Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 9 - Có đáp án)

docx 13 trang Thu Minh 14/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 9 - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_de_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 9 - Có đáp án)

  1. Câu 1 Giải câu đố sau: Tôi cũng có lưỡi Nhưng chẳng nói năng Xới lên mặt ruộng Những hàng thẳng băng. Đáp án: cái ______ Nhập đáp án Câu 2 Điền "s" hoặc "x" thích hợp vào chỗ trống: Nắng mặt trời xua tan màn ....ương. Nhập đáp án Câu 3 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: con .........óc Nhập đáp án Câu 4 Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Mẹ đi chợ mua ______ về nấu dưa. Chọn một đáp án đúng A chép bài B cá chép C xinh đẹp Câu 5 Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống sao cho đúng chính tả: Hà ước được [...]ướt sóng biển. Chọn một đáp án đúng A chữ "l" B chữ "N" C chữ "L" D
  2. chữ "n" Câu 6 Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1) Chiều mùa hè bình yên trên biển. (2) Bóng đèn điện chiếu sáng cả con đường. (3) Chuồn chuồn đậu ở bờ rào. Trong các câu trên, có câu số ..... chứa tiếng có vần "yên". Nhập đáp án Câu 7 Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Trên biển, tàu đánh cá đi lại ______. Chọn một đáp án đúng A tấp nập B bài tập C cá chép Câu 8 Đáp án nào chứa vần "iêng" trong đoạn văn sau? "Cô xẻng làm việc rất siêng năng. Có lần, chị gió hăm hở dọn đỡ cô. Chả ngờ, gió làm rác văng khắp chốn. Chị gió buồn lắm. Nhìn chị gió ủ rũ, cô xẻng nhẹ nhàng: - Chị chớ buồn. Chị luôn giúp nhà nhà mát mẻ mà." (Theo Hoàng Nguyễn) Chọn một đáp án đúng A hăm hở B làm việc C siêng năng D khắp chốn Câu 9 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để giải câu đố sau: Cái gì dùng để kẻ đo Những đường thẳng tắp, học trò mang theo? Đó là cái .........ước kẻ. Nhập đáp án
  3. Câu 10 Điền số thích hợp vào chỗ trống: Trong câu "Khi còn là thiếu niên, bố rất chăm chỉ lên thư viện đọc sách." có ......... tiếng chứa vần "iên". Nhập đáp án Câu 11 Đọc đoạn văn sau và cho biết, khi nhìn lên bầu trời, Nam ước gì? Lúc học hát, Nam ước làm ca sĩ. Lúc nghe mẹ đọc thơ, Nam lại ước trở thành nhà thơ. Khi ra biển, Nam ước là người lái tàu, vượt qua những con sóng lớn. Nhìn lên bầu trời, Nam lại ước làm phi công. Nam tự hỏi: "Bao giờ mình mới lớn nhỉ?". Chọn một đáp án đúng A Nam ước làm người lái tàu. B Nam ước làm nhà thơ. C Nam ước làm phi công. D Nam ước làm ca sĩ. Câu 12 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để giải câu đố sau: Lăn long lóc Trên sân cỏ Chân bé nhỏ Đá là lăn. Là quả gì? Đáp án là quả ......óng. Nhập đáp án Câu 13 Điền số thích hợp vào chỗ trống: Trong các tiếng "thuộc, nước, luộc, xiếc, suốt" có .... tiếng chứa vần "uộc". Nhập đáp án Câu 14 Em hãy viết lại các tiếng chứa vần "ep": Chiếc lồng đèn xinh xinh Mang dáng hình cá chép
  4. Ngọn đèn sáng lung linh Càng nhìn càng thấy đẹp. Nhập đáp án Câu 15 Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: ______ nào phải người xa, Cùng chung bác mẹ, một nhà cùng thân. Chọn một đáp án đúng A Anh em B Anh trai C Em trai Câu 16 Tiếng nào có vần "uôi" trong câu ca dao sau? Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày Giỗ Tổ mùng Mười tháng Ba. Chọn một đáp án đúng A xuôi B ngược C mùng D mười Câu 17 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Bạn nhỏ ước mơ làm đầu ........ếp. Nhập đáp án
  5. Câu 18 Có bao nhiêu tiếng chứa thanh sắc (') trong câu sau? Chị gió giúp nhà nhà mát mẻ. Chọn một đáp án đúng A Có 1 tiếng chứa thanh sắc B Có 3 tiếng chứa thanh sắc C Có 4 tiếng chứa thanh sắc D Có 2 tiếng chứa thanh sắc Câu 19 Em hãy gạch chân dưới các đáp án đúng. mèo, chó, lợn, gà, bàn, ghế, sắt, Ghép được với từ con ______. Nhập đáp án Câu 20 Con chim yểng trong bài tập đọc "Con yểng" có bộ lông như thế nào? Chọn một đáp án đúng A Lông nó bạc trắng, mỏ đỏ, cổ có sọc đen. B Lông nó hồng, mỏ vàng, cổ có sọc đen. C Lông nó đen biếc, mỏ đỏ, cổ có sọc vàng. D Lông nó sặc sỡ, mỏ vàng, cổ có sọc đỏ. Câu 21 Em hãy gạch chân dưới các từ có tiếng chứa vần "êm": hạt nêm, xinh đẹp, sao đêm, ngăn kéo, thềm nhà Nhập đáp án Câu 22 Em hãy nối các tiếng thích hợp để tạo thành từ đúng: a-êm 1-đềm b-xinh 2-nập c-tấp 3-hẻm d-ngõ 4-đẹp Nhập đáp án
  6. Câu 23 Trong bài tập đọc "Quạ và công", vì sao quạ lại đen như than? Chọn một đáp án đúng A Vì công làm đổ bột đen lên lông quạ. B Vì đám chim khác rắc bột đen lên lông quạ. C Vì quạ muốn có bộ lông đen như chim yểng. D Vì quạ muốn đi ăn cỗ ở làng bên. Câu 24 Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: Đi một ngày ...... học một sàng khôn. Nhập đáp án Câu 25 Đọc đoạn văn sau và cho biết, chú mèo mướp đang làm gì? Nắng vàng ươm như trải mật khắp sân. Chú mèo mướp thảnh thơi nằm sưởi nắng bên thềm. Mắt chú lim dim ra điều thích thú. Mấy sợi ria mép rung rinh. Đừng thấy mèo ta hay nằm dài mà nghĩ chú lười. Sưởi nắng giúp mèo dẻo dai hơn đấy. Chọn một đáp án đúng A Chú mèo đang vuốt râu. B Chú mèo đang nằm sưởi nắng. C Chú mèo đang vươn vai. D Chú mèo đang chơi trong sân nắng. Câu 26 Điền từ "mong" hoặc "cong" vào chỗ trống: "Đi học lắm sự lạ Cha mẹ vẫn chờ . Ba bạn hứa trong lòng Học tập thật chăm chỉ." (Theo Hải Lê) Nhập đáp án
  7. Câu 27 Em hãy chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống: Bé Lan tập ______ chữ số từ 1 đến 10. Chọn một đáp án đúng A nếm B thềm C đếm Câu 28 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống trong câu tục ngữ sau: Cái răng, cái tóc là góc con ....ười. Nhập đáp án Câu 29 Điền chữ "m" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống: Sen ....ọc trong đầm. Nhập đáp án Câu 30 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các từ "bóng đá, ong mật, chong chóng" có chung vần ...... Nhập đáp án ĐÁP ÁN Câu 1 Giải câu đố sau: Tôi cũng có lưỡi Nhưng chẳng nói năng Xới lên mặt ruộng Những hàng thẳng băng. Đáp án: cái ______ Giải thích Đáp án đúng: [cày] Thí sinh không nhập thông tin Câu 2 Điền "s" hoặc "x" thích hợp vào chỗ trống: Nắng mặt trời xua tan màn ....ương. Đáp án đúng: [s]
  8. Thí sinh không nhập thông tin Câu 3 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: con .........óc Đáp án đúng: [c] Thí sinh không nhập thông tin Câu 4 Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Mẹ đi chợ mua ______ về nấu dưa. A. chép bài B. cá chép C. xinh đẹp Đáp án đúng: B A B C Câu 5 Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống sao cho đúng chính tả: Hà ước được [...]ướt sóng biển. A. chữ "l" B. chữ "N" C. chữ "L" D. chữ "n" Đáp án đúng: A A B C D Câu 6 Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1) Chiều mùa hè bình yên trên biển. (2) Bóng đèn điện chiếu sáng cả con đường. (3) Chuồn chuồn đậu ở bờ rào. Trong các câu trên, có câu số ..... chứa tiếng có vần "yên". Giải thích Đáp án đúng: [1] Thí sinh không nhập thông tin Câu 7 Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Trên biển, tàu đánh cá đi lại ______. A. tấp nập B. bài tập C. cá chép Đáp án đúng: A A B
  9. C Câu 8 Đáp án nào chứa vần "iêng" trong đoạn văn sau? "Cô xẻng làm việc rất siêng năng. Có lần, chị gió hăm hở dọn đỡ cô. Chả ngờ, gió làm rác văng khắp chốn. Chị gió buồn lắm. Nhìn chị gió ủ rũ, cô xẻng nhẹ nhàng: - Chị chớ buồn. Chị luôn giúp nhà nhà mát mẻ mà." (Theo Hoàng Nguyễn) A. hăm hở B. làm việc C. siêng năng D. khắp chốn Đáp án đúng: C A B C D Câu 9 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để giải câu đố sau: Cái gì dùng để kẻ đo Những đường thẳng tắp, học trò mang theo? Đó là cái .........ước kẻ. Giải thích Đáp án đúng: [th] Thí sinh không nhập thông tin Câu 10 Điền số thích hợp vào chỗ trống: Trong câu "Khi còn là thiếu niên, bố rất chăm chỉ lên thư viện đọc sách." có ......... tiếng chứa vần "iên". Giải thích Đáp án đúng: [2] Thí sinh không nhập thông tin Câu 11 Đọc đoạn văn sau và cho biết, khi nhìn lên bầu trời, Nam ước gì? Lúc học hát, Nam ước làm ca sĩ. Lúc nghe mẹ đọc thơ, Nam lại ước trở thành nhà thơ. Khi ra biển, Nam ước là người lái tàu, vượt qua những con sóng lớn. Nhìn lên bầu trời, Nam lại ước làm phi công. Nam tự hỏi: "Bao giờ mình mới lớn nhỉ?". A. Nam ước làm người lái tàu. B. Nam ước làm nhà thơ. C. Nam ước làm phi công. D. Nam ước làm ca sĩ. Đáp án đúng: C A B C D Câu 12
  10. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để giải câu đố sau: Lăn long lóc Trên sân cỏ Chân bé nhỏ Đá là lăn. Là quả gì? Đáp án là quả ......óng. Đáp án đúng: [b] Thí sinh không nhập thông tin Câu 13 Điền số thích hợp vào chỗ trống: Trong các tiếng "thuộc, nước, luộc, xiếc, suốt" có .... tiếng chứa vần "uộc". Giải thích Đáp án đúng: [2] Thí sinh không nhập thông tin Câu 14 Em hãy viết lại các tiếng chứa vần "ep": Chiếc lồng đèn xinh xinh Mang dáng hình cá chép Ngọn đèn sáng lung linh Càng nhìn càng thấy đẹp. Giải thích Đáp án đúng: [chép, đẹp] Thí sinh không nhập thông tin Câu 15 Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: ______ nào phải người xa, Cùng chung bác mẹ, một nhà cùng thân. A. Anh em B. Anh trai C. Em trai Đáp án đúng: A A B C Câu 16 Tiếng nào có vần "uôi" trong câu ca dao sau? Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày Giỗ Tổ mùng Mười tháng Ba. A. xuôi B. ngược C. mùng D. mười Đáp án đúng: A A B C D
  11. Câu 17 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Bạn nhỏ ước mơ làm đầu ........ếp. Đáp án đúng: [b] Thí sinh không nhập thông tin Câu 18 Có bao nhiêu tiếng chứa thanh sắc (') trong câu sau? Chị gió giúp nhà nhà mát mẻ. A. Có 1 tiếng chứa thanh sắc B. Có 3 tiếng chứa thanh sắc C. Có 4 tiếng chứa thanh sắc D. Có 2 tiếng chứa thanh sắc Đáp án đúng: B A B C D Câu 19 Em hãy gạch chân dưới các đáp án đúng. mèo, chó, lợn, gà, bàn, ghế, sắt, Ghép được với từ con ______. Giải thích Đáp án đúng: [mèo, chó, lợn, gà] Thí sinh không nhập thông tin Câu 20 Con chim yểng trong bài tập đọc "Con yểng" có bộ lông như thế nào? A. Lông nó bạc trắng, mỏ đỏ, cổ có sọc đen. B. Lông nó hồng, mỏ vàng, cổ có sọc đen. C. Lông nó đen biếc, mỏ đỏ, cổ có sọc vàng. D. Lông nó sặc sỡ, mỏ vàng, cổ có sọc đỏ. Đáp án đúng: C A B C D Câu 21 Em hãy gạch chân dưới các từ có tiếng chứa vần "êm": hạt nêm, xinh đẹp, sao đêm, ngăn kéo, thềm nhà Giải thích Đáp án đúng: [nêm, đêm, thềm] Thí sinh không nhập thông tin Câu 22 Em hãy nối các tiếng thích hợp để tạo thành từ đúng: a-êm 1-đềm b-xinh 2-nập
  12. c-tấp 3-hẻm d-ngõ 4-đẹp Giải thích Đáp án đúng: [a-1, b-4, c-2, d-3] Thí sinh không nhập thông tin Câu 23 Trong bài tập đọc "Quạ và công", vì sao quạ lại đen như than? A. Vì công làm đổ bột đen lên lông quạ. B. Vì đám chim khác rắc bột đen lên lông quạ. C. Vì quạ muốn có bộ lông đen như chim yểng. D. Vì quạ muốn đi ăn cỗ ở làng bên. Đáp án đúng: D A B C D Câu 24 Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: Đi một ngày ...... học một sàng khôn. Giải thích Đáp án đúng: [đàng] Thí sinh không nhập thông tin Câu 25 Đọc đoạn văn sau và cho biết, chú mèo mướp đang làm gì? Nắng vàng ươm như trải mật khắp sân. Chú mèo mướp thảnh thơi nằm sưởi nắng bên thềm. Mắt chú lim dim ra điều thích thú. Mấy sợi ria mép rung rinh. Đừng thấy mèo ta hay nằm dài mà nghĩ chú lười. Sưởi nắng giúp mèo dẻo dai hơn đấy. A. Chú mèo đang vuốt râu. B. Chú mèo đang nằm sưởi nắng. C. Chú mèo đang vươn vai. D. Chú mèo đang chơi trong sân nắng. Đáp án đúng: B A B C D Câu 26 Điền từ "mong" hoặc "cong" vào chỗ trống: "Đi học lắm sự lạ Cha mẹ vẫn chờ . Ba bạn hứa trong lòng Học tập thật chăm chỉ." (Theo Hải Lê) Giải thích Đáp án đúng: [mong] Thí sinh không nhập thông tin Câu 27
  13. Em hãy chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống: Bé Lan tập ______ chữ số từ 1 đến 10. A. nếm B. thềm C. đếm Đáp án đúng: C A B C Câu 28 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống trong câu tục ngữ sau: Cái răng, cái tóc là góc con ....ười. Giải thích Đáp án đúng: [ng] Thí sinh không nhập thông tin Câu 29 Điền chữ "m" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống: Sen ....ọc trong đầm. Đáp án đúng: [m] Thí sinh không nhập thông tin Câu 30 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các từ "bóng đá, ong mật, chong chóng" có chung vần ...... Giải thích Đáp án đúng: [ong] Thí sinh không nhập thông tin