Đề kiểm tra khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_hoa_hoc_lop_10_nam.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2021-2022
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Hóa học lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút ( 40 câu trắc nghiệm ) (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvc): H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng hệ thống tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. CaO. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 2: Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ? A. Fe3O4 B. Al2O3 C. MgO D. CaO Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hoá mạnh C. Vừa có tính oxi hoá mạnh, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước Câu 4: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là: A. Cu B. Quỳ tím C. SO2 D. O2 Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí clo không được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với hợp chất nào sau đây ? A. MnO2. B. NaCl. C. KMnO4. D. KClO3. Câu 6: Trong hợp chất H2S , nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa -2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. H2S không có tính khử hay tính oxi hóa B. H2S chỉ có tính oxi hóa C. H2S chỉ có tính khử D. H2S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử Câu 7: Phương pháp đơn giản để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi xuống rãnh bàn là dùng? A. Bột lưu huỳnh B. H2SO4 C. AgNO3 D. khí Cl2 Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al B. Na C. Mg D. Cu Câu 9: Để phân biệt 2 bình mất nhãn chứa 2 dung dịch axit riêng biệt : HCl loãng và H 2SO4 loãng, thuốc thử sử dụng là: A. Cu B. Zn C. Ba D. Al Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit Câu 11: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong dung dịch axit sufuric đặc, nguội : A. Ca B. Cu C. Ag D. Fe Câu 12: Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học sau đây là (hệ số các chất là nguyên, tối giản): P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O. A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 7 và 9. D. 7 và 7. Câu 13: Khí oxi không phản ứng được với A. Cu B. Cl2 C. Fe D. S Câu 14: Cho phương trình phản ứng sau: H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. H2S thể hiện tính: A. Tính khử B. Tính axit C. Tính oxi hóa D. A và B đúng Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 D. 2Fe + 3Cl2 (dư) → 2FeCl3 Câu 16: Trong phản ứng hóa học sau: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O , clo đóng vai trò là ? A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa B. Chất khử C. Chất oxi hóa D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa Câu 17: Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu hùynh trong các hợp chất là? A. +6. B. +5. C. + 8. D. +4. Câu 18: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl (b) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (c) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 20: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử? A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 21: Cho các phản ứng hóa học sau: t0 t0 (1) S + O2 SO2 (2) S + 3F2 SF6 t0 (3) S + Hg HgS (4) S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 22: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ? A. Cu B. H2. C. Dung dịch KI và hồ tinh bột . D. Hồ tinh bột. Câu 23: Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là: A. S, SO2 B. H2S, SO2 C. SO2, H2SO4 D. F2, SO2 Câu 24: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là to A. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2. B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl. C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Câu 25: Khí chủ yếu gây mưa axit là A. H2S và NH3. B. CH4 và CO2. C. CO và CH4. D. SO2 và NO2. Câu 26: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì (giả sử Zx < Zy). Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p6. Câu 27: Hỗn hợp X gồm O 2, O3. Sau một thời gian phân hủy hết O 3 thu được một khí duy nhất có thể tích tăng thêm 7,5%. Phần trăm thể tích O3 trong hỗn hợp X là: A. 7,5% B. Kết quả khác C. 15% D. 85% Câu 28: Hoà tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc nhóm IIA trong nước rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl 2 0,75M. Công thức phân tử của muối là A. BaSO4 B. CaSO4 C. CuSO4 D. MgSO4 Câu 29: Hấp thụ 3,36 lít SO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có chứa chất tan nào? A. Na2SO3 B. Na2SO3, NaOH C. NaHSO3 D. NaHSO3, Na2SO3 Câu 30: Trộn 2 lít dung dịch H 2SO4 0,2M với 3 lít dung dịch H 2SO4 0,5M được dung dịch H 2SO4 có nồng độ mol là: A. 0,5M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,35M Câu 31: Có 1 loại quặng pirit chứa 90% FeS 2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H 2SO4 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất cả quá trình sản xuất H2SO4 là 90% A. 67,44 tấn B. 74,07 tấn C. 66,67 tấn D. 69,44 tấn Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- Câu 32: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn, hợp chất khí Y của X với hidro có 94,12% khối lượng của X. X là nguyên tố nào: A. Clo B. Nito C. Lưu huỳnh D. Cacbon Câu 33: Hoà tan 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Nếu hoà tan hết 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại này trong H2SO4 đặc, nóng, dư thì thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất và ở đktc) thu được là A. 6,72 lit B. 8,96 lit C. 4,48 lít D. 3,36 lit Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 13. Phần trăm theo khối lượng của Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu là: A. 17,5% và 82,5%. B. 25% và 75%. C. 82,5% và 17,5%. D. 75% và 25%. Câu 35: Cho V (ml) dung dịch CuSO4 0,5M tác dụng với khí H 2S (lấy dư) sau phản ứng thu được 9,6 g kết tủa. Giá trị của V là? A. 0,1 B. 200 C. 100 D. 0,2 Câu 36: Hòa tan 2,58 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần 600 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Oleum có công thức : A. H2SO4. SO3. B. H2SO4. 3SO3. C. H2SO4.2SO3. D. H2SO4.4SO3. Câu 37: Cùng một lượng R khi lần lượt hoà tan hết bằng dung dịch HCl và H 2SO4 đặc nóng thì khối lượng SO2 sinh ra gấp 48 lần H2. Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại R là A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 38: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N 2, 14% SO2, còn lại là O 2. Phần trăm khối lượng của FeS 2 trong hỗn hợp X là A. 19,64%. B. 42,31%. C. 80,36%. D. 26,83%. Câu 39: Trộn 11,2 gam bột Fe với 4,8 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được khí Y và chất rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Y và Z cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 7,84. C. 6,72. D. 5,60. Câu 40: Hỗn hợp X gồm KOH, NaOH, Mg(OH) 2 trong đó số mol KOH bằng số mol NaOH. Hòa tan X bằng dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch Ychỉ chứa muối sunfat trung hòa trong đó nồng độ % của Na2SO4 là 2,646%. Nồng độ % của MgSO4 trong dung dịch Y là : A. 7,608 B. 6,709 C. 5,884 D. 6,306 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132