Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 10 - Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 10 - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_de_10_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 (Đề 10 - Có đáp án)
- ĐỀ + ĐÁP ÁN 10 Câu 1 Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người: c/ầ/c/n/ù Chọn một đáp án đúng A chân thật B cần cù C cần mẫn D thân cận Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ trống: Nghé đã lo cỏ. Nghé nghủ ở bờ đê. Câu văn trên có ...... từ viết sai chính tả. Nhập đáp án Câu 3 Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: t... tre cá tr...'... Chọn một đáp án đúng A âm B ăm C êm D Am Câu 4 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: quả c....... Nhập đáp án
- Câu 5 Âm "m" có thể đứng sau những âm nào dưới sau những âm nào dưới đây để tạo thành vần? Chọn một đáp án đúng A o, p, t, q B a, o, ư, y C l, h, k, d D e, ê, i, u Câu 6 Tên sự vật, hiện tượng nào có vần "ây"? Chọn một đáp án đúng A B
- C Câu 7 Điền "an" hoặc "am" vào chỗ trống: Nhà sàn có l...... can bằng gỗ. Nhập đáp án Câu 8 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: mưa ......ơi Nhập đáp án Câu 9 Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ: quần...... Chọn một đáp án đúng A van B vòn C bơn
- D vợt Câu 10 Tiếng nào ghép với tiếng "giấc" tạo thành từ? Chọn một đáp án đúng A tin B lớp C mơ D bút Câu 11 Điền "c" hoặc "k" vào chỗ trống: Chú Hà mê .......a hát từ nhỏ. Nhập đáp án Câu 12 Từ nào khác nghĩa với các từ còn lại? Chọn một đáp án đúng A răng rắc B răng sữa C răng hàm D răng cửa Câu 13 Giải câu đố sau: Con gì quang quác Cục tác cục ta? Chọn một đáp án đúng A con gà B con ngan C con vịt D con ve Câu 14 Các tiếng "hấp, tập, nấp" có chung vẫn gì? Chọn một đáp án đúng A âp B
- ât C ân D ap Câu 15 Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành từ đúng. ...ắc mắc Chọn một đáp án đúng A th B kh C ch D nh Câu 16 Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống sau: Cây nhót ......ín đỏ. Nhập đáp án Câu 17 Hình ảnh sau giống chữ gì? Chọn một đáp án đúng A chữ "ơ" B chữ "o" C chữ "ô" D chữ "c" Câu 18 Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Hè qua thu về Chú ve đã ngủ Chị dó la đà Bờ tre, lá cọ." (Theo Huệ Triệu) Chọn một đáp án đúng
- A chú B tre C về D Dó Câu 19 Sắp xếp các chữ sau thành từ chỉ độ tuổi còn nhỏ và non dại. Chọn một đáp án đúng A tuổi thọ B tuổi thơ C tươi cười D thổi nấu Câu 20 Từ nào có vần "ưi"? Chọn một đáp án đúng A bùi ngùi B vui chơi C rong ruổi D gửi gắm Câu 21 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: (c,m,t)
- Đây là cái ......ũi. Nhập đáp án Câu 22 Tên con vật nào có vần "uôi"? Chọn một đáp án đúng A B
- C D Câu 23 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Mẹ đi chợ mua sữa .... cho bé. Chọn một đáp án đúng A rùa B cua C đùa D chua Câu 24 Các tiếng "đợi, mới, rơi" có chung vần gì? Chọn một đáp án đúng A ơi B ui C ôi D oi Câu 25 Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ai"? Chọn một đáp án đúng A miệt mài, học trò, vui chơi B thoải mái, khoan thai, vai vế C
- nhảy nhót, cây cối, may mắn D thong thả, mời chào, chui rúc Câu 26 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: lò ......ưởi Nhập đáp án Câu 27 Hình nào là cái ấm trà? Chọn một đáp án đúng A
- B C D Câu 28 Tên bộ phận cơ thể nào có vần "ay"? Chọn một đáp án đúng A
- B C D Câu 29 Tên con vật nào dưới đây chứa tiếng có vần "ôm"? Chọn một đáp án đúng A B
- C D Câu 30 Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "am"? Chọn một đáp án đúng A đồ gốm, thơm tho C chó đốm, bờm ngựa B cảm ơn, đam mê D nấm rơm, nắm cơm ĐÁP ÁN Câu 1 Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người: c/ầ/c/n/ù A. chân thật B. cần cù C. cần mẫn D. thân cận Đáp án đúng: B A B C D Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ trống: Nghé đã lo cỏ. Nghé nghủ ở bờ đê. Câu văn trên có ...... từ viết sai chính tả. Giải thích Đáp án đúng: [2] Thí sinh không nhập thông tin Câu 3
- Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: t... tre cá tr...'... A. âm B. ăm C. êm D. am Đáp án đúng: B A B C D Câu 4 Điền vần thích hợp vào chỗ trống: quả c....... Giải thích Đáp án đúng: [am] Thí sinh không nhập thông tin Câu 5 Âm "m" có thể đứng sau những âm nào dưới sau những âm nào dưới đây để tạo thành vần? A. o, p, t, q B. a, o, ư, y C. l, h, k, d D. e, ê, i, u Đáp án đúng: D A B C D Câu 6 Tên sự vật, hiện tượng nào có vần "ây"? A. B. C. Đáp án đúng: A A B C Câu 7 Điền "an" hoặc "am" vào chỗ trống: Nhà sàn có l...... can bằng gỗ. Giải thích Đáp án đúng: [an] Thí sinh không nhập thông tin Câu 8
- Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: mưa ......ơi Đáp án đúng: [r] Thí sinh không nhập thông tin Câu 9 Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ: quần...... A. van B. vòn C. bơn D. vợt Đáp án đúng: D A B C D Câu 10 Tiếng nào ghép với tiếng "giấc" tạo thành từ? A. tin B. lớp C. mơ D. bút Đáp án đúng: C A B C D Câu 11 Điền "c" hoặc "k" vào chỗ trống: Chú Hà mê .......a hát từ nhỏ. Đáp án đúng: [c] Thí sinh không nhập thông tin Câu 12 Từ nào khác nghĩa với các từ còn lại? A. răng rắc B. răng sữa C. răng hàm D. răng cửa Đáp án đúng: A A B C D Câu 13
- Giải câu đố sau: Con gì quang quác Cục tác cục ta? A. con gà B. con ngan C. con vịt D. con ve Đáp án đúng: A A B C D Câu 14 Các tiếng "hấp, tập, nấp" có chung vẫn gì? A. âp B. ât C. ân D. ap Đáp án đúng: A A B C D Câu 15 Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành từ đúng. ...ắc mắc A. th B. kh C. ch D. nh Đáp án đúng: A A B C D Câu 16 Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống sau: Cây nhót ......ín đỏ. Giải thích Đáp án đúng: [ch] Thí sinh không nhập thông tin Câu 17 Hình ảnh sau giống chữ gì? A. chữ "ơ" B. chữ "o"
- C. chữ "ô" D. chữ "c" Đáp án đúng: B A B C D Câu 18 Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Hè qua thu về Chú ve đã ngủ Chị dó la đà Bờ tre, lá cọ." (Theo Huệ Triệu) A. chú B. tre C. về D. dó Đáp án đúng: D A B C D Câu 19 Sắp xếp các chữ sau thành từ chỉ độ tuổi còn nhỏ và non dại. A. tuổi thọ B. tuổi thơ C. tươi cười D. thổi nấu Đáp án đúng: B A B C D Câu 20 Từ nào có vần "ưi"? A. bùi ngùi B. vui chơi C. rong ruổi D. gửi gắm Đáp án đúng: D A B C D
- Câu 21 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: (c,m,t) Đây là cái ......ũi. Đáp án đúng: [m] Thí sinh không nhập thông tin Câu 22 Tên con vật nào có vần "uôi"? A. B. C. D. Đáp án đúng: A A B C D Câu 23 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Mẹ đi chợ mua sữa .... cho bé. A. rùa B. cua C. đùa D. chua Đáp án đúng: D A B C D Câu 24 Các tiếng "đợi, mới, rơi" có chung vần gì? A. ơi B. ui C. ôi D. oi Đáp án đúng: A A B C D Câu 25 Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ai"? A. miệt mài, học trò, vui chơi B. thoải mái, khoan thai, vai vế C. nhảy nhót, cây cối, may mắn D. thong thả, mời chào, chui rúc
- Đáp án đúng: B A B C D Câu 26 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: lò ......ưởi Đáp án đúng: [s] Thí sinh không nhập thông tin Câu 27 Hình nào là cái ấm trà? A. B. C. D. Đáp án đúng: D A B C D Câu 28 Tên bộ phận cơ thể nào có vần "ay"? A. B. C. D. Đáp án đúng: B A B C D Câu 29 Tên con vật nào dưới đây chứa tiếng có vần "ôm"? A. B. C. D. Đáp án đúng: B A B C D Câu 30 Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "am"?
- A. đồ gốm, thơm tho C. chó đốm, bờm ngựa B. cảm ơn, đam mê D. nấm rơm, nắm cơm Đáp án đúng: B A C B D

