Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 7 - Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 7 - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_de_7_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 7 - Có đáp án)
- ĐỀ + ĐÁP ÁN LỚP 1 ĐỀ 7 Câu 1 Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "un"? Chọn một đáp án đúng A vun vút, buồn bã, lượn lờ B nhún nhảy, vun vén, an ủi C bủn rủn, giữ gìn, khen ngợi D run sợ, đun nấu, mùn cưa Câu 2 Đáp án nào có thể ghép với từ "Ốc sên" để tạo thành câu đúng? Chọn một đáp án đúng A Chảy róc rách trong khe núi B Bò chầm chậm trên tảng đá C Ồn ào cả một góc phố D Bay vút lên trời cao Câu 3 Câu nào chứa tiếng có vần "iêng"? Chọn một đáp án đúng A Những cậu học trò đạp xe bon bon trên đường phố. B Bầu trời mùa thu như cao và xanh hơn. C Chim sơn ca cất tiếng hót trong trẻo và trầm bổng. D Cơn gió thu nhẹ nhàng thổi bay những chiếc lá khô. Câu 4 Em hãy chọn từ viết đúng với tranh: Chọn một đáp án đúng A .chụp ảnh B.đọc sách C.vẽ tranh
- Câu 5 Từ nào có thể ghép với từ "um tùm" để tạo thành câu đúng? Chọn một đáp án đúng A bàn chân B cá chép C sách báo D cây cối Câu 6 Giải câu đố sau: Tên có vần "ut" Bé cầm lên tay Ghi chữ thật hay Là cái gì nhỉ? Chọn một đáp án đúng A .bút B. vở C. cặp D .sổ Câu 7 Câu nào chứa tiếng có vần "it"? Chọn một đáp án đúng A Nhà An có mít mật rất ngọt. B Nhà Hà có cây nhót chín đỏ. C Nhà Lan có ổi chín thơm phức. D Nhà Mai có cây mơ chua. Câu 8 Chim sơn ca có hoạt động gì? Chọn một đáp án đúng A hú B phi C hót D bò Câu 9 Tiếng nào có vần "ôp"? Chọn một đáp án đúng A
- khớp B xốp C móp D thấp Câu 10 Câu nào chứa tiếng có vần "êt"? Chọn một đáp án đúng A Bà nội phơi quần áo cho cả nhà. B Mẹ bị ốm nên rất mệt. C Bố nấu cháo gà cho mẹ ăn. D Bé An khóc đòi mẹ bế. Câu 11 Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "uông"? Chọn một đáp án đúng A buồng chuối, vuông vắn, cuống quýt B muông thú, thương yêu, tương lai C ruộng nương, kiên cường, sương giá D cuống cuồng, sung sướng, phố phường Câu 12 Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau? Chọn một đáp án đúng A Đàn bướm bay dập dờn trên thảo nguyên xanh. B Cô chủ nhỏ vuốt ve và trò chuyện với chú mèo như một người bạn. C Chú mèo đen thích thú nhìn cô chủ tưới nước cho những chậu hoa. D Chú ong vàng loay hoay tìm chỗ đậu trên một bông hoa cúc trắng. Câu 13
- Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "nạp, tháp, ngáp" có chung vần......... Nhập đáp án Câu 14 Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: Hai ....... nhỏ Đếm mãi không xong Thôi đành đếm bỏ Vào trong môi hồng. Chọn một đáp án đúng A bàng tay B bao tay C bàn tay Câu 15 Đây là cái gì? Chọn một đáp án đúng A xe đạp B ô tô C cặp da D bàn là Câu 16 Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Thành phố Huế......hơn khi về đêm. Chọn một đáp án đúng A xanh xao B lung linh C ngả nghiêng D lúc lỉu Câu 17
- Đây là con gì? Chọn một đáp án đúng A cá trê B cá rô C cá mập D cá sấu Câu 18 Em hãy chọn các tiếng có chứa vần “uôm": xuộm, túm, nếp, nhuộm, sắp, ghép Nhập đáp án Câu 19 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "nét, hét, thét" có chung vần...... Nhập đáp án Câu 20 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "lít, tít, mịt" có chung vần.... Nhập đáp án Câu 21 Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?
- Chọn một đáp án đúng A Bác nông dân đang khom lưng cấy lúa. B Cô ca sĩ đang hát trên sân khấu. C Bác thợ xây đang xếp lên từng viên gạch. D Người lính cứu hoả đang phun nước để dập lửa. Câu 22 Câu nào chứa tiếng có vần "et"? Chọn một đáp án đúng A Con cua lấp ló ở bờ cỏ. B Chim sơn ca hót rất hay. C Chú vẹt của nhà Nhi rất đẹp. D Châu chấu nhảy lên ngọn lúa. Câu 23 Tiếng nào có vần "âm"? Chọn một đáp án đúng A ném B đếm C nấm D rơm Câu 24 Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ươm"? Chọn một đáp án đúng A tươm tất, nườm nượp, rườm rà B hạt cườm, thăm hỏi, chiêm bao C rườm rà, quan tâm, thơm tho D
- lượm lặt, sum vầy, tìm kiếm Câu 25 Từ nào có vần "ôn"? Chọn một đáp án đúng A can B thôn C sơn D mến Câu 26 Những tiếng nào có vần "on"? Chọn một đáp án đúng A món B nhắn C đón D Nón Câu 27 Em hãy cho biết đây là đồ vật gì? Chọn một đáp án đúng A cái chậu B cái thùng C cái can Câu 28 Câu nào chứa tiếng có vần "ơn"? Chọn một đáp án đúng A Chim sơn ca hót rất hay. B Chú mèo nằm cuộn tròn dưới gốc cây. C
- Đàn cá bơi lội tung tăng. D Chú chó đùa chơi với quả bóng. Câu 29 Từ nào chứa tiếng có vần "ung"? Chọn một đáp án đúng A vầng trăng B sung túc C nâng niu D mừng rỡ Câu 30 Câu nào chứa tiếng có vần "ơm"? Chọn một đáp án đúng A Lúa thóc là hạt ngọc trời ban. B Mỗi hạt cơm đều rất quý giá. C Những hạt lạc ngon ngon, béo ngậy. D Ngô nếp vừa dẻo vừa ngọt. ĐÁP ÁN Câu 1 Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "un"? A. vun vút, buồn bã, lượn lờ B. nhún nhảy, vun vén, an ủi C. bủn rủn, giữ gìn, khen ngợi D. run sợ, đun nấu, mùn cưa Đáp án đúng: D A B C D Câu 2 Đáp án nào có thể ghép với từ "Ốc sên" để tạo thành câu đúng? A. Chảy róc rách trong khe núi B. Bò chầm chậm trên tảng đá C. Ồn ào cả một góc phố D. Bay vút lên trời cao Đáp án đúng: B A B C
- D Câu 3 Câu nào chứa tiếng có vần "iêng"? A. Những cậu học trò đạp xe bon bon trên đường phố. B. Bầu trời mùa thu như cao và xanh hơn. C. Chim sơn ca cất tiếng hót trong trẻo và trầm bổng. D. Cơn gió thu nhẹ nhàng thổi bay những chiếc lá khô. Đáp án đúng: C A B C D Câu 4 Em hãy chọn từ viết đúng với tranh: C. lâu đài A. chụp ảnh B. đọc sách C. vẽ tranh Đáp án đúng: A A B C Câu 5 Từ nào có thể ghép với từ "um tùm" để tạo thành câu đúng? A. bàn chân B. cá chép C. sách báo D. cây cối Đáp án đúng: D A B C D Câu 6 Giải câu đố sau: Tên có vần "ut" Bé cầm lên tay Ghi chữ thật hay Là cái gì nhỉ? A. bút B. vở C. cặp D. sổ Đáp án đúng: A A
- B C D Câu 7 Câu nào chứa tiếng có vần "it"? A. Nhà An có mít mật rất ngọt. B. Nhà Hà có cây nhót chín đỏ. C. Nhà Lan có ổi chín thơm phức. D. Nhà Mai có cây mơ chua. Đáp án đúng: A A B C D Câu 8 Chim sơn ca có hoạt động gì? A. hú B. phi C. hót D. bò Đáp án đúng: C A B C D Câu 9 Tiếng nào có vần "ôp"? A. khớp B. xốp C. móp D. thấp Đáp án đúng: B A B C D Câu 10 Câu nào chứa tiếng có vần "êt"? A. Bà nội phơi quần áo cho cả nhà. B. Mẹ bị ốm nên rất mệt. C. Bố nấu cháo gà cho mẹ ăn. D. Bé An khóc đòi mẹ bế. Đáp án đúng: B A B
- C D Câu 11 Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "uông"? A. buồng chuối, vuông vắn, cuống quýt B. muông thú, thương yêu, tương lai C. ruộng nương, kiên cường, sương giá D. cuống cuồng, sung sướng, phố phường Đáp án đúng: A A B C D Câu 12 Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau? A. Đàn bướm bay dập dờn trên thảo nguyên xanh. B. Cô chủ nhỏ vuốt ve và trò chuyện với chú mèo như một người bạn. C. Chú mèo đen thích thú nhìn cô chủ tưới nước cho những chậu hoa. D. Chú ong vàng loay hoay tìm chỗ đậu trên một bông hoa cúc trắng. Đáp án đúng: C A B C D Câu 13 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "nạp, tháp, ngáp" có chung vần......... Giải thích Đáp án đúng: [ap] Thí sinh không nhập thông tin Câu 14 Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: Hai ....... nhỏ Đếm mãi không xong Thôi đành đếm bỏ Vào trong môi hồng. A. bàng tay B. bao tay C. bàn tay Đáp án đúng: C A B C Câu 15
- Đây là cái gì? A. xe đạp B. ô tô C. cặp da D. bàn là Đáp án đúng: A A B C D Câu 16 Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Thành phố Huế......hơn khi về đêm. A. xanh xao B. lung linh C. ngả nghiêng D. lúc lỉu Đáp án đúng: B A B C D Câu 17 Đây là con gì? A. cá trê B. cá rô C. cá mập D. cá sấu Đáp án đúng: C A B C D Câu 18 Em hãy chọn các tiếng có chứa vần “uôm": xuộm, túm, nếp, nhuộm, sắp, ghép Giải thích Đáp án đúng: [xuộm, nhuộm],[nhuộm, xuộm] Thí sinh không nhập thông tin Câu 19 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "nét, hét, thét" có chung vần...... Giải thích Đáp án đúng: [et] Thí sinh không nhập thông tin
- Câu 20 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "lít, tít, mịt" có chung vần.... Giải thích Đáp án đúng: [it] Thí sinh không nhập thông tin Câu 21 Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau? A. Bác nông dân đang khom lưng cấy lúa. B. Cô ca sĩ đang hát trên sân khấu. C. Bác thợ xây đang xếp lên từng viên gạch. D. Người lính cứu hoả đang phun nước để dập lửa. Đáp án đúng: A A B C D Câu 22 Câu nào chứa tiếng có vần "et"? A. Con cua lấp ló ở bờ cỏ. B. Chim sơn ca hót rất hay. C. Chú vẹt của nhà Nhi rất đẹp. D. Châu chấu nhảy lên ngọn lúa. Đáp án đúng: C A B C D Câu 23 Tiếng nào có vần "âm"? A. ném B. đếm C. nấm D. rơm Đáp án đúng: C A B C D Câu 24 Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ươm"? A. tươm tất, nườm nượp, rườm rà B. hạt cườm, thăm hỏi, chiêm bao C. rườm rà, quan tâm, thơm tho D. lượm lặt, sum vầy, tìm kiếm
- Đáp án đúng: A A B C D Câu 25 Từ nào có vần "ôn"? A. can B. thôn C. sơn D. mến Đáp án đúng: B A B C D Câu 26 Những tiếng nào có vần "on"? A. món B. nhắn C. đón D. nón Đáp án đúng: A A B C D Câu 27 Em hãy cho biết đây là đồ vật gì? A. cái chậu B. cái thùng C. cái can Đáp án đúng: C A B C Câu 28 Câu nào chứa tiếng có vần "ơn"? A. Chim sơn ca hót rất hay. B. Chú mèo nằm cuộn tròn dưới gốc cây. C. Đàn cá bơi lội tung tăng. D. Chú chó đùa chơi với quả bóng. Đáp án đúng: A A B
- C D Câu 29 Từ nào chứa tiếng có vần "ung"? A. vầng trăng B. sung túc C. nâng niu D. mừng rỡ Đáp án đúng: B A B C D Câu 30 Câu nào chứa tiếng có vần "ơm"? A. Lúa thóc là hạt ngọc trời ban. B. Mỗi hạt cơm đều rất quý giá. C. Những hạt lạc ngon ngon, béo ngậy. D. Ngô nếp vừa dẻo vừa ngọt. Đáp án đúng: B A B C D

