2 Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)

docx 5 trang Thu Minh 14/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_2_nam_hoc_2023.docx
  • doc2 đề có ma trận Toán HK1.doc
  • docxĐÁP ÁN môn Toán HK1.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 2 .. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (ĐỀ 1) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (4,5 điểm) Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số liền sau của 89 là: (M1) A.100 B. 88 C. 90 D. 91 2. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 81 - 33 -10 là: (M1) A. 38 B. 48 C. 58 D. 28 3. (0,5 điểm) Cho dãy số: 41 ; 36 ; 31 ; 26 ; 21; Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2) A. 20 B. 16 C. 15 D. 17 4. (0,5 điểm) x + 32 = 46 + 4. Giá trị của x là: (M2) A. 82 B. 20 C. 81 D. 18 Câu 2. (1 điểm) Nối kết quả đúng với mỗi phép tính (M2) 15 - 7 13 - 6 9 + 14 18 - 9 9 8 17 7 22 - 5 7 + 7 14 23 Câu 3. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống (M2) a. Con gà nặng khoảng ..kg. b. 23 giờ hay còn gọi là . giờ đêm. Câu 4. (1 điểm) Điền dấu, số thích hợp vào chỗ chấm (M2) Tham dự lễ phát động Tết nhân ái, lớp 2A ủng hộ 25 chiếc bánh chưng, lớp 2B ủng hộ 30 chiếc bánh chưng. Hỏi cả hai lớp ủng hộ tất cả bao nhiêu chiếc bánh chưng? Bài giải Cả hai lớp ủng hộ tất cả số bánh chưng là: = .. (chiếc bánh) .. . . Đáp số : .. chiếc bánh chưng . 1
  2. II. Tự luận (5,5 điểm) Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) 12 + 48 70 - 24 53 + 15 74 - 40 ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... Câu 6. (1 điểm) >, <, = ? (M2) a. 42 – 13 30 54 – 17 56 – 18 b. 70 – 25 45 18 + 12 40 Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2) Một đội đồng diễn thể dục thể thao gồm có 57 người mặc áo đỏ và 2 chục người mặc áo vàng. Hỏi số người mặc áo đỏ hơn số người mặc áo vàng bao nhiêu người? Bài giải Câu 8. (0,5 điểm) Chọn ba số rồi viết 2 phép tính đúng (M3) 23 34 12 .. 28 27 26 .. 60 50 40 Câu 9. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: (M3) A E B Hình vẽ bên có đoạn thẳng. . hình tam giác, đó là: . . . hình tứ giác, đó là: .. D C 2
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 2 .. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (ĐỀ 2) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: (M1) A.8 B. 9 C. 10 D. 11 2. (0,5 điểm) Tổng của 25 và 19 là (M1) A. 14 B. 34 C. 44 D. 54 3. (1 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2) 12 20 37 21 58 4 5 3 35 36 10 A. 73 B. 87 C. 57 D. 83 4. (0,5 điểm) x - 11 - 8 = 45. Giá trị của x là:(M1) A. 29 B. 64 C. 54 D. 39 5. (1 điểm) Một bạn đã xếp các khối hình lập phương nhỏ thành ba hình A, B, C (như hình vẽ). Hình nào có số khối lập phương nhỏ nhiều nhất? (M2) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 6. (0,5 điểm) Can màu đỏ đựng nhiều hơn can màu vàng bao nhiêu lít? 4l 10l A. 6 lít B. 14 lít C. 10 lít D. 5 lít 3
  4. Câu 2. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (M1+2) 2 cm 5 cm 3 cm      10 cm  A. Đường đi của các bạn ốc sên đều là đường gấp khúc B. Đường đi của ốc sên xanh dài 10cm C. Đường đi của ốc sên hồng ngắn hơn đường đi của ốc sên xanh Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (M2). Có khoảng que kem. Có khoảng khinh khí cầu. II. Tự luận (5 điểm) Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) 8 + 65 47 + 19 53 - 15 71 - 4 ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... Câu 4. (1 điểm) >, <, = ? (M2) a. 26cm + 18cm 28cm + 12cm 60cm + 40cm 100cm b. 33l + 59l . 100l 53kg – 12kg 14kg + 15kg Câu 5. (1 điểm) Số? (M1) + 9kg - 18kg + 35kg 26kg + 15 - 8 -26 38 4
  5. Câu 6. (1 điểm) Giải toán (M2) Trong phong trào “Kế hoạch nhỏ” vừa qua, lớp 2A thu được 47kg giấy. Lớp 2B thu được ít hơn lớp 2A 18kg giấy. Hỏi lớp 2B thu được bao nhiêu ki-lô- gam giấy vụn? Bài giải Câu 7. (1 điểm) Điền các số thích hợp sao cho ba số theo hàng hay cột đều có tổng là 14 (M3) 3 6 3 7 5