Đề ôn thi giữa học kì 2 Tin học Lớp 10 (Có đáp án) sách Kết nối tri thức
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giữa học kì 2 Tin học Lớp 10 (Có đáp án) sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_thi_giua_hoc_ki_2_tin_hoc_lop_10_co_dap_an_sach_ket_no.doc
Nội dung text: Đề ôn thi giữa học kì 2 Tin học Lớp 10 (Có đáp án) sách Kết nối tri thức
- ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC – KHỐI 10 Câu 1. Cho đoạn chương trình python sau: Tong = 0 while Tong : B. while C. while : D. while to Câu 4. Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp: A. b = 1, 2, 3, 4, 5 B. b = (1, 2, 3, 4, 5) C. b = [1,5] D. b = [1, 2, 3, 4, 5] Câu 5. Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào? A. del a[1:2] B. del a[0:2] C. del a[0:3] D. del a[1:3] Câu 6. Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?
- A. for i in range(1,6): print(i,i,i,i,i) B. for i in range(1,5): print(str(i)*5) C. for i in range(1,6): print(str(i)*5) D. for i in range(0,5): print(str(i)*5) Câu 7. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào? >>> A = [1, 2, 3, 4, 5] >>> A. remove(2) >>> print(A) A. [1, 2, 3, 4]. B. [2, 3, 4, 5]. C. [1, 2, 4, 5]. D. [1, 3, 4, 5]. Câu 8. Kết quả khi thực hiện chương trình sau? >>> A = [1, 2, 3, 5] >>> A.insert(2, 4) >>> print(A) A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5. Câu 9. Giả sử A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9]. Hãy cho biết kết quả của câu lệnh 4 in A là gì? A. True B. False C. true D. false Câu 10. Số phát biểu đúng là:
- 1) Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0. 2) Lệnh remove trả về giá trị False nếu không có trong danh sách. 3) remove() có tác dụng xoá một phần tử có giá trị cho trước trong list. 4) Lệnh remove() có tác dụng xoá một phần tử ở vị trí cho trước. A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 11. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu? >>> s = “abcdefg” >>> print(s[2]) A. c B. b C. a D. d Câu 12. Để chuyển s về xâu kí tự ta dùng hàm gì? A. length(s) B. len(s) C. str(s) D. s.len() Câu 13. Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu? A. 16. B. 17. C. 18. D. 15. Câu 14. Nếu S = "1234567890" thì S[0:4] là gì? A. "123" B. "0123" C. "01234" D. "1234" Câu 15. Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a = 10 while a < 11: print(a) A. Trên màn hình xuất hiện một số 10. B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a. C. Trên màn hình xuất hiện một số 11. D. Chương trình bị lặp vô tận. Câu 16. Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là: A. Cấu trúc tuần tự. B. Cấu trúc rẽ nhánh. C. Cấu trúc lặp.
- D. Cả ba cấu trúc trên. Câu 17. Sau khi thực hiện đoạn chương trình, giá trị của a và b lần lượt là: A. 4 và 48 B. 4 và 4 C. 16 và 12 D. 12 và 16 Câu 18. Cho khai báo mảng sau: A = list(“3456789”) Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. print(A[2]). B. print(A[1]). C. print(A[3]). D. print(A[0]). Câu 19. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau? >>> A = [2, 3, 5, 6] >>> A. append(4) >>> del (A[2]) A. 2, 3, 4, 5, 6, 4. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 2, 4, 5, 6. D. 2, 3, 6, 4. Câu 20. Kết quả của chương trình sau là gì? A = [2, 3, 5, "python", 6] A.append(4) A.append(2) A.append("x") del(A[2]) print(len(A)) A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 21. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không? A. in. B. int. C. range. D. append.
- Câu 22. Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai? 6 in A ‘a’ in A A. True, False. B. True, False. C. False, True. D. False, False. Câu 23. Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách? A. clear() B. exit() C. remove() D. del() Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng. B. Lệnh remove () có chức năng xoá một phần tử có giá trị cho trước. C. Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list. D. Clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách. Câu 25. Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A. len(s). B. length(s). C. s.len(). D. s.length(). Câu 26. Có bao nhiêu xâu kí tự nào hợp lệ? 1) “123_@##” 2) “hoa hau” 3) “346h7g84jd” 4) python 5) “01028475” 6) 123456 A. 5. B. 6. C. 4. D. 3 Câu 27. Chương trình trên giải quyết bài toán gì? s = "" for i in range(10): s = s + str(i)
- print(s) A. In một chuỗi kí tự từ 0 tới 10. B. In một chuỗi kí tự từ 0 tới 9. C. In một chuỗi kí tự từ 1 tới 10. D. In một chuỗi kí tự từ 1 đến 9. Câu 28. Chuỗi sau được in ra mấy lần? s = "abcdefghi" for i in range(10): if i % 4 == 0: print(s) A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29. Kết quả của chương trình sau là gì? a = "Hello" b = "world" c = a + " " + b print(c) A. hello world. B. Hello World. C. Hello word. D. Helloword. Câu 30. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Lệnh print() thực hiện việc in ra màn hình. B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì. C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc. D. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi. Câu 31. Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là: A. Lệnh float() trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức. B. Có ít hàm có sẵn được xây dựng trong python. C. Lệnh bool() chuyển một giá trị sang Boolean. D. Lệnh input() có thể nhập vào một số nguyên mà không cần chuyển đổi kiểu.