Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang hatrang 26/08/2022 9682
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2021-2022

  1. MÃ 01 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Tiếng Anh- Lớp 6 cấp THCS Ngày kiểm tra: /04/2022 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Full name Class 6 Question I. Choose the option whose underlined part is pronounced differently from those of the others. Circle A, B , C or D. ( Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu bằng cách khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D.)(0,5point) 1. A. skip B. swim C. fish D. kite 2. A. wear B. weather C. season D. head Question II. Circle the letter A, B, C or D before the correct answer to complete the following sentences. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau đây. (1,5points) 1. What do you like? – I like hot weather. A. season B. activity C. weather D. sport 2. How do you watch? A. usually B. sometimes C. always D. often 3. sports does he play? He plays table tennis. A. Where B. Which C. Who D. How 4. Ba likes on the weekend. A. walk B. to walk C. walking D. walks 5. It’s often in the winter. A. cold B. cool C. hot D. warm 6.Lan is the in my school. A. tall B. talls C.taller D. tallest Question III.Give correct forms of the verbs in the brackets.(Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc). (2,0 points) 1. Lan often (play) . . volleyball in the fall. 2. We are (listen) . to music, now. 3. What do you (do) in your free time? 4. My mother ( like) . hot weather. 5. She is going to ( visit) Hue. 6. Why don’t we (see) .a movie? 7. What about (play) . .volleyball? 8. He (speak) . Chinese.
  2. Question IV. Each sentence has ONE mistake. Find and correct it. (Mỗi câu sau có 1 lỗi sai. Em hãy gạch chân và sửa lại cho đúng) (1,0 point) Ví dụ: 0. She doesn’t listens to music. ->listen 1. What’s the weather like on the winter? -> 2. Nga read three times a week. -> 3. She always watch T.V. -> 4. Nga is going to visits her friend. -> Question V. Read the text and answer the questions. ( Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi ). (2,0 points) Laura is from Canada. She is Canadian. She lives in Viet Nam now. She speaks English, French and a little Vietnamese. She lives with her parents and her brother. She is a student in class 6A. Every day, she gets up at 6.30 and she goes to school at 7 o’clock. She is the tallest student in her class. She usually plays volleyball in her free time. She loves Viet Nam very much. She wants to live there forever. 1. Where is Laura from? 2. Which language does she speak? 3. Does she get up at 6.30? 4. How often does she play volleyball in her free time? . Question VI: Rearrange the words in the correct order. Sắp xếp các từ sau thành các câu hoàn chỉnh). (2,0 points) 1. John/ the USA / is from. 2. What / going to do/ on the weekend /are you/? . 3. When / cool / he goes jogging/ it is 4. How often / listen to music / does she /? Question VII. Use the cue given to rewrite the sentenceso that it has the same meaning as the first. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi(1,0 point) 1. Why don’t we go to the zoo? => What about 2. How about playing volleyball? =>Let’s pla . .HẾT Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
  3. MÃ 01 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: Tiếng Anh - Lớp 6, cấp THCS Câu Ý Hướng dẫn chấm Biểu điểm I.(0,5điểm) 1 D. kite 0,25 2 C.season 0,25 II.(1,5điểm) 1 C. weather 0,25 2 D. often 0,25 3 B. which 0,25 4 C. walking 0,25 5 A. cold 0,25 6 D.tallest 0,25 1 plays 0,25 2 listening 0,25 III.(2,0điểm) 3 do 0,25 4 likes 0,25 5 visit 0,25 6 see 0,25 7 playing 0,25 8 speaks 0,25 IV. (1,0 điểm) 1 on -> in 0,25 2 read -> reads 0,25 3 watch ->watches 0,25 4 visits -> visit 0,25 V.(2,0 điểm) 1 She /Laura is from Canada 0,5 2 She speaks English, French and a little 0,5 Vietnamese. 3 Yes, she does. 0,5 4 She usually plays volleyball in her free time 0,5 VI . (2,0 điểm) 1 Jonh is from the USA. 0,5 2 What are you going to do on the weeknd? 0,5 3 When it is cool ,he goes jogging. 0,5 4 How often does she listen to music? 0,5 VII . (1,0 điểm) 1 What about going to the zoo? 0,5 2 Let’s play volleyball? 0,5 Ghi chú: Điểm bài thi là tổng điểm của các câu thành phần, điểm lẻ đến 0,25 theo thang điểm 10,0 và được làm tròn theo nguyên tắc: 0,75 làm tròn thành 1,0.
  4. MÃ 02 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Tiếng Anh- Lớp 6 cấp THCS Ngày kiểm tra: /04/2022 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Full name . Class 6 Question I. Choose the option whose underlined part is pronounced differently from those of the others. Circle A, B , C or D. ( Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu bằng cách khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D.)(0,5point) 1. A. kite B. swim C. fish D. skip 2. A. wear B. season C. weather D. head Question II. Circle the letter A, B, C or D before the correct answer to complete the following sentences. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau đây. (1,5points) 1. sports does Ba play? A. Where B. Who C. Which D. How 2. How do you watch TV? A. usually B. sometimes C. always D. often 3. What do you like? – I like hot and warm weather. A. weather B. activity C. season D. sport 4. Lam is the in my school. A. talls B. tallest C.taller D. tall 5. It’s often in the winter. A. cool B. cold C. hot D. warm 6. Bao likes on the weekend. A. walking B. to walk C. walk D. walks Question III. Give correct forms of the verbs in the brackets.(Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc). (2,0points) 1. My sister ( like) .a sandwich and a. 2. Why don’t we (see) .a movie? 3. What about (play) .table tennis? 4. What do you (do) . in your free time? 5. He (speak) . English and Vietnamese. 6. She is going to (visit) Ha Long Bay. 7. They are (listen) .to music, now. 8. Nam sometimes (play) . .volleyball in the spring.
  5. Question IV. Each sentence has ONE mistake. Find and correct it. (Mỗi câu sau có 1 lỗi sai. Em hãy gạch chân và sửa lại cho đúng) (1,0 point) Ví dụ: 0. She doesn’t listens to music. ->listen 1. Thu always watch TV in her free time. -> 2. Na is going to visits her friend in Hanoi. -> 3. What’s the weather like on the summer? -> 4. Ba read five times a week. -> Question V. Read the text and answer the questions. ( Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi ). (2,0 points) Laura is from Canada. She is Canadian. She lives in Viet Nam now. She speaks English, French and a little Vietnamese. She lives with her parents and her brother. She is a student in class 6A. Every day, she gets up at 6.00 and she goes to school at 7 o’clock. She is the tallest student in her class. She usually plays volleyball in her free time. She loves Viet Nam very much. She wants to live there forever. 1. Does she get up at 6.30? 2. How often does she play volleyball in her free time? 3. Where is Laura from? 4. Which language does she speak? Question VI: Rearrange the words in the correct order. Sắp xếp các từ sau thành các câu hoàn chỉnh). (2,0 points) 1. When / warm / he goes jogging/ it is 2. How often / listen to music / does she /? 3. Lee/ Japan /is from . . 4. What / going to do/ on the weekend / are you /? Question VII. Use the cue given to rewrite the sentenceso that it has the same meaning as the first. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi(1,0 point) 1.Let’s playing soccer on the weekend? => What about 2. How about listening to music? =>Why don’t we .HẾT Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
  6. MÃ 02 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: Tiếng Anh - Lớp 6, cấp THCS Câu Ý Hướng dẫn chấm Biểu điểm I.(0,5điểm) 1 A. kite 0,25 2 B. season 0,25 II.(1,5điểm) 1 C. Which 0,25 2 D. often 0,25 3 A. weather 0,25 4 B. tallest 0,25 5 B. cold 0,25 6 A. walking 0,25 1 likes 0,25 2 see 0,25 III.(2,0điểm) 3 playing 0,25 4 do 0,25 5 speaks 0,25 6 visit 0,25 7 listening 0,25 8 plays 0,25 IV. (1,0 điểm) 1 watch ->watches 0,25 2 visits -> visit 0,25 3 on -> in 0,25 4 read -> reads 0,25 V.(2,0 điểm) 1 No, she doesn’t. 0,5 2 She usually plays volleyball in her free time 0,5 3 She /Laura is from Canada 0,5 4 She speaks English, French and a little 0,5 Vietnamese. VI . (2,0 điểm) 1 When it is warm, he goes jogging. 0,5 2 How often does she listen to music? 0,5 3 Lee is from Japan 0,5 4 What are you going to do on the weekend? 0,5 VII . (1,0 điểm) 1 What about playing soccer on the weekend? 0,5 2 Why don’t we listen to music? 0,5 Ghi chú: Điểm bài thi là tổng điểm của các câu thành phần, điểm lẻ đến 0,25 theo thang điểm 10,0 và được làm tròn theo nguyên tắc: 0,75 làm tròn thành 1,0.