Ôn tập chương nguyên tử - Hóa học 10

doc 5 trang hatrang 27/08/2022 8000
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương nguyên tử - Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docon_tap_chuong_nguyen_tu_hoa_hoc_10.doc

Nội dung text: Ôn tập chương nguyên tử - Hóa học 10

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ - HÓA HỌC 10 Bài 1: Viết cấu hình electron nguyên tử và dự đoán loại nguyên tố (kim loại, phi kim, khí hiếm) a) Z = 10 ; b) Z = 16 ; c) Z = 19 ; d) Z = 24 ; e) Z = 27 ; f) Z = 29 Bài 2: Viết cấu hình e nguyên tử và dự đoán khả năng cho nhận e khi tham gia phản ứng hóa học a) ngtử có số electron p là 11 ; b) ngtử có số electron d là 8 ; c) ngtử có 8e s, lớp ngoài cùng có 5e. d) ngtử có 10e ở lớp M. ; e) ngtử không là khí hiếm, có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có nhiều hơn 6e. Bài 3: M là nguyên tố s ; X là nguyên tố d. Nguyên tử của chúng đều có lớp e ngoài cùng là 4s 2. Nguyên tử X nhiều hơn nguyên tử M là 10e. Viết cấu hình e đầy đủ của M, X 5 Bài 4: Nguyên tử X có số e ở mức năng lượng cao nhất là 4p . Tỉ lệ giữa số hạt không mang điện và số hạt mang điện trong X là 0,6429. Xác định Z, A của nguyên tử đó. Bài 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy viết kí hiệu nguyên tử của X. Bài 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52. Số hạt ở lớp vỏ nguyên tử ít hơn số hạt trong hạt nhân là 18. Xác định Z, A của nguyên tử đó. Bài 7: Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong một loại nguyên tử của ,nguyên tố Y là 54, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,7 lần. Hãy xác định số hiệu nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên tử X. Bài 8: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Tìm số khối của X. Bài 9: Trong 1kg sắt có bao nhiêu gam e? Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 55,85g và 1 nguyên tử sắt có 26e 23 -31 (Cho NA=6,023.10 ; me = 9,1.10 kg) Bài 10: a) Có bao nhiêu loại phân tử HCl được tạo nên từ các đồng vị: 1H ; 2H ; 35Cl ; 37Cl. b) Có bao nhiêu loại phân tử nước được tạo nên từ các đồng vị: 1H ; 2H ; 16O ; 17O ; 18O. Bài 11: Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Brom có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5% số nguyên tử. Tìm số khối đồng vị thứ hai của Brom. Bài 12: Mg có 3 đồng vị : 24Mg ( 78,99%), 25Mg (10%), 26Mg( 11,01%). a) Tính nguyên tử khối trung bình. b) Giả sử trong hỗn hợp trên có 50 nguyên tử 25Mg, thì số nguyên tử tương ứng của 2 đồng vị còn lại là bao nhiêu? Bài 13: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B. Hỏi mỗi khi có 94 nguyên tử đồng vị 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B? Bài 14: Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo.Tính thành phần phần trăm về khối lượng 37Cl có trong 1 16 HClO4 ( với hidro là đồng vị H, oxi là đồng vị O). Cho khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,5. Bài 15: Một nguyên tố R có 2 đồng vị là X, Y. Tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị X : Y là 45 : 455. Tổng số hạt trong X là 32. Nguyên tử Y kém X 2 nơ tron. Tìm nguyên tử khối trung bình của R. Bài 16: Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y hơn kém nhau 2 đơn vị. Tổng số khối của 2 đồng vị là 72. Khi cho 1,95 gam kẽm tác dụng hết với lượng R dư thu được 4,08 gam muối ZnR2. Tính % số nguyên tử mỗi loại đồng vị X, Y. (Cho Zn=65) Bài 17: Nguyên tử X có cấu hình e ngoài cùng là 3p 4. Tỉ lệ số nơtron và số proton trong X là 1 : 1. Nguyên tử M có số nơtron bằng 1,25 lần số nơtron của X. Khi cho 7,8 gam M tác dụng với lượng dư X ta được 11 gam hợp chất M 2X. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối của X, M. Bài 18: Cho dung dịch có chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3, thu được 20,09 gam kết tủa. a) Tìm khối lượng nguyên tử và gọi tên nguyên tố X. (Cho Na=23 ; Ag=108 ; N=14 ; O=16) b) Nguyên tố X có 2 đồng vị là X 1 và X2, trong đó % số nguyên tử X 1 nhiều hơn X2 là 50%. Hạt nhân X1 có ít hơn hạt nhân X2 là 2 hạt. Tìm số khối từng đồng vị X1, X2. Bài 19: Nguyên tử M khi cho 3e ở lớp ngoài cùng sẽ tạo thành ion M3+. Tổng số hạt trong ion M3+ là 37 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố M. Bài 20: Phân tử MX2 có tổng số hạt là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Viết cấu hình e nguyên tử của M và X. Bài 21: Hợp chất X có công thức dạng AB 2. Biết số hạt mang điện dương trong X là 32. Tổng số khối của A và B là 48, trong đó số hạt mang không mang điện chiếm 50%. Dựa vào HTTH xác định CTPT AB2.
  2. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NGUYÊN TỬ - HÓA HỌC 10 Câu 1: Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử gồm A. e, p và n B. e và n C. p và n D. e và p Câu 2: Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết hạt nhân nguyên tử gồm A. e, p và n B. e và n C. p và n D. e và p Câu 3: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhânB. Số proton và số electron C. Số khối và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân Câu 4: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử: A. Có cùng số khối B. Có cùng số proton C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số p và số n. Câu 5: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt p, e, n. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. Câu 6: Chọn câu phát biểu sai. 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân 2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối 3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 4. Số prôton =điện tích hạt nhân 5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron A. 2,4,5 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4 Câu 7: Chọn câu phát biểu sai A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 8: Nguyên tử X có 9 proton và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton và 9 nơtron. Như vậy có thể kết luận rằng: A. Nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng ngtố.B. Nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y. C. Nguyên tử X và Y có cùng số khối. D. Nguyên tử X và Y có cùng khối lượng. Câu 9: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. số khối và số hiệu nguyên tử B. số khối C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử Câu 10: Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ? 14 16 16 22 15 22 16 17 A. 7 G ; 8 M B. 8 L ; 11 D C. 7 E ; 10 Q D. 8 M ; 8 L Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng? A. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn. B. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục. C. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định. D. tất cả đều đúng. Câu 12: Trong nguyên tử hiđro electron thường được tìm thấy A. trong hạt nhân nguyên tử B. bên ngoài hạt nhân, song ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton. C. bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân, vì thể tích nguyên tử là mây electron của nguyên tử đó. D. cả bên trong và bên ngoài hạt nhân, vì electron luôn được tìm thấy ở bất kì chỗ nào trong nguyên tử. Câu 13: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp ngoài cùng B. Lớp bão hòa C. Lớp bán bão hòa D. Lớp K 24 25 26 Câu 14: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14B. Đây là 3 đồng vị.
  3. C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton. Câu 15: Nguyên tử 27 Al có 13 A. 13p, 13e, 14n.B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n.D. 14p, 14e, 13n. Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R ? 137 137 81 56 A. 56 R.B. R. 81 C. R.D. R. 56 81 Câu 17: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ? 1 4 3 3 1 3 2 3 A. 1 H và 2 He.B. H và He. 1 2 C. H và He.D.1 H và2 He. 1 2 Câu 18: Nguyên tử có số hiệu Z = 24, số nơtron 28, có A. số khối bằng 52.B. số electron bằng 28. C. điện tích hạt nhân bằng 24. D. A, C đều đúng. 19 Câu 19: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 9 F là A. 19B. 28C. 30D. 32 Câu 20:Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron 19 35 40 23 13 23 13 19 35 40 A. 9 F;17 Cl;20 Ca;11 Na;6 C B. 11 Na;6 C;9 F;17 Cl;20 Ca 13 19 23 35 40 40 23 13 19 35 C. 6 C;9 F; 11 Na;17 Cl;20 Ca D. 20 Ca;11 Na;6 C;9 F;17 Cl; 39 14 16 Câu 21: Trong phân tử KNO3 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là ( Cho 19 K; 7 N; 8 O ) A. 48 hạt B. 49 hạt C. 50 hạt D. 51 hạt 16 17 18 12 13 Câu 22: Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Cacbon có hai đồng vị là: 6 C, 6 C . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi ? A. 6. B. 12. C. 18. D. 14. Câu 23: Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn : A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng. B. Sự phân bố e trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron. D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Câu 24: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự : A. d < s < p.B. p < s < d. C. s < p < d.D. s < d < p. Câu 25: Phân lớp s, p, d, f gọi là bão hòa khi có số electron lần lượt là : A. 2, 6, 10, 16.B. 2, 6, 10,14. C. 4, 6, 10, 14. D. 2, 8, 10, 14. Câu 26: Số electron tối đa trong lớp thứ n là : A. 2n.B. n+1. C. n 2. D. 2n2. Câu 27: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là : A. Các electron lớp K.B. Các electron lớp ngoài cùng. C. Các electron ở phân lớp đã bão hòa. D. Các electron ở phân lớp chưa bão hòa. Câu 28: Chọn cấu hình electron không đúng : A. 1s22s22p5. B. 1s 22s22p63s2. C. 1s 22s22p63s23p5. D. 1s 22s22p63s23p34s2. Câu 29: Một nguyên tử X có 3 lớp e. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M của X là: A. 2B. 8 C. 18D. 32 Câu 30: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là : A. 1s22s22p63s23p44s1.B. 1s 22s22p63s23d5.C. 1s 22s22p63s23p5.D. 1s 22s22p63s23p34s2. Câu 31: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 4B. 5 C. 3D. 6 Câu 32: Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại : A. Kim loại.B. Phi kim. C. Khí hiếm.D. Á kim. Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e. Kết luận nào sau đây đúng? A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e. C. Lớp L của nhôm có 3e. D. Cả A, C đúng. Câu 34: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp cuối cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là: A. 24B. 25 C. 27D. 29
  4. Câu 35: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxi (Z = 8)B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9)D. Clo (Z = 17) Câu 36: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại ? A. 1s22s22p63s23p6.B. 1s 22s22p63s23p5.C. 1s 22s22p63s23p3.D. 1s 22s22p63s23p1. Câu 37: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X: 1s 22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ? A. X B. Y C. Z D. X và Y Câu 38: Cấu hình electron nào sau đây là của phi kim? (1). 1s22s22p63s23p4. (2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (4). [Ar]3d54s1. (5). [Ne]3s23p3. (6). [Ne]3s23p64s2. A. (1), (2), (3).B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4).D. (2), (4), (6). Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là : A. Khí hiếm và kim loại.B. Kim loại và kim loại. C. Phi kim và kim loại.D. Kim loại và khí hiếm. Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là A. 7 và 15 B. 13 và 21 C. 13 và 17 D. 11 và 19 Câu 41: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64, 000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u) Câu 42: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vị là6 3Cu và6 5Cu . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị6 3Cu trong đồng tự nhiên là: A. 25% B. 50% C. 75% D. 90% Câu 43: Nguyên tử khối trung bình của vanadi (V) là 51. Vanadi có 2 đồng vị, trong đó 50V chiếm 0,25% số nguyên tử. Số khối của đồng vị thứ hai là A. 49B. 51 C. 48D. 52 16 17 18 16 Câu 44: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị O(x1%) , O(x2%) , O(4%), NTKTB của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị O là A. 6% B. 90%C. 86%D. 10% Câu 45: Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là : 17 19 16 17 A. 9 F .B. . 9 F C. .D. . 8 O 8 O Câu 46: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là: 80 90 45 115 A. 35 X . B. . 3 5 X C. . 3 5 X D. . 35 X Câu 47:Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử đó A. 108 B. 148 C. 188 D. 150 Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 28. Trong đó số hạt không mang điện chiếm khoảng 35,71 % tổng các loại hạt. X là A. S B. N C. F D. O Câu 49: Một oxit có công thức X2O có tổng số các loại hạt trong phân tử là 92 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Vậy oxit này là: A. Na2OB. K 2OC. Cl 2OD. H 2O Câu 50: Nguyên tố X có 3 đồng vị là A1 chiếm 92,3%, A2 chiếm 4,7% và A3 chiếm 3%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87. Số nơtron trong A2 nhiều hơn trong A1 là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107 đvC. Vậy A1,A2,A3 lần lượt bằng
  5. A. 29,39,31 B. 28,29,30 C. 30,31,32 D. 29,31,33