Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 8 - Có đáp án)

docx 14 trang Thu Minh 14/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 8 - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_de_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 8 - Có đáp án)

  1. ĐỀ + ĐÁP ÁN 8 Câu 1 Những tiếng nào có vần "ăng"? Chọn một đáp án đúng A nắng B tặng C hang D tầng E vàng Câu 2 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: tia ......ớp Nhập đáp án Câu 3 Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống sau: Một cơn mưa ập đến. Đàn gà tìm chỗ nấp. Còn lũ gà con thì nấp ở bên ..... ân mẹ. Nhập đáp án Câu 4 Câu nào chứa tiếng có vần "ôt"? Chọn một đáp án đúng A Thiện có bút đen. B Hà cảm ơn bà. C Mẹ rán chả lá lốt. D
  2. Mẹ làm mứt Tết. Câu 6 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các từ "run sợ, bún chả, giun đất" có chung vần ... Nhập đáp án Câu 7 Đáp án nào chỉ gồm các tiếng có vần "ơn"? Chọn một đáp án đúng A thớt, bớt, vớt B vờn, sơn, cơn C cột, đốt, sốt D môn, trốn, thôn Câu 8 Câu nào chứa tiếng có vần "yêu"? Chọn một đáp án đúng A Diệp rất thích sưu tầm thơ hay. B Bà đan len rất khéo tay. C Bé rất thích nghe mẹ hát. D Liên rất yêu em gái của mình. Câu 9 Đây là cái gì? Chọn một đáp án đúng A bàn là B chong chóng C khẩu trang D hộp bút Câu 10
  3. Điền vần thích hợp vào chỗ trống: biển báo gi.... thông Nhập đáp án Câu 11 Điền "ch" hoặc 'tr" thích hợp vào chỗ trống: Bà tết tóc cho ....áu gái. Nhập đáp án Câu 12 Câu nào chứa tiếng có vần "ươn"? Chọn một đáp án đúng A Bố mua nhà ở tầng năm. B Bé có một chú lợn đất. C Mẹ làm mứt nho cho bé ăn. D Nhà bà có vườn cà chua chín đỏ. Câu 13 Tiếng nào có vần "iêt"? Chọn một đáp án đúng A viết B kiệu
  4. C việc D tiếng Câu 14 Câu nào chứa tiếng có vần "ươt"? Chọn một đáp án đúng A Chú nghé ăn cỏ bên khóm tre. B Chú chó nhỏ bị ướt mưa. C Dế mèn bò ra từ hang nhỏ. D Đàn dê đang ăn cỏ non. Câu 15 Giải câu đố sau: Con gì xây tổ, yêu hoa Cả bầy chung sức làm ra mật vàng? Chọn một đáp án đúng A kiến B chim C ong D gấu Câu 16 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "sút, hút, lụt" có chung vần....... Nhập đáp án Câu 17 Điền chữ "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trốn Bên hồ, sen nở thơm ......át. Nhập đáp án Câu 18 Đâu là nhà tầng? Chọn một đáp án đúng
  5. A B C D Câu 19 Điền chữ "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống: Chủ nhật, bố nghỉ ở nhà. Bố đi .....ắt cỏ cho đàn bò sữa. Nhập đáp án Câu 20 Những tiếng nào có vần "ac"? Chọn một đáp án đúng
  6. A bạc B lắc C rác D hạc E sáp Câu 21 Câu nào chứa tiếng có vần "iêu"? Chọn một đáp án đúng A Bé nắn nót tập viết chữ. B Bé thích đồ chơi siêu nhân. C Bé rất yêu mẹ của mình. D Bé đọc sách cho bà nghe. Câu 22 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Mẹ r..... cơm ăn sáng. Nhập đáp án Câu 23 Điền "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống: Cậu bé đem hộp .... ơm cho bố. Nhập đáp án Câu 24 Giải câu đố sau: Mặt gì tròn vo Đêm rằm sáng tỏ Chị Hằng, chú Cuội Ngó nhìn theo em? Chọn một đáp án đúng A mặt biển B mặt bàn C mặt đất D mặt trăng
  7. Câu 25 Các tiếng "lợn, cơn, lớn" có chung vần gì? Chọn một đáp án đúng A ơn B om C on D em Câu 26 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "góp, cọp, họp" có chung vần Nhập đáp án Câu 27 Những tiếng nào có vần "ang"? Chọn một đáp án đúng A sáng B thắng C nâng D thang E Vàng Câu 28 Câu nào chứa tiếng có vần "ong"? Chọn một đáp án đúng A Lan là cô bạn ấm áp. B Yến là học sinh tiên tiến. C Minh là cầu thủ bóng rổ. D An là cô bé rất xinh. Câu 29 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để giải câu đố sau: Con gì bốn vó Phi như cơn gió? Đáp án là con ựa. Nhập đáp án
  8. Câu 30 Tiếng "lượn" có vần "ươn". Chọn một đáp án đúng A Sai B Đúng ĐÁP ÁN Câu 1 Những tiếng nào có vần "ăng"? A. nắng B. tặng C. hang D. tầng E. vàng Đáp án đúng: B A B C D E Câu 2 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: tia ......ớp Giải thích Đáp án đúng: [ch] Thí sinh không nhập thông tin Câu 3 Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống sau: Một cơn mưa ập đến. Đàn gà tìm chỗ nấp. Còn lũ gà con thì nấp ở bên ..... ân mẹ. Giải thích Đáp án đúng: [ch] Thí sinh không nhập thông tin Câu 4 Câu nào chứa tiếng có vần "ôt"? A. Thiện có bút đen. B. Hà cảm ơn bà. C. Mẹ rán chả lá lốt. D. Mẹ làm mứt Tết. Đáp án đúng: C A B C
  9. D Câu 5 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để giải câu đố sau: Có đánh mới kêu Tùng! tùng! nhắc nhở Báo giờ ra chơi Gọi em vào lớp. Đố là cái gì? Đáp án là cái ....ống. Giải thích Đáp án đúng: [tr] Thí sinh không nhập thông tin Câu 6 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các từ "run sợ, bún chả, giun đất" có chung vần ... Giải thích Đáp án đúng: [un] Thí sinh không nhập thông tin Câu 7 Đáp án nào chỉ gồm các tiếng có vần "ơn"? A. thớt, bớt, vớt B. vờn, sơn, cơn C. cột, đốt, sốt D. môn, trốn, thôn Đáp án đúng: B A B C D Câu 8 Câu nào chứa tiếng có vần "yêu"? A. Diệp rất thích sưu tầm thơ hay. B. Bà đan len rất khéo tay. C. Bé rất thích nghe mẹ hát. D. Liên rất yêu em gái của mình. Đáp án đúng: D A B C D Câu 9 Đây là cái gì? A. bàn là B. chong chóng C. khẩu trang D. hộp bút Đáp án đúng: B
  10. A B C D Câu 10 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: biển báo gi.... thông Giải thích Đáp án đúng: [ao] Thí sinh không nhập thông tin Câu 11 Điền "ch" hoặc 'tr" thích hợp vào chỗ trống: Bà tết tóc cho ....áu gái. Giải thích Đáp án đúng: [ch] Thí sinh không nhập thông tin Câu 12 Câu nào chứa tiếng có vần "ươn"? A. Bố mua nhà ở tầng năm. B. Bé có một chú lợn đất. C. Mẹ làm mứt nho cho bé ăn. D. Nhà bà có vườn cà chua chín đỏ. Đáp án đúng: D A B C D Câu 13 Tiếng nào có vần "iêt"? A. viết B. kiệu C. việc D. tiếng Đáp án đúng: A A B C D Câu 14 Câu nào chứa tiếng có vần "ươt"? A. Chú nghé ăn cỏ bên khóm tre. B. Chú chó nhỏ bị ướt mưa. C. Dế mèn bò ra từ hang nhỏ. D. Đàn dê đang ăn cỏ non. Đáp án đúng: B A
  11. B C D Câu 15 Giải câu đố sau: Con gì xây tổ, yêu hoa Cả bầy chung sức làm ra mật vàng? A. kiến B. chim C. ong D. gấu Đáp án đúng: C A B C D Câu 16 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "sút, hút, lụt" có chung vần....... Giải thích Đáp án đúng: [ut] Thí sinh không nhập thông tin Câu 17 Điền chữ "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trốn Bên hồ, sen nở thơm ......át. Giải thích Đáp án đúng: [ng] Thí sinh không nhập thông tin Câu 18 Đâu là nhà tầng? A. B. C. D. Đáp án đúng: B A B C D Câu 19 Điền chữ "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống: Chủ nhật, bố nghỉ ở nhà. Bố đi .....ắt cỏ cho đàn bò sữa. Đáp án đúng: [c] Thí sinh không nhập thông tin Câu 20 Những tiếng nào có vần "ac"? A. bạc B. lắc
  12. C. rác D. hạc E. sáp Đáp án đúng: A A B C D E Câu 21 Câu nào chứa tiếng có vần "iêu"? A. Bé nắn nót tập viết chữ. B. Bé thích đồ chơi siêu nhân. C. Bé rất yêu mẹ của mình. D. Bé đọc sách cho bà nghe. Đáp án đúng: B A B C D Câu 22 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Mẹ r..... cơm ăn sáng. Giải thích Đáp án đúng: [ang] Thí sinh không nhập thông tin Câu 23 Điền "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống: Cậu bé đem hộp .... ơm cho bố. Đáp án đúng: [c] Thí sinh không nhập thông tin Câu 24 Giải câu đố sau: Mặt gì tròn vo Đêm rằm sáng tỏ Chị Hằng, chú Cuội Ngó nhìn theo em? A. mặt biển B. mặt bàn C. mặt đất D. mặt trăng Đáp án đúng: D A B C D Câu 25 Các tiếng "lợn, cơn, lớn" có chung vần gì?
  13. A. ơn B. om C. on D. em Đáp án đúng: A A B C D Câu 26 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "góp, cọp, họp" có chung vần Giải thích Đáp án đúng: [op] Thí sinh không nhập thông tin Câu 27 Những tiếng nào có vần "ang"? A. sáng B. thắng C. nâng D. thang E. vàng Đáp án đúng: A A B C D E Câu 28 Câu nào chứa tiếng có vần "ong"? A. Lan là cô bạn ấm áp. B. Yến là học sinh tiên tiến. C. Minh là cầu thủ bóng rổ. D. An là cô bé rất xinh. Đáp án đúng: C A B C D Câu 29 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để giải câu đố sau: Con gì bốn vó Phi như cơn gió? Đáp án là con ựa. Giải thích Đáp án đúng: [ng] Thí sinh không nhập thông tin Câu 30
  14. Tiếng "lượn" có vần "ươn". A. Sai B. Đúng Đáp án đúng: A A B