Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_tin_hoc_8_nam_hoc_2021_20.doc
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN HUYỆN PHÙ MỸ NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH Môn: Tin học Thời gian làm bài: 150 phút ĐỀ THI (Hướng dẫn lưu bài: Thí sinh tạo thư mục TIN8NH22_SBD trên ổ đĩa D:\, sau đó lưu các tệp bài làm vào thư mục vừa tạo. Ví dụ: thí sinh có số báo danh 001 thì tạo thư mục có tên là TIN8NH22_001). Cấu trúc tệp Tên tệp Nhập Xuất Cau1.Pas Từ bàn phím Ra màn hình Cau2.Pas XAU.INP XAU.OUT Cau3.Pas DAYSO.INP DAYSO.OUT Cau4.Pas Từ bàn phím Ra màn hình Cau5.Pas DOANCON.INP DOANCON.OUT Câu 1. (4 điểm) SỐ Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương N và thực hiện: - Đếm số chữ số của số nguyên dương N? - Tính tổng các chữ số của N? - In ra chữ số lớn nhất của N? - Yêu cầu: N là một số nguyên dương (0≤N≤109). Hãy thực hiện các yêu cầu trên. - Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím số nguyên dương N. Giả thiết dữ liệu được nhập đúng đắn, không cần kiểm tra. - Kết quả: + Dòng đầu tiên: Ghi N có bao nhiêu chữ số. + Dòng thứ hai: Ghi tổng các chữ số của N. + Dòng thứ ba: Ghi chữ số lớn nhất của N. - Ví dụ: Nhập từ bàn phím Xuất ra màn hình Nhap N=132 So N co 3 chu so. Tong cac chu so cua N la: 6 Chu so lon nhat la: 3 Câu 2. (4 điểm) XÂU Viết chương trình nhập một chuỗi kí tự gồm chữ cái, chữ số và khoảng cách và thực hiện: - Tìm xem trong chuỗi kí tự nhập vào có bao nhiêu kí tự số? - Tính tổng các chữ số? - Xuất ra tất cả kí tự chữ có trong chuỗi theo thứ tự vừa nhập? - Yêu cầu: Cho trước một chuỗi kí tự S chỉ gồm chữ cái, chữ số và khoảng cách trên một dòng. Hãy thực hiện các yêu cầu trên. Giả thiết dữ liệu được nhập đúng đắn, không cần kiểm tra. 1
- - Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên XAU.INP gồm một dòng ghi chuỗi kí tự S (có độ dài không quá 255 ký tự). - Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên XAU.OUT theo cấu trúc sau: + Dòng đầu tiên: Ghi có bao nhiêu kí tự số. + Dòng thứ hai: Ghi tổng các chữ số. + Dòng thứ ba: Ghi tất cả các kí tự chữ cái trong chuỗi. - Ví dụ: XAU.INP XAU.OUT Ky2 thi chon5 hoc5 sinh gioi3 lop71 8 7 31 Ky thi chon hoc sinh gioi lop Câu 3. (4 điểm) DÃY SỐ Cho một dãy số gồm N số nguyên dương. Tính tổng các phần tử có trong dãy số, in ra số lần xuất hiện của các phần tử có trong dãy số. - Yêu cầu: Cho một dãy số gồm N số nguyên dương. Hãy thực hiện các yêu cầu trên. Giả thiết dữ liệu được nhập đúng đắn, không cần kiểm tra - Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên DAYSO.INP có dạng như sau: + Dòng đầu tiên: Ghi số nguyên dương N (1≤N≤100000) + Dòng thứ hai: Ghi dãy N số nguyên dương a1, a2, , an (1≤ai≤1000,i=1 n) - Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên DAYSO.OUT theo cấu trúc sau: + Dòng đầu tiên: In ra tổng các phần tử trong dãy số. + Dòng tiếp theo: In ra phần tử và số lần xuất hiện của nó. - Ví dụ: DAYSO.INP DAYSO.OUT 8 40 6 7 8 1 8 8 1 1 1:3 6:1 7:1 8:3 Câu 4. (4 điểm) ƯỚC SỐ NGUYÊN TỐ Nhật là một học sinh rất giỏi Toán. Đặc biệt, Nhật rất thích những con số mà mình tìm được theo một số giả thiết hay quy tắc nào đó. Hôm nọ, Nhật đang tìm ước của một số nguyên thì phát hiện số nguyên đó có một số ước là số nguyên tố. - Yêu cầu: Cho trước một số nguyên N. Tìm các ước của N và tìm xem trong đó có bao nhiêu là số nguyên tố. - Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím số nguyên dương N. (0<N≤2000) 2
- - Kết quả: Xuất ra màn hình là các ước của N và có bao nhiêu ước là số nguyên tố. - Ví dụ: Nhập từ bàn phím Xuất ra màn hình So nguyen duong N = 12 - Cac uoc cua N là: 1 2 3 4 6 12 - Co 2 uoc la so nguyen to Câu 5. (4 điểm) ĐOẠN CON Trong giờ ra chơi, Nam và các bạn trong lớp đua nhau viết ra một dãy số có độ dài n số. Khi đánh trống vào lớp, Nam và các bạn chưa kịp xóa bảng, thì thầy giáo bước vào ngay. Thầy giáo thấy dãy số và thầy liền viết thêm một số nguyên dương T. Rồi thầy ra câu đố là: Các em hãy cho biết có bao nhiêu đoạn con trong dãy số trên có tổng đúng bằng T. Thầy giáo ra câu đố quá đột xuất nên cả Nam và các bạn trong lớp đều bối rối. Em hãy giúp Nam và các bạn tìm ra lời giải cho câu đố trên. - Yêu cầu: Hãy tính số lượng đoạn con có tổng đúng bằng T trong dãy số n số. - Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản DOANCON.INP có cấu trúc: - Dòng thứ nhất: Gồm hai số n (0 < n ≤ 1000) và T (0 < T ≤ 109). - Dòng thứ hai: Gồm dãy số a1, a2, , an (i = 1 n; -1000 ≤ ai ≤ 1000) là dãy số mà Nam và các bạn của Nam viết trên bảng. Các số trên một dòng cách nhau một khoảng cách. - Dữ liệu ra: Ghi ra tệp văn bản DOANCON.OUT gồm một dòng duy nhất là số lượng đoạn con có tổng đúng bằng T trong dãy số. - Ví dụ: DOANCON.INP DOANCON.OUT 15 15 5 2 3 10 7 8 6 5 2 8 9 17 -2 0 5 10 Hết 3
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN HUYỆN PHÙ MỸ NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH Môn: Tin học Thời gian làm bài: 150 phút HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. (4 điểm) SỐ Nhập-Kết quả Điểm Nhap N=245 0.25 So N co 3 chu so. 0.25 Tong cac chu so cua N la: 11 0.25 Chu so lon nhat la: 5 0.25 Nhap N=45987 So N co 5 chu so. 0.5 Tong cac chu so cua N la: 33 0.5 Chu so lon nhat la: 9 0.5 Nhap N=123456789 0.5 So N co 9 chu so. 0.5 Tong cac chu so cua N la: 45 0.5 Chu so lon nhat la: 9 Câu 2. (4 điểm) XÂU XAU.Inp XAU.Out Điểm Ky2 thi chon5 hoc5 sinh gioi3 lop71 8 7 0.5 31 0.5 Ky thi chon hoc sinh gioi lop 0.5 123Huyen 4Phu 56My007 9 0.5 28 0.5 Huyen Phu My 0.5 11111Chuyen can11111 10 0.25 10 0.25 Chuyen can 0.25 Câu 3. (4 điểm) DÃY SỐ DAYSO.INP DAYSO.OUT Điểm 9 41 0.5 6 7 8 1 8 8 1 1 1 1:4 0.25 6:1 0.25 7:1 0.25 8:3 0.25 6 50 0.5 5 10 15 10 5 5 5:3 0.25 10:2 0.25 15:1 0.25 4 20 0.5 5 5 5 5 5:4 0.5 4
- Câu 4. (4 điểm) ƯỚC SỐ NGUYÊN TỐ Nhập từ bàn phím Xuất ra màn hình Điểm So nguyen duong N = 20 - Cac uoc cua N là: 1 2 4 5 10 20 1 - Co 2 uoc la so nguyen to 1 So nguyen duong N = 31 - Cac uoc cua N là: 1 31 1 - Co 1 uoc la so nguyen to 1 Câu 5. (4 điểm) ĐOẠN CON DOANCON.INP DOANCON.OUT 15 15 5 1 2 3 10 7 8 6 5 2 8 9 17 -2 0 5 10 5 5 2 1 1 2 3 4 5 10 15 3 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 15 5 2 5 1 2 2 2 2 2 Hết 5