Phiếu bài tập học kì I cuối tuần môn Toán 1 (Kết nối tri thức)

doc 43 trang Thu Minh 14/10/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập học kì I cuối tuần môn Toán 1 (Kết nối tri thức)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_hoc_ki_i_cuoi_tuan_mon_toan_1_ket_noi_tri_thuc.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I cuối tuần môn Toán 1 (Kết nối tri thức)

  1. TOÁN – BỘ KẾT NỐI TRI THỨC PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 1 Câu 1: Em hãy cho biết bài đầu tiên của sách toán Kết nối là bài gì? . Câu 2: Em hãy viết các số từ 0 đến 5? .. Câu 3: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số ? A. 4 số B. 5 số C.6 số Câu 4: Em hãy viết các số 0, 1, 2, 3,4,5 + Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. + Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Câu 5: Số?
  2. Câu 6: Viết tiếp 0, 1, ., 2 .., 5 .,4, .., , 1 Câu 7: Vẽ tiếp để mỗi ô trống có kết quả bằng 5 Câu 8: Quan sát hình và cho biết Có con bướm Có cái cây Có .con sư tử Có...............con khỉ Bức tranh có tất cả......................con vật Câu 9: Trên Ô tô có 1 bao lúa. Bé muốn có 4 bao lúa thì ô tô phải chở thêm mấy bao nữa? Trả lời: Thêm...........bao lúa Câu 11: Đếm và viết số thích hợp
  3. Câu 12: Trong các số 0, 1, 2 ,3 ,4, 5 Số bé nhất là: . Số lớn nhất là: .. Số .đứng giữa số 3 và số 5 là: .
  4. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2 Câu 1: Em hãy viết các số từ số 6 đến số 10 .. Câu 2: Em hãy viết các số từ số 0 đến số 10: . Câu 3: Từ số 6 đến số 10 có tất cả mấy số ? A. 6 số B.7 số C. 5 số Câu 4: Viết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10 + Theo thứ tự từ bé đến lớn : .. + Theo thứ tự từ lớn đến bé : .. Câu 5: Số? Câu 6: Với các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10
  5. + Số lớn nhất trong dãy số trên là: + Số lớn nhất có 1 chữ số là: + Số bé nhất là: + Từ số 0 đến số 10 có tất cả bao nhiêu số: . + Em hãy viết các số lẻ: . + Em hãy viết các số chẵn: . + Số đứng sau số 7 là số: .. + Số đứng trước số 4 là số: .. + Số đứng giữa số 5 và số 7 là số: + Có bao nhiêu số đứng trước số 5: .....số. Đólà số: .. . + Có bao nhiêu số đứng sau số 7: số. Đó là số: .. .. Câu 7: Vẽ thêm các ngôi sao để mỗi ô vuông có kết quả bằng 9. Câu 8: Vẽ thêm các hình tròn để mỗi ô vuông có kết quả bằng 10 . Câu 9: Cho thêm cá vào bình để trong bình có 7 con cá. A.4 con cá B.5con cá C.6 con cá
  6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 3 NHIỀU HƠN – ÍT HƠN Câu 1: Quan sát,và khoanh tròn vào ý đúng A. Số gà nhiều hơn số ong. B. Số ong nhiều hơn số gấu. C. Số gấu nhiều hơn số gà D. Số gấu ít hơn số gà. E. Số ong nhiều hơn số gà F. Số gấu nhiều nhất trong ba con. G. Số ong nhiều nhất trong ba con. Câu 2: Quan sát tranh và làm theo yêu cầu Đúng ghi Đ,sai ghi S A.Số con vịt nhiều hơn số con thỏ B.Số con vịt ít hơn số con thỏ .. C.Số cái cây nhiều hơn số đám mây D. Số đám mây ít hơn số cái cây .
  7. E.Số con vịt nhiều hơn số cái cây .. F.Số con thỏ ít hơn số đám mây . Câu 3: Quan sát tranh và cho biết: Số quả ổi nhiều hơn hay số xoài nhiều hơn?.................................................. Câu 4: Khoanh tròn câu trả lời đúng? Số quả cam ..số quả dưa hấu ? A.Nhiều hơn B.Ít hơn C. Bằng Số quả dưa hấu .số quả cam? A.Nhiều hơn B.Ít hơn C. Bằng Số con vịt.....................số con kiến ? A.Nhiều hơn B.Ít hơn C. Bằng Số con kiến..................số con vịt ? A.Nhiều hơn B.Ít hơn C. Bằng
  8. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 4: SO SÁNH SỐ Câu 1: So sánh Câu 2: Nối số? 8 = 4 < 10 3 6 9 7 3 4 9 7 Câu 3: Nối số? 2 = 2 < 8 2 5 9 7 2 4 10 7 Câu 4: Nối số = 6 4 < 7 7 6 1 0 6 1 4 10 Câu 5: Điền =
  9. Câu 6: Điền > < = 7 6 8 4 1 2 3 7 8 4 10 10 Câu 7.Viết dấu , = vào chỗ chấm. 1 . 2 3 1 3 ... 4 3 3 5 2 5 ... 2 5 4 2 3 1 ... 5 2 5 4 1 4 ... 4 4 3 5 5 2 ... 3 3 .... 5 1 .... 4 3 .... 1 Câu 8.Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
  10. 3 > 4 10 > > 8 8 > > 6 5 < < 7 4 > 1 0 > 7 8 < < 10 6 > ..... > 4 2 > 3 Câu 9.Chi có số bút nhiều hơn 6 nhưng lại ít hơn 8. Vậy Chi có số bút là: A. 10 cái B. 2 cái C . 7 cái
  11. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 5 : ĐẾM ĐẾN 10 Câu 1: Số 10 7 4 1 0 4 9 Câu 2: Viết các số 2, 5, 1, 8 , 3 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 3: 7 gồm mấy và mấy ? A. 3 và 4 B. 3 và 1 C.3 và 3 Câu 4: 6 và 2 được mấy ? A. 9 B. 8 C.7 Câu 5: Số 8888
  12. Câu 6: Số ? 6 8 5 0 5 2 Câu 7: Số .. . .. . . Câu 8: Số? Câu 9: Số.
  13. Câu 10. Số cần điền tiếp vào dãy số 4, .., 2 , ., 0 là: A. 3, 1 B. 1, 3 C. 5, 3 Câu 11: Từ 0 đến 10 có mấy số bé hơn 6 ? A. 5 số B. 6 số
  14. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 6 : ĐẾM ĐẾN 10 Câu 1: Số 10 7 4 1 0 4 9 Câu 2: Viết các số 2, 5, 1, 8 , 3 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 3: 7 gồm mấy và mấy ? A. 3 và 4 B. 3 và 1 C.3 và 3 Câu 4: 6 và 2 được mấy ? A. 9 B. 8 C.7 Câu 5: Số 8888
  15. Câu 6: Số ? 6 8 5 0 5 2 Câu 7: Số .. . .. . . Câu 8: Số? Câu 9: Số.
  16. Câu 10. Số cần điền tiếp vào dãy số 4, .., 2 , ., 0 là: A. 3, 1 B. 1, 3 C. 5, 3 Câu 11: Từ 0 đến 10 có mấy số bé hơn 6 ? A. 5 số B. 6 số
  17. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 7: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 Câu 1: Số. += + = + = Câu 2: Điền số thích hợp và chỗ chấm 2 và 5 được . 7 gồm ..và . 1 + 4 = 8 và 1 được . 9 gồm 5 và . 6 + 3 = 1 và 2 được . 6 gồm.............à 1 7 + 0 = .. Câu 3: Nhà Na có 2 con gà, mẹ mua thêm 4 con.Hỏi nhà Na có mấy con gà? A.5 con gà B.6 con gà C. 7 con gà Câu 4: Số
  18. Câu 5: Số? Câu 6: Tính 5 + 5 = . 9 + 1 = 1 + 2 = 6 + 3 = . 1 + 9 = ... 1 + 3 = . 4 + 5 = . 3 + 7 = 4 + 4 = . 7 + 3 = . 5 + 3 = 5 + 5 = . 1 + 8 = 2 + 8 = . 10 + 0 = . 0 + 10 = . 4 + 6 = . 9 + 0 = . Câu 7: Số
  19. Câu 8: Điền > < = 1 + 3 ..6 + 3 5 + 1 .. 5 + 0 8 .. 7 + 1 9 + 1 ..4 + 3 1 + 8 .. 1 + 3 5 .. 4 + 2 3 + 4 . .6 + 2 6 + 3 .. 9 + 0 3 ....... 7 + 1 1 + 5 . .4 + 3 8 + 1 . 9 + 1 8 ... 9 – 6 1 + 2 . .6 + 4 10 + 0 ..... 10 + 0 10 ... 7 + 3 Câu 9: Nối các phép tính có kết quả bằng nhau? 6 + 1 3 + 3 4 + 2 6 + 3 5 + 1 3 + 4 9 + 0 5 + 1 Câu 10:Cho dãy số sau: 0; 2; 3; 4; 7; 8; 10 a.E m hãy viết các phép tính cộng có kết quả bằng 10 : . . . . b.Em hãy viết các cặp phép tính có kết quả bằng nhau . ..
  20. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 8: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Câu 1: Số? Câu 2: Với các số 1 , 4 , 5 em hãy lập các phép tính trừ,cộng phù hợp Câu 3: Nối đúng 9 - 3 6 - 4 10 - 6 7 - 4