 3 . 7 theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 3. Tính : a) 2 + 2 = 3 + 2 = 3 + 0 = 3 + 1 = 2 1 1 5 b) + + + + 3 4 2 0 c) 2 + 1 +1 = 2 + 3 + 0 = Bài 4: > ? 3 + 2 5 0 + 3 2 + 1 < = 1 + 3 5 1 + 2 3 + 1
- Bài 5: Viết phép tính thích hợp : Bài 6: Số? 3 + 2 = + Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 6 1. Nối hình với số thích hợp:
- 2. Tính: 3 + 1 = 2 +2 = 1 + 1 = 1 + 4 = 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 8 9 4. Hình vẽ bên có: □ Hình vuông Đáp án Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 6 1. Nối hình với số: A – 3; B-7; C – 9; D – 6; E – 4; G – 8 2. Tính: 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 1 = 2 1 + 4 = 5 3. Điền số: 8 9 4. Hình vẽ bên có 5 hình vuông. Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 7 1. Nối hình với số cho phù hợp:
- 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( ): 8 . 9 4 . 2 + 2 7 . 6 3 + 1 . 3 3. Nối □ với số thích hợp:
- 4. Viết số: 10; 3; 6; 5; 8 theo thứ tự từ lớn đến bé 5. Viết phép tính thích hợp: Đáp án Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 7 1. Nối: A – 10; B – 6; C- 4; D – 5; E – 7 2. 8 6 3 + 1 > 3 3. Nối □ với số thích hợp:
- 4. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 10; 8; 6; 5; 3. 5. Viết phép tính: 3 + 1 = 4. Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 8 1. Điền số thích hợp vào ô □: 2. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô □:
- 3. a) Tính: 3 + 0 = . ; 3 + 2 = . ; 4 + 1 = . ; 2 + 2 = . ; 3 + 1 = . ; 1 + 2 = . ; b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + = 3 ; 2 + = 5 ; 4 + 1 = 3 + = 4 ; 2 + 1 + .= 4 ; 2 + 3 + = 5 4. a) Viết phép tính thích hợp: b) Điền số thích hợp vào □: 5. Tô màu vào hình vẽ bên: + Màu đỏ hình vuông (hoặc tô đen) + Màu vàng hình tam giác (hoặc gạch xiên) + Màu xanh hình tròn (hoặc gạch ô vuông) Đáp án Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 8
- 1. A-7; B-2; C-5; D-6 2. Điền dấu ; = 8 5 9 > 7 4 > 0 ; 10 = 10 5 > 3 > 1 3. a) Tính: 3 + 0 = 3 ; 3 + 2 = 5 ; 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 2 = 3 b) Điền số: 1 + 2 = 3 2 + 3 = 5 4 + 0 = 4 3 + 1 = 4 2 + 1 + 1 = 4 2 + 3 + 0 = 5 4. a) Viết phép tính: 3 + 1 = 4 5. Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 9 1. Điền số thích hợp vào ô trống □:
- 2. Vẽ bao quanh: 3. Vẽ thêm cho đủ: * 6 chấm tròn * 8 dấu chéo 4. Gạch dưới: * Hình có nhiều hơn * Hình có ít hơn
- 5. a) Tính: 3 + 3 = . 5 + 1 = . 3 + 2 = . 1 + 1+ 2 = . b) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7 9 6. Hình vẽ bên có: □ hình vuông □ hình tam giác Đáp án Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 9 1. A – 6; B – 8 2. Vẽ bao quanh: 3. Vẽ thêm cho đủ: * 6 chấm tròn
- * 8 dấu chéo 4. Gạch dưới: * Hình có nhiều hơn: hình tam giác. * Hình có ít hơn: hình tam giác. 5. a) Tính: 3+3=6 5+1=6 3 + 2 = 5 1 + 1 + 2 = 4 b) Điền số: 7 9 6. Hình vẽ bên có 1 hình tam giác, 2 hình vuông. Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 10 1. Viết theo thứ tự các số sau đây: 4, 8, 2, 10, 1 a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: 2. Điền vào ô trống số thích hợp: 3. Viết (theo mẫu):
- 4. Viết phép tính thích hợp: Đáp án Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 10 1. Viết theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 1; 2; 4; 8; 10 b) Từ lớn đến bé: 10; 8; 4; 2; 1 2. Số: A – 1; B – 3; C – 2; D – 1
- 3. 4. Viết phép tính: A. 1 + 3 = 4 B. 2 + 3 = 5 Môn Tiếng Việt Đề ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 1 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần: an, oi, yên, inh, ương b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: mặt trời, ngọn sóng, sương mù , cánh buồm , trang vở c) Đọc thành tiếng các câu sau: Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. d) Nối ô chữ cho phù hợp: Bông hồng Giảng bài Trăng rằm Trèo cây cau Con mèo Thơm ngát Cô giáo Sáng tỏ e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: • ăt hay ât: ph ′ . cờ , g lúa • iên hay iêm: v phấn , lúa ch . 2. Kiểm tra viết:
- a) vần: oi, ua, ong, iêm, uôt b) Từ ngữ: thành phố, đu quay, trăng rằm, cánh diều c) Câu: bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 1.Kiểm tra đọc: 10 điểm a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 1,4 điểm/vần. – Đọc sai hoặc không đọc được( dùng quá 5 giây/vần): không được điểm b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 1,4 điểm/từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được ( dùng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,7 điểm/câu. – Đọc sai hoặc không đọc được( dùng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm d) Nối ô từ ngữ (2 điểm) – Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ (các cặp từ ngữ nối đúng: bông hồng – thơm ngát, trăng rằm- sáng tỏ, con mèo-trèo cây cau, cô giáo- giảng bài) – Nối sai hoặc không nối được: không được điểm. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
- – Điền đúng: 0,5 điểm/vần. (các vần điền đúng: phất cờ, gặt lúa, viên phấn, lúa chiêm.) – Điền sai hoặc không điền được: không được điểm. 2. Kiểm tra viết: 10 điểm a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần – Viết sai hoặc không viết được: không được điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ – Viết sai hoặc không viết được: không được điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm /câu (dòng thơ) - 0,25 điểm/chữ – Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu, dòng thơ- 0,15 điểm/ chữ. – Viết sai hoặc không viết được: không được điểm. Đề ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2 A. Đề BÀI 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần: ai, eo, uôn, anh, ươt b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: rặng dừa , đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm c) Đọc thành tiếng các câu sau: Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- d) Nối ô chữ cho phù hợp: Tiếng song Thẳng băng Đường cày Hiện lên Vầng trăng Gợn sóng Mặt hồ Rì rào e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: -ăm hay âm: nong t .` . , hái n .′ . -ươn hay ương: v ` . rau , mái tr ` 2. Kiểm tra viết: a) vần: yêu, uôm, ăng, ênh, uôt b) Từ ngữ: thung lũng , dòng kênh, bông súng, đình làng c) Câu: con gì có cánh mà lại biết bơi ngày xuống ao chơi đêm về đẻ trứng HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM 1.Kiểm tra đọc: 10 điểm a) Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
- – Đọc sai hoặc không đọc được( dùng quá 5 giây/vần): không được điểm b) Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được( dùng quá 5 giây/từ ngữ) : không được điểm c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu. – Đọc sai hoặc không đọc được (dùng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm d) Nối ô từ ngữ (2 điểm) – Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ (các cặp từ ngữ nối đúng: tiếng sóng- rì rào, vầng trăng- hiện lên, đường cày- thẳng băng, mặt hồ- gợn sóng) – Nối sai hoặc không nối được: không được điểm. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm) – Điền đúng: 0,5 điểm/vần. (các vần điền đúng: nong tằm, hái nấm, vườn rau, mái trường.) – Điền sai hoặc không điền được: không được điểm. 2. Kiểm tra viết: 10 điểm a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần – Viết sai hoặc không viết được: không được điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ – Viết sai hoặc không viết được: không được điểm. c) Câu (4 điểm)
- – Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm /câu (dòng thơ)- 0,25 điểm/chữ – Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu, dòng thơ- 0,15 điểm/ chữ. – Viết sai hoặc không viết được: không được điểm. Đề ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3 1. Điền vần thích hợp vào ô trống: 2. Nối ô chữ cột trái với ô chữ cột phải cho phù hợp:
- 3. Nỗi chữ với hình: Đáp án: 1. Điền vần: con sóc, cuốn sách, tờ lịch, bút chì. 2. Nối ô chữ: 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. 3. Nối chữ với hình: 1-A, 2-C, 3-B, 4-D, 5-E. Đề ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 4
- 1. Điền tiếng thích hợp vào ô dưới hình cho phù hợp: 2. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trỗng:
- 3. Nỗi chữ với hình cho phù hợp: 4. Nối chữ ở cột trái với chữ ở cột phải cho phù hợp: Đáp án: 1. Điền tiếng: đèn điện, chuồn chuồn, con tôm.
- 2. Điền vần: bóng chuyền kéo đàn mùa xuân tát nước duyệt binh gió xoáy giàn mướp điện thoại 3. Nối chữ với hình: 1-A, 2-B, 3-C, 4-D, 5-E 4. Nối chữ với chữ: 1-b, 2-a, 3-c Đề ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 5 – Điền tiếng thích hợp với hình vào ô trống: Đáp án: Điền tiếng: A. lá, B. rổ, C. nhà, D. lá, E. rìu, G. bê
- Đề 6 Môn Tiếng Việt lớp 1 A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (8 điểm) 1. Đọc âm, vần: d ch k a l ng c p â th kh b m nh s ô r ngh n u h đ gi t ph ă e q x qu g tr ê y gh i v ao ươi ơi ia ưi uôi ui ơi oi ua ôi eo ai 2. Đọc từ: cụ già đôi đũa chả giò cá quả trái bưởi nghệ sĩ cửa sổ khe đá tre ngà ghi nhớ phá cỗ nhà ngói củ nghệ đi chợ qua đò tuổi thơ thợ xây mưa rơi nho khô hái chè bè nứa giá đỗ trưa hè nghi ngờ 3. Đọc câu: - Tối qua, mẹ đưa bé về bà nội chơi. - Chị Mây và bé đi chợ mua đủ thứ quả: khế, chuối, dừa, na, thị - Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé ngủ. - Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò.
- II. Bài tập: (2 điểm) (Thời gian: 10 phút) Bài 1: Nối: Bài 2: Điền vào chỗ chấm: a. g hay gh: gà áy ế ngồi b. ua hay ưa: cà ch tr hè B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian: 25 phút 1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau: b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai 2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau: chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ Hướng dẫn chấm đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1: A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (8 điểm) GV chỉ bất kì cho HS đọc: 6 âm, 6 vần, 6 từ và 1 câu (không quá 3 phút) 6 âm: 2 điểm; 6 vần: 2 điểm; 6 từ: 2,5 điểm; 1 câu: 1,5 điểm. II. Bài tập: (2 điểm) Bài 1: 1 điểm; Bài 2: 1 điểm. B. Kiểm tra viết: (10 điểm) 5 âm: 2 điểm; 5 vần: 2 điểm; 8 từ: 5 điểm
- Trình bày, chữ viết: 1 điểm (Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết) Đề 7 Môn Tiếng Việt lớp 1 1/ Đọc thành tiếng(6đ) a) Đọc các vần: (2đ) ia, ưi, ôi, ua b) Đọc các từ ngữ (2đ) dĩa cá, múi khế, cưỡi ngựa, vây cá c) Đọc câu (2đ ) Nhà bé có mái ngói đỏ. Suối chảy qua khe đá. 2/ Đọc hiểu: (4đ ) (10 phút/ cả lớp) a) Nối ô chữ cho phù hợp(3đ) b/Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: ng hay ngh (1đ) õ nhỏ , é ọ. Đề 8 Môn Tiếng Việt lớp 1: I. Phân tích ngữ âm: Câu 1: Thành ngữ “ Ghi lòng tạc dạ ” có mấy tiếng? Câu 2: Tiếng dạ có thanh gì?
- Câu 3: phần đầu tiếng dạ là âm gì? Câu 4: Trong tiếng dạ âm nào là phụ âm, âm nào là nguyên âm đưa vào mô hình? Câu 5: kẻ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng ghi vào mô hình: II. Chính tả: Chọn từ sai chính tả: bàn gế, con ghà; bà nội Bài 2: Điền vào chỗ trống: (3 điểm) a. (gi / d / r ): cá ô; ỗ tổ; con ê b.( ng/ ngh): ỉ hè; cây .ô;. ẫm ĩ Đề 9 Môn Tiếng Việt lớp 1: I. Phân Tích Ngữ âm: Câu 1: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” có mấy tiếng? Câu 2: Tiếng nhớ có thanh gì? Câu 3: phần đầu tiếng nhớ là âm gì? Câu 4: Trong tiếng nhớ âm nào là phụ âm, âm nào là nguyên âm đưa vào mô hình? Câu 5: kẻ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng kẻ vào mô hình: Bài 2: Điền vào chỗ trống: (3 điểm) a. (gi / d / r): cá ô; ỗ tổ ; con ê b. (ng/ ngh): ỉ hè; cây .ô;. ẫm ĩ
- ĐÁP ÁN Bài 1: ngữ âm Mỗi câu đúng 2 điểm: 2 x 5 = 10 Câu 1: 4 tiếng Câu 2: Thanh nặng Câu 3: Phần đầu: âm /d / phần vần âm /a / Câu 4: Phụ âm /d /nguyên âm / a / Câu 5: vẽ mô hình tiếng có hai phần, đưa tiếng ghi vào mô hình. Bài 2: (3 điểm) mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. a. (gi / d / r): cá rô; giỗ tổ; con dê b. (ng/ ngh): nghỉ hè; cây ngô; ngẫm nghĩ Bài 3: Chính tả (nghe viết) (6 điểm) Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết được trừ 0,25 điểm Thứ tư, bố mẹ cho Nga đi Ba Vì. Cả nhà đi từ ba giờ. Ở đó có bò, dê. Đề 10 Môn Tiếng Việt lớp 1: 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: ìa, oi, ưi, âu b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô c) Đọc thành tiếng các câu: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. d) Nối ô chữ cho thích hợp:
- e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ui hay uôi: V vẻ, con r ` ưi hay ươi: tươi c ` khung c ’ 2. Kiểm tra viết a) Vần: êu, ây, ưa, ua, ao b) Từ ngữ: cái phễu, đám mây, quả dưa, ngôi sao c) Câu: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ yêu không nào. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM 1. Kiểm tra dọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điếm/từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
- c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. d) Nối ô từ ngữ (2 điểm) – Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ. – Các cặp từ ngữ nối đúng: sóng biển – vỗ nhẹ; khóm hoa – thơm mát; mặt hồ – yên tĩnh; đàn cá – lượn lờ. – Nối sai hoặc không nối được: không có điểm, e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điềm) – Điền đúng: 0,5 điếm/vần. – Các vần điền đúng: vui vẻ, con ruồi, tươi cười, khung cửi. – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm. 2. Kiềm tra viết (10 điểm) a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần. – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ. – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. Tham khảo thêm các đề thi giữa học kì 1: