Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 5 - Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 5 - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_de_5_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 5 - Có đáp án)
- ĐỀ + ĐÁP ÁN LỚP 1 ĐỀ 5 Câu 1 Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: bàn ch... s... cỏ Chọn một đáp án đúng A âm B an C am D Ân Câu 2 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Chị Nga và bé Hà đi bộ ở .... hè. Chọn một đáp án đúng A đĩa B tỉa C bìa D vỉa Câu 3 Từ nào viết đúng chính tả? Chọn một đáp án đúng A xu xu B su xu C su su D xu su Câu 4 Điền "r/d" hoặc "gi" vào chỗ trống: Nhà bà có ....àn bí. Nhập đáp án Câu 5 Điền chữ "l" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống: Chị ngã em .....âng.
- Nhập đáp án Câu 6 Giải câu đố sau: Con gì ra rả Râm ran cả hè? Chọn một đáp án đúng A con vịt B con gà C con lợn D con ve Câu 7 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa: tá Chọn một đáp án đúng A chữ "y" B chữ "u" C chữ "ô" D chữ "i" Câu 8 Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "âc"? Chọn một đáp án đúng A mâm, sâm, nấm B lật, đất, tất C sân, mận, chân D gấc, bậc, nhấc Câu 9 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: quả .....ôm .....ôm Nhập đáp án
- Câu 10 Các tiếng "bếp, nếp, xếp" có chung vần gì? Chọn một đáp án đúng A ep B êt C êp D Ip Câu 11 Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "im"? Chọn một đáp án đúng A mịn, nín, xin B sim, kìm, nhím C vịt, thịt, mít D kịp, dịp, nhịp Câu 12 Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bát Tràng là 1..`.. nghề về đồ gốm sứ. Chọn một đáp án đúng A an B âng C ang D ăng Câu 13 Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Mặt đất khô cằn, .... vì hạn hán. Chọn một đáp án đúng A nứt nẻ B vo ve C san sẻ D
- khe khẽ Câu 14 Điền vần "em" hoặc "am" vào chỗ trống: Mẹ rán n.... cho bé Nga. Nhập đáp án Câu 15 Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người: đ/a/c/n/a/m Chọn một đáp án đúng A can đảm B cảm ơn C chăm chỉ D đảm đang Câu 16 Tiếng nào dưới đây không có vần "on"? Chọn một đáp án đúng A sơn B nón C lon D Son Câu 17 Đâu là tên một loài vật ở biển? Chọn một đáp án đúng A san sát B san hô C san sẻ D san bằng Câu 18 Điền "c" hoặc "k" vào chỗ trống: Hạt .....át bé li ti. Nhập đáp án
- Câu 19 Điền "nh" hoặc "ph" vào chỗ trống: Tay làm hàm .....ai. Nhập đáp án Câu 20 Điền tên con vật còn thiếu vào chỗ trống sau: Chậm như ..... Chọn một đáp án đúng A bò B thỏ C lợn D rùa Câu 21 Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Mẹ An đang ...i chép bên cửa sổ. Chọn một đáp án đúng A chữ "g" B chữ "ngh" C chữ "ng" D chữ "gh" Câu 22 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: bát ......ơm Nhập đáp án
- Câu 23 Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: Bé tự giác dọn dẹp bàn học gọn gàng, ng... nắp. Chọn một đáp án đúng A an B ăng C ăm D ăn Câu 24 Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ đức tính của con người: h/h/t/t/a/t/a Chọn một đáp án đúng A thân cận B thật thà C cẩn thận D chân thật Câu 25 Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ân"? Chọn một đáp án đúng A thôn bản, nhà sàn B thon thả, còm nhom C ôn tập, cảm ơn D thân mật, ân cần Câu 26 Chọn từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Có chí thì Chọn một đáp án đúng A non B khen C tốt D nên
- Câu 27 Các tiếng "lợn, cơn, lớn" có chung vần gì? Chọn một đáp án đúng A on B om C ơn D em Câu 28 Điền chữ "g" hoặc "gh" phù hợp vào chỗ trống: Ấm trà làm từ .....ốm. Nhập đáp án Câu 29 Các tiếng "khăn, trăn, lăn" có chung vần gì? Chọn một đáp án đúng A an B ăn C am D âm Câu 30 Các tiếng "khế, khỉ, khen" có chung âm gì? Chọn một đáp án đúng A kh B i C n D Ê ĐÁP ÁN Câu 1 Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: bàn ch... s... cỏ A. âm B. an C. am
- D. ân Đáp án đúng: D A B C D Câu 2 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Chị Nga và bé Hà đi bộ ở .... hè. A. đĩa B. tỉa C. bìa D. vỉa Đáp án đúng: D A B C D Câu 3 Từ nào viết đúng chính tả? A. xu xu B. su xu C. su su D. xu su Đáp án đúng: C A B C D Câu 4 Điền "r/d" hoặc "gi" vào chỗ trống: Nhà bà có ....àn bí. Giải thích Đáp án đúng: [gi] Thí sinh không nhập thông tin Câu 5 Điền chữ "l" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống: Chị ngã em .....âng. Đáp án đúng: [n] Thí sinh không nhập thông tin Câu 6 Giải câu đố sau: Con gì ra rả Râm ran cả hè?
- A. con vịt B. con gà C. con lợn D. con ve Đáp án đúng: D A B C D Câu 7 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa: tá A. chữ "y" B. chữ "u" C. chữ "ô" D. chữ "i" Đáp án đúng: A A B C D Câu 8 Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "âc"? A. mâm, sâm, nấm B. lật, đất, tất C. sân, mận, chân D. gấc, bậc, nhấc Đáp án đúng: D A B C D Câu 9 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: quả .....ôm .....ôm Giải thích Đáp án đúng: [ch, ch],[ch ch] Thí sinh không nhập thông tin Câu 10 Các tiếng "bếp, nếp, xếp" có chung vần gì? A. ep B. êt C. êp D. ip
- Đáp án đúng: C A B C D Câu 11 Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "im"? A. mịn, nín, xin B. sim, kìm, nhím C. vịt, thịt, mít D. kịp, dịp, nhịp Đáp án đúng: B A B C D Câu 12 Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bát Tràng là 1..`.. nghề về đồ gốm sứ. A. an B. âng C. ang D. ăng Đáp án đúng: C A B C D Câu 13 Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Mặt đất khô cằn, .... vì hạn hán. A. nứt nẻ B. vo ve C. san sẻ D. khe khẽ Đáp án đúng: A A B C D Câu 14 Điền vần "em" hoặc "am" vào chỗ trống: Mẹ rán n.... cho bé Nga. Giải thích Đáp án đúng: [em]
- Thí sinh không nhập thông tin Câu 15 Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người: đ/a/c/n/a/m A. can đảm B. cảm ơn C. chăm chỉ D. đảm đang Đáp án đúng: A A B C D Câu 16 Tiếng nào dưới đây không có vần "on"? A. sơn B. nón C. lon D. son Đáp án đúng: A A B C D Câu 17 Đâu là tên một loài vật ở biển? A. san sát B. san hô C. san sẻ D. san bằng Đáp án đúng: B A B C D Câu 18 Điền "c" hoặc "k" vào chỗ trống: Hạt .....át bé li ti. Đáp án đúng: [c] Thí sinh không nhập thông tin Câu 19 Điền "nh" hoặc "ph" vào chỗ trống: Tay làm hàm .....ai. Giải thích
- Đáp án đúng: [nh] Thí sinh không nhập thông tin Câu 20 Điền tên con vật còn thiếu vào chỗ trống sau: Chậm như ..... A. bò B. thỏ C. lợn D. rùa Đáp án đúng: D A B C D Câu 21 Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Mẹ An đang ...i chép bên cửa sổ. A. chữ "g" B. chữ "ngh" C. chữ "ng" D. chữ "gh" Đáp án đúng: D A B C D Câu 22 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: bát ......ơm Đáp án đúng: [c] Thí sinh không nhập thông tin Câu 23 Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: Bé tự giác dọn dẹp bàn học gọn gàng, ng... nắp. A. an B. ăng C. ăm D. ăn Đáp án đúng: D A B C D
- Câu 24 Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ đức tính của con người: h/h/t/t/a/t/a A. thân cận B. thật thà C. cẩn thận D. chân thật Đáp án đúng: B A B C D Câu 25 Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ân"? A. thôn bản, nhà sàn B. thon thả, còm nhom C. ôn tập, cảm ơn D. thân mật, ân cần Đáp án đúng: D A B C D Câu 26 Chọn từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Có chí thì A. non B. khen C. tốt D. nên Đáp án đúng: D A B C D Câu 27 Các tiếng "lợn, cơn, lớn" có chung vần gì? A. on B. om C. ơn D. em Đáp án đúng: C A B
- C D Câu 28 Điền chữ "g" hoặc "gh" phù hợp vào chỗ trống: Ấm trà làm từ .....ốm. Đáp án đúng: [g] Thí sinh không nhập thông tin Câu 29 Các tiếng "khăn, trăn, lăn" có chung vần gì? A. an B. ăn C. am D. âm Đáp án đúng: B A B C D Câu 30 Các tiếng "khế, khỉ, khen" có chung âm gì? A. kh B.i C.n D.ê Đáp án đúng: D A B C D

